Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 5 - Năm học 2021-2022
Việt Nam – Tổ quốc em
Tập đọc: Thư gửi các học sinh
Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Chính tả: (Nghe-viết): Việt Nam thân yêu
Kể chuyện: Lý Tự Trọng
TLV: Từ đồng nghĩa
TLV: Luyện tập về từ đồng nghĩa
LTVC: Từ đồng nghĩa
LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa
Tập đọc: Nghìn năm văn hiến
Tập đọc: Sắc màu em yêu
Chính tả: (Nghe viết): Lương Ngọc Quyến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 5 - Năm học 2021-2022
Viết đoạn văn nêu suy nghĩ về quan niệm một số người coi trọng con trai hơn con gái. Chính tả: Nhớ - viết: Đất nước 29 Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi 29 TLV: Tập viết đoạn đối thoại 57 TLV: Trả bài văn tả cây cối 58 LTVC: Ôn tập về dấu câu 57 Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than miêu tả cây cối. CV 405 LTVC: Ôn tập về dấu câu 58 30 Tập đọc: Ôn bài Con gái 59 Thay Thuần phục sư tử Tập đọc: Tà áo dài Việt Nam 60 Chính tả: Nghe – ghi: Cô gái tương lai 30 CV405 Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 31 TLV: Ôn tập về tả con vật 59 TLV: Tả con vật (Kiểm tra viết) 60 LTVC: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ 59 Không làm BT3 LTVC: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) 60 Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả con vật em yêu thích. CV405 31 Tập đọc: Công việc đầu tiên 61 Tập đọc: Bầm ơi 62 Chính tả: Nghe viết: Tà áo dài Việt Nam 31 Kể chuyện: Kể chuyện đựơc chứng kiến hoặc tham gia 31 TLV: Ôn tập tả cảnh 61 TLV: Ôn tập về tả cảnh 62 LTVC: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ 61 Không làm BT3 LTVC: Ôn tập về dấu câu (dấu phảy) 62 Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em. CV405 32 Những chủ nhân tương lai Những chủ nhân tương lai Những chủ nhân tương lai Tập đọc: Út Vịnh 63 Tập đọc: Những cánh buồm 64 Chính tả: Nhớ viết: Bầm ơi 32 Kể chuyện: Nhà vô địch 32 TLV: Trả bài văn tả con vật 63 TLV: Tả cảnh: Kiểm tra viết 64 LTVC: Ôn tập về dấu câu: (Dấu phẩy) (tt) 63 Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu hai chấm miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em. CV405 LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) 64 33 Tập đọc: Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục về trẻ em 65 Tập đọc: Sang năm con lên bảy 66 Chính tả: Nghe viết: Trong lời mẹ hát 33 Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc 33 TLV: Ôn tập về tả người 65 TLV: Tả người (Kiểm tra viết) 66 LTVC: Mở rộng vốn từ: Trẻ em 65 Không làm BT3 LTVC: Ôn tập về dấu câu 66 Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc kép tả thầy (cô ) giáo của em. CV405 34 Tập đọc: Lớp học trên đường 67 1. Đặt mình vào vai Rê mi, nêu suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em; 2. Xung quanh em có ai gặp hoàn cảnh như Rê mi không? Em có có cảm nghĩ gì về những bạn có hoàn cảnh đó)...CV405 Tập đọc: Nếu trái đất thiếu trẻ em 68 Chính tả: Nhớ viết: Sang năm con lên bảy 34 Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 34 TLV: Trả bài văn tả cảnh 67 TLV: Trả bài văn tả người 68 LTVC: Ôn tập về dấu cấu dấu ngoặc kép 67 Thay bài Quyền và bổn phận LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) 68 Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu gạch ngang miêu tả một người bạn học. CV405 35 Ôn tập cuối học kì II Tập đọc: Ôn tập: Tiết 1 69 Tập đọc: Ôn tập: Tiết 2 70 Chính tả: Ôn tập: Tiết 3 35 Kể chuyện: Ôn tập: Tiết 4 35 TLV: Ôn tập: Tiết 5 69 TLV: Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra viết) 70 LTVC: Ôn tập: Tiết 6 69 LTVC: Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra: Đọc – hiểu) 70 2. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 2) Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức) Ghi chú Chủ đề/ Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/ thời lượng 1 Chương I: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán lên quan đấn tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích. Toán: Ôn tập: Khái niệm về phân số 1 Toán: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số 2 Toán: Ôn tập: So sánh hai phân số 3 Toán: Ôn tập: So sánh hai phân số (tt) 4 Toán: Phân số thập phân 5 2 Toán: Luyện tập 6 Toán: Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS 7 Toán: Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS(tt) 8 Toán: Hỗn số 9 Toán: Hỗn số (tt) 10 3 Toán: Luyện tập 11 Toán: Luyện tập chung 12 Toán: Luyện tập chung (tt) 13 Toán: Luyện tập chung (tt) 14 Toán: Ôn tập về giải toán 15 4 Toán: Ôn tập và bổ sung về giải toán 16 Toán: Luyện tập 17 Toán: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tt) 18 Toán: Luyện tập 19 Toán: Luyện tập chung 20 5 Toán: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài 21 Toán: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng 22 Toán: Luyện tập 23 Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông 24 Bài 3 : Chỉ yêu cầu làm bài tập 3 (a) cột 1. Toán: Mi-li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 25 Không làm bài tập 3. 6 Toán: Luyện tập 26 Toán: Héc-ta 27 Toán: Luyện tập 28 Toán: Luyện tập chung 29 Toán: Luyện tập chung (tt) 30 7 Toán: Luyện tập chung (tt) 31 Bài 4(Trang32) Điều chỉnh giá phù hợp thực tế hiện nay theo CV 405 Chương II: Số thập phân, các phép tính với số thập phân Toán: Khái niệm số thập phân 32 Toán: Khái niệm số thập phân (tt) 33 Toán: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân 34 Toán: Luyện tập 35 8 Toán: Số thập phân bằng nhau 36 Toán: So sánh số thập phân 37 Toán: Luyện tập 38 Toán: Luyện tập chung 39 - Không yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Không làm bài tập 4 (a). Toán: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thâp phân 40 9 Toán: Luyện tập 41 Toán: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. 42 Toán: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. 43 Toán: Luyện tập chung. 44 Toán: Luyện tập chung (tt) 45 Không làm bài 2 10 Toán: Luyện tập chung. 46 Toán: Kiểm tra giữa kì I. 47 Toán: Cộng hai số thập phân. 48 Toán: Luyện tập. 49 Toán: Tổng nhiều số thập phân. 50 11 Toán: Luyện tập. 51 Toán: Trừ hai số thập phân. 52 Toán: Luyện tập. 53 Toán: Luyện tập chung. 54 Toán: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. 55 12 Toán: Nhân một số thập với 10; 100; 1000 ; 56 Toán: Luyện tập. 57 Toán: Nhân một số thập phân với một số thập phân. 58 Toán: Luyện tập. 59 Toán: Luyện tập (tt) 60 13 Toán: Luyện tập chung. 61 Toán: Luyện tập chung. 62 Toán: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. 63 Toán: Luyện tập. 64 Toán: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;... 65 14 Toán: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. 66 Toán: Luyện tập. 67 Toán: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. 68 Toán: Luyện tập. 69 Toán: Chia một số thập phân cho một số thập phân. 70 15 Toán: Luyện tập. 71 Toán: Luyện tập chung. 72 Không làm bài tập 4 ý b, d Toán: Luyện tập chung. 73 Toán: Tỉ số phần trăm. 74 Toán: Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 75 16 Toán: Luyện tập 76 Toán: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) 77 Toán: Luyện tập 78 Toán: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) 79 Bài 1(Trang78) Điều chỉnh thông tin đánh giá HS theo quy định hiện hành. CV 405 Toán: Luyện tập 80 17 Toán: Luyện tập chung 81 Toán: Luyện tập chung 82 Toán: Giới thiệu máy tính bỏ túi 83 - Không yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân. - Không làm bài tập 2, bài tập 3. Toán: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm 84 - Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. - Không làm bài tập 3. Chương III: Hình học Toán: Hình tam giác 85 18 Toán: Diện tích hình tam giác 86 Toán: Luyện tập 87 Toán: Luyện tập chung 88 Toán: Kiểm tra học kì 1 89 Toán: Hình thang 90 19 Toán: Diện tích hình thang 91 Toán: Luyện tập 92 Toán: Luyện tập chung 93 Toán: Hình tròn – Đường tròn 94 Toán: Chu vi hình tròn 95 20 Toán: Luyện tập 96 Toán: Diện tích hình tròn 97 Toán: Luyện tập 98 Toán: Luyện tập chung 99 Toán: Giới thiệu biểu đồ hình quạt 100 21 Toán: Luyện tập về diện tích 101 Toán: Luyện tập về diện tích (tt) 102 Toán: Luyện tập chung 103 Toán: Hình hộp chữ nhật-Hình lập phương 104 Toán: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật 105 22 Toán: Luyện tập 106 Toán: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương 107 Toán: Luyện tập 108 Toán: Luyện tập chung 109 Toán: Thể tích của một hình 110 23 Toán: Xăng-ti-mét khối; Đề-xi-mét khối 111 Toán: Mét khối 112 Không làm bài tập 2 (a). Toán: Luyện tập 113 Toán: Thể tích hình hộp chữ nhật 114 Toán: Thể tích hình lập phương 115 24 Toán: Luyện tập chung 116 Toán: Luyện tập chung 117 Toán: Giới thiệu hình trụ. Giời thiệu hình cầu. 118 Công văn 405 Toán: Luyện tập chung 119 Toán: Luyện tập chung 120 25 Toán: Kiểm tra định kì giữa kì 2 121 Toán: Bảng đơn vị đo thời gian 122 Chương IV: Số đo thời gian – Toán chuyển động đều. Toán: Cộng, Trừ số đo thời gian 123 Toán: Cộng. Trừ số đo thời gian 124 Toán: Luyện tập 125 26 Toán: Nhân số đo thời gian 126 Toán: Chia số đo thời gian 127 Toán: Luyện tập 128 Toán: Luyện tập chung 129 Toán: Vận tốc 130 27 Toán: Luyện tập 131 Toán: Quãng đường 132 Toán: Luyện tập 133 Toán: Thời gian 134 Toán: Luyện tập 135 28 Toán: Luyện tập chung 136 Toán: Luyện tập chung 137 Toán: Luyện tập chung 138 Toán: Ôn tập về số tự nhiên 139 Toán: Ôn tập về phân số 140 29 Toán: Ôn tập về phân số (tt) 141 Toán: Ôn tập về số thập phân 142 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt) 143 Toán: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 144 Toán: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt) 145 30 Toán: Ôn tập về đo diện tích 146 Toán: Ôn tập về đo thể tích 147 Toán: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tt) 148 Toán: Ôn tập về đo thời gian 149 Toán: Ôn tập: Phép cộng 150 31 Toán: Phép trừ 151 Toán: Luyện tập 152 Toán: Phép nhân 153 Toán: Luyện tập 154 Bài 3(Tr162) Cập nhật dân số nước ta năm 2021. CV 405 Toán: Phép chia 155 32 Toán: Luyện tập 156 Toán: Luyện tập (tt) 157 Toán: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian 158 Toán: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình 159 Lồng ghép giới thiệu đặc điểm tam giác đều, tam giác nhọn, tam giác tù. CV405 Toán: Luyện tập 160 33 Toán: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình 161 Toán: Luyện tập 162 Toán: Luyện tập chung 163 Toán: Một số dạng bài toán đã học 164 Tổ chức trò chơi: Tập tầm vông. CV 405 Toán: Luyện tập 165 Tổ chức trò chơi: gieo đồng xu. CV 405 34 Toán: Luyện tập 166 Toán: Luyện tập 167 Toán: Ôn tập về biểu đồ 168 Toán: Luyện tập chung 169 Toán: Luyện tập chung 170 35 Toán: Luyện tập chung 171 Toán: Luyện tập chung 172 Toán: Luyện tập chung 173 Toán: Luyện tập chung 174 Toán: Kiểm tra định kì (Cuối học kì II) 175 3. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 3) Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức) Ghi chú Chủ đề/ Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/ thời lượng 1 Thể dục: 1 Thể dục: 2 2 Thể dục: 3 Thể dục: 4 3 Thể dục: 5 Thể dục: 6 4 Thể dục: 7 Thể dục: 8 5 Thể dục: 9 Thể dục: 10 6 Thể dục: 11 Thể dục: 12 7 Thể dục: 13 Thể dục: 14 8 Thể dục: 15 Thể dục: 16 9 Thể dục: 17 Thể dục: 18 10 Thể dục: 19 Thể dục: 20 11 Thể dục: 21 Thể dục: 22 12 Thể dục: 23 Thể dục: 24 13 Thể dục: 25 Thể dục: 26 14 Thể dục: 27 Thể dục: 28 15 Thể dục: 29 Thể dục: 30 16 Thể dục: 31 Thể dục: 32 17 Thể dục: 33 Thể dục: 34 18 Thể dục: 35 Thể dục: 36 19 Thể dục: 37 Thể dục: 38 20 Thể dục: 39 Thể dục: 40 21 Thể dục: 41 Thể dục: 42 22 Thể dục: 43 Thể dục: 44 23 Thể dục: 45 Thể dục: 46 24 Thể dục: 47 Thể dục: 48 25 Thể dục: 49 Thể dục: 50 26 Thể dục: 51 Thể dục: 52 27 Thể dục: 53 Thể dục: 54 28 Thể dục: 55 Thể dục: 56 29 Thể dục: 57 Thể dục: 58 30 Thể dục: 59 Thể dục: 60 31 Thể dục: 61 Thể dục: 62 32 Thể dục: 63 Thể dục: 64 33 Thể dục: 65 Thể dục: 66 34 Thể dục: 67 Thể dục: 68 35 Thể dục: 69 Thể dục: 70 4. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4) Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức) Ghi chú Chủ đề/ Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/ thời lượng 1 Con người và sức khỏe Khoa học: Sự sinh sản 1 Khoa học: Nam hay nữ (tiết 1) 2 2 Khoa học: Nam hay nữ (tiết 2) 3 Khoa học: Cơ thể chúng ta được hình thnh như thế nào? 4 3 Khoa học: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ? 5 Khoa học: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì 6 4 Khoa học: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già 7 Khoa học: Vệ sinh tuổi dậy thì 8 5 Khoa học: Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện 9 Khoa học: Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện (tt) 10 6 Khoa học: Dùng thuốc an toàn 11 Khoa học: Phòng bệnh sốt rét 12 7 Khoa học: Phòng bệnh sốt xuất huyết 13 Khoa học: Phòng bệnh viêm não 14 8 Khoa học: Phòng bệnh viêm gan A 15 Khoa học: Phòng tránh HIV/AIDS 16 9 Khoa học: Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. 17 Khoa học: Phòng tránh bị xâm hại. 18 10 Khoa học: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. 19 Khoa học: Ôn tập con người và sức khỏe 20 11 Khoa học: Ôn tập: con người và sức khỏe. 21 Vật chất và năng lượng Khoa học: Tre, mây, song. 22 12 Khoa học: Sắt, gang, thép. 23 Khoa học: Đồng và hợp kim đồng 24 13 Khoa học: Nhôm. 25 Khoa học: Đá vôi. 26 14 Khoa học: Gốm xây dựng: Gạch, ngói. 27 Khoa học: Xi măng. 28 15 Khoa học: Thủy tinh. 29 Khoa học: Cao su. 30 16 Khoa học: Chất dẻo 31 Khoa học: Tơ sợi 32 17 Khoa học: Ôn tập học kì 1 33 Khoa học: Kiểm tra học kì 1 34 18 Khoa học: Sự chuyển thể của chất 35 Khoa học: Hỗn hợp 36 19 Khoa học: Dung dịch 37 Khoa học: Sự biến đổi hóa học 38 20 Khoa học: Sự biến đổi hóa học 39 Khoa học: Năng lượng 40 21 Khoa học: Năng lượng mặt trời 41 Khoa học: Sử dụng năng lượng chất đốt 42 22 Khoa học: Sử dụng năng lượng chất đốt 43 Khoa học: Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy 44 23 Khoa học: Sử dụng năng lượng điện 45 Khoa học: Lắp mạch điện đơn giản 46 24 Khoa học: Lắp mạch điện đơn giản 47 Khoa học: An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện 48 25 Khoa học: Ôn tập: Vật chất và năng lượng 49 Khoa học: Ôn tập: Vật chất và năng lượng (tt) 50 26 Thực vật và động vật Khoa học: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa 51 Khoa học: Sự sinh sản của thực vật có hoa 52 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về hoa thụ phấn nhờ côn trùng hoặc nhờ gió. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. 27 Khoa học: Cây con mọc lên từ hạt 53 Khoa học: Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ 54 28 Khoa học: Sự sinh sản của động vật 55 Không yêu cầu tất cả HS vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà bạn thích. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có khả năng, có điều kiện được vẽ, sưu tầm, triển lãm. Khoa học: Sự sinh sản của côn trùng 56 29 Khoa học: Sự sinh sản của ếch 57 Khoa học: Sự sinh sản và nuôi con của chim 58 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của chim. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. 30 Khoa học: Sự sinh sản của thú 59 Khoa học: Sự nuôi và dạy con của một số loài thú 60 31 Khoa học: Ôn tập: thực vật và động vật 61 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Khoa học: Môi trường 62 Lồng ghép: Vi khuẩn. CV 405 32 Khoa học: Tài nguyên thiên nhiên 63 Khoa học: Vai trò của môi trường tự nhiên đối với con người 64 33 Khoa học: Tác động của con người đến môi trường rừng 65 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. Lồng ghép: Đất. Khoa học: Tác động của con người đến môi trường đất 66 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về tác động của con người đến môi trường đất và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. 34 Khoa học: Tác động của con người đến môi trường không khí và nước 67 Khoa học: Một số biện pháp bảo vệ môi trường 68 Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường. GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. 35 Khoa học: Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên 69 Khoa học: Kiểm tra cuối năm 70 5. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 5) Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức) Ghi chú Chủ đề/ Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/ thời lượng 1 Hơn tám mươi năm chống thực dâ Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945) Lịch sử: “Bình Tây Đại nguyên soái” Trương Định 1 2 Lịch sử: Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước 2 3 Lịch sử: Cuộc phản công ở kinh thành Huế 3 Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc phản công ở kinh thành Huế. 4 Lịch sử: Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX - Đầu thế kỉ XX 4 5 Lịch sử: Phan Bội Châu và phong trào Đông Du 5 6 Lịch sử: Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước 6 7 Lịch sử: Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời 7 8 Lịch sử: Xô viết Nghệ - Tĩnh 8 9 Lịch sử: Cách mạng mùa thu. 9 Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. 10 Lịch sử: Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập. 10 Không yêu cầu tường thuật, chỉ nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trường Ba Đình. 11 Lịch sử: Ôn tập: Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945). 11 12 Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kháng chiến trống thực dân Pháp (1945 – 1954) Lịch sử: Vượt qua tình thế hiểm nghèo. 12 13 Lịch sử: “Thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước”. 13 14 Lịch sử: Thu – Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp” 14 Không yêu cầu trình bày diễn biến, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947. 15 Lịch sử: Chiến thắng Biên giới Thu – Đông 1950. 15 Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Biên Giới 16 Lịch sử: Hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới 16 17 Lịch sử: Ôn tập học kì 1 17 18 Lịch sử: Kiểm tra cuối học kì 1 18 19 Lịch sử: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 19 Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ. 20 Lịch sử: Ôn tập chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc (1945 – 1954) 20 21 Xây dựng XHCN ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954–1975) Lịch sử: Nước nhà bị chia cắt 21 22 Lịch sử: Bến tre đồng khởi 22 23 Lịch sử: Nhà máy hiện đại đầu tiên ở nước ta 23 24 Lịch sử: Đường Trường Sơn 24 25 Lịch sử: Sấm sét đêm giao thừa 25 26 Lịch sử: Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” 26 27 Lịch sử: Lễ kí Hiệp định Pa - ri 27 28 Lịch sử: Tiến vào Dinh Độc lập 28 29 Lịch sử: Hoàn thành thống nhất đất nước 29 30 Lịch sử: Xây dựng Nhà máy thủy điện Hòa Bình 30 31 Lịch sử: (LS địa phương): Khu di tích LS Đồng Nai 31 32 Lịch sử: Một số chiến thắng...1947 32 33 Lịch sử: Ôn tập lịch sử nước ta từ giữa thế kỉ XIX đến nay 33 34 Lịch sử: Ôn tập học kì 2 34 35 Lịch sử: Kiểm tra định kì cuối học kì II 35 6. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 6) Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (N
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cac_mon_hoc_hoat_dong_giao_duc_lop_5_nam_ho.doc