Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 5 - Năm học 2021-2022

Việt Nam – Tổ quốc em

Tập đọc: Thư gửi các học sinh

Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa

Chính tả: (Nghe-viết): Việt Nam thân yêu

Kể chuyện: Lý Tự Trọng

TLV: Từ đồng nghĩa

TLV: Luyện tập về từ đồng nghĩa

LTVC: Từ đồng nghĩa

LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tập đọc: Nghìn năm văn hiến

Tập đọc: Sắc màu em yêu

Chính tả: (Nghe viết): Lương Ngọc Quyến

doc 49 trang linhnguyen 660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 5 - Năm học 2021-2022

Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 5 - Năm học 2021-2022
Viết đoạn văn nêu suy nghĩ về quan niệm một số người coi trọng con trai hơn con gái. 
Chính tả:
Nhớ - viết: Đất nước
29
Kể chuyện:
Lớp trưởng lớp tôi
29
TLV:
Tập viết đoạn đối thoại
57
TLV:
Trả bài văn tả cây cối
58
LTVC:
Ôn tập về dấu câu
57
Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than miêu tả cây cối. CV 405
LTVC:
Ôn tập về dấu câu
58
30
Tập đọc:
Ôn bài Con gái
59
 Thay Thuần phục sư tử
Tập đọc:
Tà áo dài Việt Nam
60
Chính tả:
Nghe – ghi: Cô gái tương lai
30
 CV405
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
31
TLV:
Ôn tập về tả con vật
59
TLV:
Tả con vật (Kiểm tra viết)
60
LTVC:
Mở rộng vốn từ: Nam và nữ
59
 Không làm BT3
LTVC:
Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy)
60
Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả con vật em yêu thích. CV405
31
Tập đọc:
Công việc đầu tiên
61
Tập đọc:
Bầm ơi
62
Chính tả:
Nghe viết: Tà áo dài Việt Nam
31
Kể chuyện:
Kể chuyện đựơc chứng kiến hoặc tham gia
31
TLV:
Ôn tập tả cảnh
61
TLV:
Ôn tập về tả cảnh
62 
LTVC:
Mở rộng vốn từ: Nam và nữ
61
 Không làm BT3
LTVC:
Ôn tập về dấu câu (dấu phảy)
62
 Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em. CV405
32
Những chủ nhân tương lai
Những chủ nhân tương lai
Những chủ nhân tương lai
Tập đọc:
Út Vịnh
63
Tập đọc:
Những cánh buồm
64
Chính tả:
Nhớ viết: Bầm ơi
32
Kể chuyện:
Nhà vô địch
32
TLV:
Trả bài văn tả con vật
63
TLV:
Tả cảnh: Kiểm tra viết
64
LTVC:
Ôn tập về dấu câu: (Dấu phẩy) (tt)
63
Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu hai chấm miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em.
CV405
LTVC:
Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm)
64
33
Tập đọc:
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục về trẻ em
65
Tập đọc:
Sang năm con lên bảy
66
Chính tả:
Nghe viết: Trong lời mẹ hát
33
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
33
TLV:
Ôn tập về tả người
65
TLV:
Tả người (Kiểm tra viết)
66
LTVC:
Mở rộng vốn từ: Trẻ em
65
 Không làm BT3
LTVC:
Ôn tập về dấu câu
66
 Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc kép tả thầy (cô ) giáo của em. CV405
34
Tập đọc:
Lớp học trên đường
67
 1. Đặt mình vào vai Rê mi, nêu suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em; 2. Xung quanh em có ai gặp hoàn cảnh như Rê mi không? Em có có cảm nghĩ gì về những bạn có hoàn cảnh đó)...CV405
Tập đọc:
Nếu trái đất thiếu trẻ em
68
Chính tả:
Nhớ viết: Sang năm con lên bảy
34
Kể chuyện:
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
34
TLV:
Trả bài văn tả cảnh
67
TLV:
Trả bài văn tả người
68
LTVC:
Ôn tập về dấu cấu dấu ngoặc kép
67
 Thay bài Quyền và bổn phận
LTVC:
Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang)
68
 Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu gạch ngang miêu tả một người bạn học. CV405
35
Ôn tập cuối học kì II
Tập đọc:
Ôn tập: Tiết 1
69
Tập đọc:
Ôn tập: Tiết 2
70
Chính tả:
Ôn tập: Tiết 3
35
Kể chuyện:
Ôn tập: Tiết 4
35
TLV:
Ôn tập: Tiết 5
69
TLV:
Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra viết)
70
LTVC:
Ôn tập: Tiết 6
69
LTVC:
Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra: Đọc – hiểu)
70
2. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 2)
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
1
Chương I: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán lên quan đấn tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích.
Toán:
Ôn tập: Khái niệm về phân số
1
Toán:
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
2
Toán:
Ôn tập: So sánh hai phân số
3
Toán:
Ôn tập: So sánh hai phân số (tt)
4
Toán:
Phân số thập phân
5
2
Toán:
Luyện tập
6
Toán:
Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS
7
Toán:
Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS(tt)
8
Toán:
Hỗn số
9
Toán:
Hỗn số (tt)
10
3
Toán:
Luyện tập
11
Toán:
Luyện tập chung
12
Toán:
Luyện tập chung (tt)
13
Toán:
Luyện tập chung (tt)
14
Toán:
Ôn tập về giải toán
15
4
Toán:
Ôn tập và bổ sung về giải toán
16
Toán:
Luyện tập
17
Toán:
Ôn tập và bổ sung về giải toán (tt)
18
Toán:
Luyện tập
19
Toán:
Luyện tập chung
20
5
Toán:
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
21
Toán:
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
22
Toán:
Luyện tập
23
Toán:
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
24
 Bài 3 : Chỉ yêu cầu làm bài tập 3 (a) cột 1.
Toán:
Mi-li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
25
 Không làm bài tập 3.
6
Toán:
Luyện tập
26
Toán:
Héc-ta
27
Toán:
Luyện tập
28
Toán:
Luyện tập chung
29
Toán:
Luyện tập chung (tt)
30
7
Toán:
Luyện tập chung (tt)
31
 Bài 4(Trang32)
Điều chỉnh giá phù hợp thực tế hiện nay theo CV 405
Chương II: Số thập phân, các phép tính với số thập phân
Toán:
Khái niệm số thập phân
32
Toán:
Khái niệm số thập phân (tt)
33
Toán:
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
34
Toán:
Luyện tập
35
8
Toán:
Số thập phân bằng nhau
36
Toán:
So sánh số thập phân
37
Toán:
Luyện tập
38
Toán:
Luyện tập chung
39
 - Không yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Không làm bài tập 4 (a).
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thâp phân
40
9
Toán:
Luyện tập
41
Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
42
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
43
Toán:
Luyện tập chung.
44
Toán:
Luyện tập chung (tt)
45
 Không làm bài 2
10
Toán:
Luyện tập chung.
46
Toán:
Kiểm tra giữa kì I.
47
Toán:
Cộng hai số thập phân.
48
Toán:
Luyện tập.
49
Toán:
Tổng nhiều số thập phân.
50
11
Toán:
Luyện tập.
51
Toán:
Trừ hai số thập phân.
52
Toán:
Luyện tập.
53
Toán:
Luyện tập chung.
54
Toán:
Nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
55
12
Toán:
Nhân một số thập với 10; 100; 1000 ; 
56
Toán:
Luyện tập.
57
Toán:
Nhân một số thập phân với một số thập phân.
58
Toán:
Luyện tập.
59
Toán:
Luyện tập (tt)
60
13
Toán:
Luyện tập chung.
61
Toán:
Luyện tập chung.
62
Toán:
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
63
Toán:
Luyện tập.
64
Toán:
Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;...
65
14
Toán:
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
66
Toán:
Luyện tập.
67
Toán:
Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
68
Toán:
Luyện tập.
69
Toán:
Chia một số thập phân cho một số thập phân.
70
15
Toán:
Luyện tập.
71
Toán:
Luyện tập chung.
72
 Không làm bài tập 4 ý b, d
Toán:
Luyện tập chung.
73
Toán:
Tỉ số phần trăm.
74
Toán:
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
75
16
Toán:
Luyện tập
76
Toán:
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2)
77
Toán:
Luyện tập
78
Toán:
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3)
79
 Bài 1(Trang78) Điều chỉnh thông tin đánh giá HS theo quy định hiện hành. CV 405
Toán:
Luyện tập
80
17
Toán:
Luyện tập chung
81
Toán:
Luyện tập chung
82
Toán:
Giới thiệu máy tính bỏ túi
83
- Không yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân.
- Không làm bài tập 2, bài tập 3.
Toán:
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
84
 - Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
- Không làm bài tập 3.
Chương III: Hình học
Toán:
Hình tam giác
85
18
Toán:
Diện tích hình tam giác
86
Toán:
Luyện tập
87
Toán:
Luyện tập chung
88
Toán:
Kiểm tra học kì 1
89
Toán:
Hình thang
90
19
Toán:
Diện tích hình thang
91
Toán:
Luyện tập
92
Toán:
Luyện tập chung
93
Toán:
Hình tròn – Đường tròn
94
Toán:
Chu vi hình tròn
95
20
Toán:
Luyện tập
96
Toán:
Diện tích hình tròn
97
Toán:
Luyện tập
98
Toán:
Luyện tập chung
99
Toán:
Giới thiệu biểu đồ hình quạt
100
21
Toán:
Luyện tập về diện tích
101
Toán:
Luyện tập về diện tích (tt)
102
Toán:
Luyện tập chung
103
Toán:
Hình hộp chữ nhật-Hình lập phương
104
Toán:
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
105
22
Toán:
Luyện tập
106
Toán:
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
107
Toán:
Luyện tập
108
Toán:
Luyện tập chung
109
Toán:
Thể tích của một hình
110
23
Toán:
Xăng-ti-mét khối; Đề-xi-mét khối
111
Toán:
Mét khối
112
 Không làm bài tập 2 (a).
Toán:
Luyện tập
113
Toán:
Thể tích hình hộp chữ nhật
114
Toán:
Thể tích hình lập phương
115
24
Toán:
Luyện tập chung
116
Toán:
Luyện tập chung
117
Toán:
Giới thiệu hình trụ. Giời thiệu hình cầu.
118
 Công văn 405
Toán:
Luyện tập chung
119
Toán:
Luyện tập chung
120
25
Toán:
Kiểm tra định kì giữa kì 2
121
Toán:
Bảng đơn vị đo thời gian
122
Chương IV: Số đo thời gian – Toán chuyển động đều.
Toán:
Cộng, Trừ số đo thời gian
123
Toán:
Cộng. Trừ số đo thời gian
124
Toán:
Luyện tập
125
26
Toán:
Nhân số đo thời gian
126
Toán:
Chia số đo thời gian
127
Toán:
Luyện tập
128
Toán:
Luyện tập chung
129
Toán:
Vận tốc
130
27
Toán:
Luyện tập
131
Toán:
Quãng đường
132
Toán:
Luyện tập
133
Toán:
Thời gian
134
Toán:
Luyện tập
135
28
Toán:
Luyện tập chung
136
Toán:
Luyện tập chung
137
Toán:
Luyện tập chung
138
Toán:
Ôn tập về số tự nhiên
139
Toán:
Ôn tập về phân số
140
29
Toán:
Ôn tập về phân số (tt)
141
Toán:
Ôn tập về số thập phân
142
Toán:
Ôn tập về số thập phân (tt)
143
Toán:
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
144
Toán:
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt)
145
30
Toán:
Ôn tập về đo diện tích
146
Toán:
Ôn tập về đo thể tích
147
Toán:
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tt)
148
Toán:
Ôn tập về đo thời gian
149
Toán:
Ôn tập: Phép cộng
150
31
Toán:
Phép trừ
151
Toán:
Luyện tập
152
Toán:
Phép nhân
153
Toán:
Luyện tập
154
 Bài 3(Tr162)
Cập nhật dân số nước ta năm 2021. CV 405
Toán:
Phép chia
155
32
Toán:
Luyện tập
156
Toán:
Luyện tập (tt)
157
Toán:
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
158
Toán:
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
159
 Lồng ghép giới thiệu đặc điểm tam giác đều, tam giác nhọn, tam giác tù. CV405
Toán:
Luyện tập
160
33
Toán:
Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
161
Toán:
Luyện tập
162
Toán:
Luyện tập chung
163
Toán:
Một số dạng bài toán đã học
164
Tổ chức trò chơi: Tập tầm vông. CV 405
Toán:
Luyện tập
165
 Tổ chức trò chơi: gieo đồng xu. CV 405
34
Toán:
Luyện tập
166
Toán:
Luyện tập
167
Toán:
Ôn tập về biểu đồ
168
Toán:
Luyện tập chung
169
Toán:
Luyện tập chung
170
35
Toán:
Luyện tập chung
171
Toán:
Luyện tập chung
172
Toán:
Luyện tập chung
173
Toán:
Luyện tập chung
174
Toán:
Kiểm tra định kì (Cuối học kì II)
175
3. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 3)
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
1
Thể dục:
1
Thể dục:
2
2
Thể dục:
3
Thể dục:
4
3
Thể dục:
5
Thể dục:
6
4
Thể dục:
7
Thể dục:
8
5
Thể dục:
9
Thể dục:
10
6
Thể dục:
11
Thể dục:
12
7
Thể dục:
13
Thể dục:
14
8
Thể dục:
15
Thể dục:
16
9
Thể dục:
17
Thể dục:
18
10
Thể dục:
19
Thể dục:
20
11
Thể dục:
21
Thể dục:
22
12
Thể dục:
23
Thể dục:
24
13
Thể dục:
25
Thể dục:
26
14
Thể dục:
27
Thể dục:
28
15
Thể dục:
29
Thể dục:
30
16
Thể dục:
31
Thể dục:
32
17
Thể dục:
33
Thể dục:
34
18
Thể dục:
35
Thể dục:
36
19
Thể dục:
37
Thể dục:
38
20
Thể dục:
39
Thể dục:
40
21
Thể dục:
41
Thể dục:
42
22
Thể dục:
43
Thể dục:
44
23
Thể dục:
45
Thể dục:
46
24
Thể dục:
47
Thể dục:
48
25
Thể dục:
49
Thể dục:
50
26
Thể dục:
51
Thể dục:
52
27
Thể dục:
53
Thể dục:
54
28
Thể dục:
55
Thể dục:
56
29
Thể dục:
57
Thể dục:
58
30
Thể dục:
59
Thể dục:
60
31
Thể dục:
61
Thể dục:
62
32
Thể dục:
63
Thể dục:
64
33
Thể dục:
65
Thể dục:
66
34
Thể dục:
67
Thể dục:
68
35
Thể dục:
69
Thể dục:
70
4. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4)
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
1
Con người và sức khỏe
Khoa học:
Sự sinh sản
1
Khoa học:
Nam hay nữ (tiết 1)
2
2
Khoa học:
Nam hay nữ (tiết 2)
3
Khoa học:
Cơ thể chúng ta được hình thnh như thế nào?
4
3
Khoa học:
Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ?
5
Khoa học:
Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì
6
4
Khoa học:
Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già
7
Khoa học:
Vệ sinh tuổi dậy thì
8
5
Khoa học:
Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện
9
Khoa học:
Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện (tt)
10
6
Khoa học:
Dùng thuốc an toàn
11
Khoa học:
Phòng bệnh sốt rét
12
7
Khoa học:
Phòng bệnh sốt xuất huyết
13
Khoa học:
Phòng bệnh viêm não
14
8
Khoa học:
Phòng bệnh viêm gan A
15
Khoa học:
Phòng tránh HIV/AIDS
16
9
Khoa học:
Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS.
17
Khoa học:
Phòng tránh bị xâm hại.
18
10
Khoa học:
Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
19
Khoa học:
Ôn tập con người và sức khỏe
20
11
Khoa học:
Ôn tập: con người và sức khỏe.
21
Vật chất và năng lượng
Khoa học:
Tre, mây, song.
22
12
Khoa học:
Sắt, gang, thép.
23
Khoa học:
Đồng và hợp kim đồng
24
13
Khoa học:
Nhôm.
25
Khoa học:
Đá vôi.
26
14
Khoa học:
Gốm xây dựng: Gạch, ngói.
27
Khoa học:
Xi măng.
28
15
Khoa học:
Thủy tinh.
29
Khoa học:
Cao su.
30
16
Khoa học:
Chất dẻo
31
Khoa học:
Tơ sợi
32
17
Khoa học:
Ôn tập học kì 1
33
Khoa học:
Kiểm tra học kì 1
34
18
Khoa học:
Sự chuyển thể của chất
35
Khoa học:
Hỗn hợp
36
19
Khoa học:
Dung dịch
37
Khoa học:
Sự biến đổi hóa học
38
20
Khoa học:
Sự biến đổi hóa học
39
Khoa học:
Năng lượng
40
21
Khoa học:
Năng lượng mặt trời
41
Khoa học:
Sử dụng năng lượng chất đốt
42
22
Khoa học:
Sử dụng năng lượng chất đốt
43
Khoa học:
Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy
44
23
Khoa học:
Sử dụng năng lượng điện
45
Khoa học:
Lắp mạch điện đơn giản
46
24
Khoa học:
Lắp mạch điện đơn giản
47
Khoa học:
An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện
48
25
Khoa học:
Ôn tập: Vật chất và năng lượng
49
Khoa học:
Ôn tập: Vật chất và năng lượng (tt)
50
26
Thực vật và động vật
Khoa học:
Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
51
Khoa học:
Sự sinh sản của thực vật có hoa
52
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về hoa thụ phấn nhờ côn trùng hoặc nhờ gió. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
27
Khoa học:
Cây con mọc lên từ hạt
53
Khoa học:
Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ
54
28
Khoa học:
Sự sinh sản của động vật
55
Không yêu cầu tất cả HS vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà bạn thích. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có khả năng, có điều kiện được vẽ, sưu tầm, triển lãm.
Khoa học:
Sự sinh sản của côn trùng
56
29
Khoa học:
Sự sinh sản của ếch
57
Khoa học:
Sự sinh sản và nuôi con của chim
58
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của chim. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
30
Khoa học:
Sự sinh sản của thú
59
Khoa học:
Sự nuôi và dạy con của một số loài thú
60
31
Khoa học:
Ôn tập: thực vật và động vật
61
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Khoa học:
Môi trường
62
Lồng ghép: Vi khuẩn. CV 405
32
Khoa học:
Tài nguyên thiên nhiên
63
Khoa học:
Vai trò của môi trường tự nhiên đối với con người
64
33
Khoa học:
Tác động của con người đến môi trường rừng
65
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
Lồng ghép: Đất.
Khoa học:
Tác động của con người đến môi trường đất
66
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về tác động của con người đến môi trường đất và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
34
Khoa học:
Tác động của con người đến môi trường không khí và nước
67
Khoa học:
Một số biện pháp bảo vệ môi trường
68
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường. GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
35
Khoa học:
Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
69
Khoa học:
Kiểm tra cuối năm
70
5. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 5)
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
1
Hơn tám mươi năm chống thực dâ Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945)
Lịch sử:
“Bình Tây Đại nguyên soái” Trương Định
1
2
Lịch sử:
Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước
2
3
Lịch sử:
Cuộc phản công ở kinh thành Huế
3
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc phản công ở kinh thành Huế.
4
Lịch sử:
Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX - Đầu thế kỉ XX
4
5
Lịch sử:
Phan Bội Châu và phong trào Đông Du
5
6
Lịch sử:
Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước
6
7
Lịch sử:
Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời
7
8
Lịch sử:
Xô viết Nghệ - Tĩnh
8
9
Lịch sử:
Cách mạng mùa thu.
9
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
10
Lịch sử:
Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập.
10
Không yêu cầu tường thuật, chỉ nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trường Ba Đình.
11
Lịch sử:
Ôn tập: Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945).
11
12
Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kháng chiến trống thực dân Pháp (1945 – 1954)
Lịch sử:
Vượt qua tình thế hiểm nghèo.
12
13
Lịch sử:
“Thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không
 chịu mất nước”.
13
14
Lịch sử:
Thu – Đông 1947, Việt Bắc 
“mồ chôn giặc Pháp”
14
Không yêu cầu trình bày diễn biến, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
15
Lịch sử:
Chiến thắng Biên giới Thu – Đông 1950.
15
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Biên Giới
16
Lịch sử:
Hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới
16
17
Lịch sử:
Ôn tập học kì 1
17
18
Lịch sử:
Kiểm tra cuối học kì 1
18
19
Lịch sử:
Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
19
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ.
20
Lịch sử:
Ôn tập chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc (1945 – 1954)
20
21
Xây dựng XHCN ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954–1975)
Lịch sử:
Nước nhà bị chia cắt
21
22
Lịch sử:
Bến tre đồng khởi
22
23
Lịch sử:
Nhà máy hiện đại đầu tiên ở nước ta
23
24
Lịch sử:
Đường Trường Sơn
24
25
Lịch sử:
Sấm sét đêm giao thừa
25
26
Lịch sử:
Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”
26
27
Lịch sử:
Lễ kí Hiệp định Pa - ri
27
28
Lịch sử:
Tiến vào Dinh Độc lập
28
29
Lịch sử:
Hoàn thành thống nhất đất nước
29
30
Lịch sử:
Xây dựng Nhà máy thủy điện Hòa Bình
30
31
Lịch sử:
(LS địa phương): Khu di tích LS Đồng Nai
31
32
Lịch sử:
Một số chiến thắng...1947
32
33
Lịch sử:
Ôn tập lịch sử nước ta từ giữa thế kỉ XIX đến nay
33
34
Lịch sử:
Ôn tập học kì 2
34
35
Lịch sử:
Kiểm tra định kì cuối học kì II
35
6. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 6)
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(N

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_cac_mon_hoc_hoat_dong_giao_duc_lop_5_nam_ho.doc