Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 12 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị Chủ đề: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử (tiết 1)
Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN. I. Gen
II. Mã di truyền 1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm và mô tả (vẽ sơ đồ) cấu trúc chung của gen
- Trình bày được khái niệm và các đặc điểm chung của mã di truyền
- Từ mô hình tái bản ADN, mô tả các bước của quy trình tự nhân đôi ADN làm cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
2. Kĩ năng: Rèn luyện và phát triển tư duy phân tích, khái quát hoá
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ các loài quý hiếm.
4. Phát triển năng lực học sinh
Hình thành và phát triển các năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học; năng lực giao tiếp và hợp tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Hình thành và phát triển các năng lực sinh học: Nhận thức kiến thức sinh học; tìm tòi và khám phá thế giới sống; vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 1 - Giải quyết vấn đề.
- Vấn đáp
- Hoạt động nhóm Mục I.2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc - Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu 3 vùng như sơ đồ hình 1.1.
Chủ đề: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử (tiết 2)
III. Quá trình nhân đôi ADN
IV. Phiên mã
1. Kiến thức:
- Từ mô hình tái bản ADN, mô tả các bước của quy trình tự nhân đôi ADN làm cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
- Trình bày được thời điểm ,diễn biến, kết quả , ý nghĩa của cơ chế phiên mã
- Biết được cấu trúc ,chức năng của các loại ARN
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh ,khái quát hoá, tư duy hoá học thông qua thành lập các công thức chung
- Phát triển năng lực suy luận của học sinh qua việc xác định các bộ ba mã sao va số a.a trong pt prôtein do nó quy định từ chiếu của mã gốc suy ra chiều mã sao và chiều dịch mã
3. Thái độ
- Từ kiến thức: " Hoạt động của các cấu trúc vật chất trong tế bào là nhịp nhàng và thống nhất, bố mẹ truyền cho con không phải là các tính trạng có sẵn mà là các ADN- cơ sở vật chất của các tính trạng" từ đó có quan niệm đúng về tính vật chất của hiện tượng di truyền.
4. Phát triển năng lực học sinh
- Hình thành và phát triển các năng lực chung
- Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề.
- Vấn đáp
- Hoạt động nhóm Mục: Cơ chế phiên mã - Không dạy chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 12 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi
ữa kiểu gen và môi trường III. Mức phản ứng của kiểu gen 1. Kiến thức: - Hình thành khái niệm về mức phản ứng, sự mềm dẻo về kiểu hình và ý nghĩa của chúng. - Thấy được vai trò của kiểu gen và vai trò cua môi trường đối với kiểu hình. - Nêu được mối qua hệ giữa kiểu gen, môi trường trong sự hình thành tính trạng của cơ thể sinh vật và ý nghĩa của mối quan hệ đó trong sản xuất và đời sống. 2. Kĩ năng: Hình thành năng lực khái quát hoá. 3. Thái độ: Giáo dục quan điểm khoa học, giải thích được một số hiện tượng diễn ra trong tự nhiên 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm 14 Bài 15: bài tập chương I và chương II. - Khắc sâu các kiến thức đã học về phần di truyền, cơ chế di truyền và biến dị - Biết cách giải một số bài tập cơ bản về cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào - Biết cách giải một số bài tập cở bản về quy luật di truyền - Phát triển năng lực học sinh: - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Bài tập chương I - Làm các bài 1,3,6, 8. - Bài tập chương II - Làm các bài 2,6,7. 15 8 Kiểm tra 1 tiết 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học. 2. Kỹ năng: - Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Học sinh rèn kĩ năng về cách làm bài KT 3. Thái độ: - Có thái độ tự giác trong học tập và trung thực trong kiểm tra, cũng như trong học tập. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 Kiểm tra 16 Chương III: Di truyền học quần thể Bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể I. Các đặc trưng di truyền của quần thể II. cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần 1. Kiến thức: - Giải thích được thế nào là một quần thể sinh vật cùng các đặc trưng di truyền của quần thể. - Biết cách tính tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể. - Nêu được xu hướng thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và giao phối gần. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào thực tế sản xuất chăn nuôi. 3. Thái độ: Giáo dục quan điểm khoa học, giải thích được một số hiện tượng diễn ra trong tự nhiên 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm 17 9 Bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo) III. Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối 1. Kiến thức: - Nêu được các đặc trưng của quần thể về mặt di truyền học là đơn vị tiến hoá cơ sở của loài giao phối. - Trình bày được nội dung, ý nghĩa lí luận và thực tiễn của định luật Hacđi – Vanbec. 2. Kĩ năng: Biết so sánh quần thể xét về mặt sinh thái học và di truyền học, tính toán cấu trúc kiểu gen của quần thể, tần số tương đối của các alen. 3. Thái độ: Giáo dục quan điểm khoa học, giải thích được một số hiện tượng diễn ra trong tự nhiên 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Mục III.2. Lệnh ▼ trang 73 – Không thực hiện - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4 – Không thực hiện 18 Chương IV: Ứng dụng di truyền học Bài 18: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp I. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp II. Tạo giống lai có ưu thế lai cao 1. Kiến thức: - Giải thích được cơ chế phát sinh và vai trò của biến dị tổ hợp trong qúa trình tạo dòng thuần. - Nêu được khái niệm ưu thế lai và trình bày được các phương pháp tạo giống lai cho ưu thế lai. - Giải thích được tại sao ưu thế lai thường cao nhất ở F1 và giảm dần ở đời sau. 2. Kỹ năng: - Phát triển kỹ năng phân tích trên kênh hình, kỹ năng so sánh, phân tích, khái quát tổng hợp. - Kỹ năng làm việc độc lập với sgk. - Nâng cao kỹ năng phân tích hiện tượng để tìm hiểu bản chất của sự việc qua chọn giống mới từ nguồn biến dị tổ hợp. 3. Thái độ: Hình thành niềm tin vào khoa học, vào trí tuệ con người qua những thành tựu tạo giống bằng phương pháp lai. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm Mục I. Hình 18.1 – Không dạy 19 10 Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào. I. tạo giống bằng phương pháp gây đột biến II. Tạo giống bằng công nghệ tế bào 1. Kiến thức: - Giải thích được quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến - Nêu được 1 số thành tựu tạo giống ở việt nam - Trình bày được 1 số quy trình và thành tựu tạo giống thực vật bằng công nghệ tế bào - Trình bày được kỹ thuật nhân bản vô tính ở động vật và nêu ý nghĩa thực tiễn của phương pháp này. 2. Kỹ năng: - Phát triển kỹ năng phân tích kênh hình, kỹ năng so sánh khái quát tổng hợp, làm việc độc lập với sgk - Nâng cao kỹ năng pt hiện tượng qua chọn tạo giống mới từ nguồn biến dị đột biến và công nghệ tế bào 3. Thái độ: Xây dựng niềm tin vào khoa học về công tác tạo giống 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm 20 Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen I. Công nghệ gen II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen 1. Kiến thức: - Giải thích được các khái niệm cơ bản như: công nghệ gen, ADN tái tổ hợp, thể truyền, plasmit. - Trình bày được các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen. - Nêu được khái niệm sinh vật biến đổi gen và các ứng dụng của công nghệ gen trong việc tạo ra các giống sinh vật biến đổi gen. 2. Kỹ năng: Phát triển kỹ năng phân tích kênh hình, so sánh, khái quát tổng hợp. 3. Thái độ: Hình thành niềm tin và say mê khoa học. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học. 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm 21 11 Chương V: Di truyền học người Bài 21: Di truyền y học I. Bệnh di truyền phân tử II. Hội chứng bệnh liên quan đến đột biến NST III. Bệnh ung thư 1. Kiến thức: - Hiểu được nội dung, kết quả các phương pháp nghiên cứu di truyền ở người và ứng dụng trong y học. - Phân biêt được bệnh và dị tật có liên quan đến bộ NST ở người. - Con người cũng tuân theo những quy luật di truyền nhất định, cũng bị đột biến gây nhiều bệnh, từ đó xây dựng ý thức bảo vệ môi trường chống tác nhân gây đột biến. 2. Kĩ năng: Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp để lĩnh hội tri thức mới. 3. Thái độ: Hình thành niềm tin và say mê khoa học. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4 – Không thực hiện 22 12 Bài 22: Bảo tồn vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học. I. Bảo vệ vốn gen của loài người II. Một số vấn đề xã hội của di truyền học 1. Kiến thức: - Trình bày được các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người. - Nêu được một số vấn đề xã hội của di truyền học. - Hiểu được vai trò của tư vấn di truyền và việc sàng lọc trước sinh. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh và khái quát hoá. 3. Thái độ: Xây dựng được ý thức bảo vệ môi trường chống tác nhân gây đột biến. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm 23 13 Bài 23: Ôn tập phần Di truyền học 1. Kiến thức: - Nêu được các khái niệm cơ bản, các cơ chế chính trong di truyền học từ mức độ phân tử, tế bào, cơ thể cũng như quần thể. Nêu được các cách chọn tạo giống. - Giải thích được các cách phân loại biến dị và đặc điểm của từng loại. 2. Kĩ năng: Biết cách hệ thống hoá kiến thức thông qua xây dựng bản đồ khái niệm. 3. Thái độ: Vận dụng lý thuyết giải quyết các vấn đề thực tiễn và đời sống sản xuất. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm Mục II. Câu hỏi và bài tập: Câu 4 – Không thực hiện Phần sáu: TIẾN HÓA 24 14 Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa I. Bằng chứng giải phẩu so sánh IV. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử 1. Kiến thức: - Trình bày được một số bằng chứng về giải phẫu so sánh để chứng minh mối quan hệ họ hàng giữa các sinh vật. - Giải thích được tại sao cơ quan thoái hoá lại rất có ý nghĩa trong việc xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài họ hàng về mặt hình thái. Tại sao các cơ quan thoái hoá hầu như không còn giữ chức năng gì mà vẫn được lưu lại, di truyền qua các đời không bị CLTN loại bỏ. - Nêu và giải thích được các bằng chứng phôi sinh học, địa sinh học, sinh học phân tử và tế bào chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng phân tích, so sánh, khái quát hoá. 3. Thái độ: Vận dụng lý thuyết giải quyết các vấn đề thực tiễn và đời sống sản xuất. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Mục II và Mục III - Không dạy. - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 và câu 3 – Không thực hiện 25 15 Bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn. I. Học thuyết tiến hóa Lamac II. Học thuyết tiến hóa ĐacUyn 1. Kiến thức - Trình bày nội dung chính của học thuyết Lamac, Nêu được hạn chế của Lamac. - Nêu được nội dung chính của học thuyết ĐacUyn, Thấy được ưu nhược điểm của học thuyết ĐacUyn. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, và đánh giá vấn đề 3. Thái độ: Vận dụng lý thuyết giải quyết các vấn đề thực tiễn và đời sống sản xuất. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Mục I - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1 và câu 3 – Không thực hiện 26 16 Ôn tập học kỳ I - Khắc sâu các kiến thức đã học về phần di truyền học - Biết cách giải một số bài tập cơ bản về cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào, bài tập về quy luật di truyền - Phát triển năng lực học sinh: - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm 27 17 Tiết 27 Kiểm tra Học kỳ I 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học. 2. Kỹ năng: - Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Học sinh rèn kĩ năng về cách làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Có thái độ tự giác trong học tập và trung thực trong kiểm tra, cũng như trong học tập. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 Kiểm tra 28 19 Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại. I. Quan niệm tiến hóa và nguồn nguyên liệu tiến hóa II. Các nhân tố tiến hóa III. Quá trình hình thành quần thể thích nghi 1. Kiến thức: - Giải thích được tại sao quần thể là đơn vị tiến hoá mà không là loài hay cá thể - Giải thích được quan niệm tiến hoá và các nhân tố tiến hoá của học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại. - Trình bày và phân biệt được 2 khái niệm tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn của thuyết tiến hoá tổng hợp, nêu được mối quan hệ giữa tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn. - Hiểu được sự ảnh hưởng của các nhân tố tiến hoá đến sự biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể, trong đó CLTN là nhân tố cơ bản nhất. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tổng hợp, so sánh và khái quát hoá. 3. Thái độ: Giải thích được tính đa dạng và sự tiến hoá của sinh giới hiện nay. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm 29 Chủ đề: Loài và quá trình hình thành loài (tiết 1) Bài 28: Loài I. Khái niệm loài sinh học II. Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài 1. Kiến thức. - Giải thích được khái niệm loài sinh học. - Nêu và giải thích được các cơ chế cách li trước hợp tử. - Nêu và giải thích được các cơ chế cách li sau hợp tử. - Giải thích được vai trò của cơ chế cách li trong quá trình tiến hoá. 2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng phân tích, khái quát, tổng hợp. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong nghiên cứu khoa học 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 – Không thực hiện đọc. 30 20 Chủ đề: Loài và quá trình hình thành loài (tiết 2) Bài 29: Quá trình hình thành loài. I. Quá trình hình thành quần thể thích nghi II. Hình thành loài khác khu vực địa lí 1. Kiến thức. - Giải thích được sự cách li địa lí dẫn đến phân hoá vốn gen giữa các quần thể như thế nào - Giải thích được tại sao các quần đảo lại là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành loài. - Trình bày được thí nghiệm của Đôtđơ chứng minh cách li địa lí dẫn đến sự cách li sinh sản như thế nào 2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, khái quát, tổng hợp. 3. Thái độ: nghiêm túc trong nghiên cứu khoa học 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm Bài 27: Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài. Tích hợp với bài 29, dạy trong 1 tiết. Mục I.2.– Khuyến khích học sinh tự đọc. 31 Chủ đề: Loài và quá trình hình thành loài (tiết 32) Bài 30: Quá trình hình thành loài (tiếp theo) III. Hình thành loài cùng khu vực địa lí 1. Kiến thức: - Giải thích được quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá. - Giải thích được sự cách li về tập tính và cách li sinh thái dẫn đến hình thành loài mới - Biết được tại sao phải bảo vệ đa dạng sinh học của các loài cây hoang dại cũng như các giống cây trồng nguyên thuỷ 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng so sánh , phân tích , tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức. - Rèn kỹ năng làm việc độc lập với SGK 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học của các loài cây hoang dại cũng như các giống cây trồng nguyên thuỷ 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm 32 21 Bài 31. Tiến hóa lớn I. Tiến hóa lớn và vấn đề phân loại thế giới sống II. Một số nghiên cứu thực nghiệm về tiến hóa lớn 1. Kiến thức: - Trình bày được thế nào là tiến hóa lớn. - Giải thích được nghiên cứu quá trình tiến hóa lớn làm sáng tỏ được những vấn đề gì của sinh giới. - Giải thích được tại sao bên cạnh những loài có tổ chức cơ thể phức tạp vẫn tồn tại những loài có cấu trúc khá đơn giản. - Trình bày được một số nghiên cứu thực nghiệm về tiến hóa lớn. 2. Kĩ năng: - Phát triển kĩ năng phân tích kênh hình, so sánh, khái quát tổng hợp. - Kĩ năng làm việc độc lập với SGK, kĩ năng thảo luận nhóm. 3. Thái độ: nghiêm túc trong nghiên cứu khoa học 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Mục I - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Mục II – Khuyến khích học sinh tự đọc. 33 Chương II. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái đất Bài 32: Nguồn gốc sự sống I. Tiến hóa hóa học II. Tiến hóa tiền sinh học 1. Kiến thức: - Trình bày được thí nghiệm của Milơ chứng minh các hợp chất hữu cơ đơn giản đã có thể được hình thành như thế nào khi trái đất mới được hình thành. - Giải thích được các thí nghiệm chứng minh quá trình trùng phân tạo ra các đại phân tử hữu cơ từ các đơn phân. - Giải thích được các cơ chế nhân, phiên mã, dịch mã đã có thể được hình thành ntn. - Giải thích được sự hình thành các tế bào nguyên thuỷ đầu tiên. 2. Kỹ năng: Kỹ năng lập sơ đồ thông qua hoạt động điền sơ đồ câm. Kỹ năng hình thành giả thiết khoa học thông qua việc tìm hiểu về 1 số giả thiết về sự xuất hiện chất hữ cơ đầu tiên trên trái đất. 3. Thái độ: Tăng lòng yêu khoa học và say mê nghiên cứu khoa học 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các giai đoạn phát sinh sự sống trên Trái Đất. - Mục Câu hỏi và bài tập – Không yêu cầu học sinh thực hiện 34 22 Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất I. Hóa thạch và vai trò của các hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới II. Lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất 1. Kiến thức: - Học sinh phải hiểu rõ khái niệm hóa thạch, nguồn gốc hóa thạch và ý nghĩa của việc nghiên cứu hóa thạch. - Nêu được lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. 2. Kĩ năng: Phân tích được mối quan hệ giữa những biến cố của khoa học, địa chất với sự thay đổi của sinh vật. 3. Thái độ: Nhận thấy rõ về hoá thạch và sự phân chia địa chất 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Mục II.1 – Khuyến khích học sinh tự đọc. - Mục II.2 - Không dạy chi tiết, chỉ liệt kê các đại địa chất và sinh vật điển hình trong các đại. 35 Bài 34: Sự phát sinh loài người I. Quá trình phát sinh loài người hiện đại II. Người hiện đại và sự tiến hóa văn hóa 1. Kiến thức: - Nêu được những đặc điểm giống nhau giữa người với vượn người ngày nay. - Giải thích được những đặc điểm thích nghi đặc trưng cho loài người. Giải thích được quá trình hình thành loài người Homo sapiens qua các giai đoạn chuyển tiếp. - Giải thích được thế nào là tiến hóa văn hóa và vai trò của tiến hóa văn hóa trong quá trình phát sinh, phát triển loài người. 2. Kỹ năng: Phân tích được mối quan hệ giữa con người và động vật, đặc biệt là với các loài linh trưởng. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình nghiên cứu khoa học 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 - Giải quyết vấn đề. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Mục I.2 – Khuyến khích học sinh tự đọc. - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 – Không thực hiện 36 23 Kiểm tra 1 tiết 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học. 2. Kỹ năng: - Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Học sinh rèn kĩ năng về cách làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Có thái độ tự giác trong học tập và trung thực trong kiểm tra, cũng như trong học tập. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1 Kiểm tra Phần bảy: SINH THÁI HỌC 37 23 Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái. I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái III. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, các loại môi trường sống. - Phân tích được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh của môi trường tới đời sống sinh vật. - Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái, khái niệm ổ sinh thái, phân biệt nơi ở với ổ sinh thái, lấy ví dụ minh họa. - Nêu được sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống 2. Kỹ năng: Rèn l
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_sinh_hoc_lop_12_chuong_trinh_ca_nam_nam_ho.doc