Đề ôn tập Lần 5+6 môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

doc 6 trang Kim Lĩnh 09/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Lần 5+6 môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Lần 5+6 môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

Đề ôn tập Lần 5+6 môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 3
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 5
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 11/10/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 18/10/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Số Ba triệu ba trăm linh sáu nghìn viết là:
 A. 3 306 000 B. 3 000 306 C. 3 306 D. 3 360 000
b/ Chữ số 7 trong số 753 620 thuộc hàng nào:
 A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng trăm nghìn
c/ Chữ số 5 trong số 357 240 có giá trị là bao nhiêu?
 A. 500 B. 5000 C. 50 000 D. 500 000
d/ Số 5 005 320 đọc là 
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 54706 + 5689 b/ 75008 - 9352 c/ 2348 x 5 d/ 24300: 6
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ ............................. .................... ....................... 
Câu 3: Tính x: (2 điểm)
a/ 8755 + x = 87550 b/ 4848: x = 8 
........................................................... ........................................................... 
........................................................... ........................................................... 
........................................................... .......................................................... 
. 
 Câu 4: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 1750 – m x 5 với m = 15 b) 8 x (91: n) với n = 7 
........................................................... .. 
........................................................... ..... 
........................................................... 
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 128 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 28 cm. Tính 
chu vi hình chữ nhật?
 Giải
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) A b) D c) C 
d) Năm triệu không trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi.
 Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a/ 54706 + 5689 = 60395 
b/ 75008 - 9352 = 65656 
c/ 2348 x 5 = 11740 
d/ 24300: 6 = 4050
Câu 3: Tính x: (2 điểm)
a/ 8755 + x = 87550 b/ 4848: x = 8 
 x = 87550 - 8755 x = 4848: 8
 x= 78795 x= 606
 Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 1750 – m x 5 với m = 15
 1750– 15 x 5 = 1750 – 75 = 1675
b) 8 x (91: n) với n = 7
 8 x (91: 7) = 8 x 13 = 104
 Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
128 + 28 = 156 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(156 + 128) x 2 = 568 (cm)
 Đáp số: Chu vi 568 cm
 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 3
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 6
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 11/10/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 18/10/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Số Ba triệu bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba viết là:
 A. 3 726 453 B. 3 762 543 C. 3 762 453 D. 3 376 243
b/ Chữ số 6 trong 876 325 thuộc hàng nào, lớp nào?
 A. Hàng đơn vị, lớp đơn vị B. Hàng trăm, lớp đơn vị 
 C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng nghìn, lớp đơn vị
c/ Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số nào?
 A. 6; 0; 3 B.7; 8; 5 C. 3; 6; 0 D. 7; 0; 3
d/ Số 621 010 đọc là ........................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 2: So sánh các số sau: (1 điểm)
 a/857 000 . 856 999
 b/493 701 . 654 702
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
a/ 465218 + 34290 b/ 839084 – 46937 c/ 5327 x 3 d/ 33288: 4
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ ............................. .................... ....................... 
Câu 4: Tính: (3 điểm)
a/ Tìm x: a/ x - 1848 = 3267 
........................................................... 
........................................................... 
........................................................... b/ Tính giá trị biểu thức:
 3426 - a x 17 với a = 9 
........................................................... 
........................................................... 
........................................................... 
c/ Tìm số lớn nhất trong các số:
 499 873; 943 567; 902 011; 932 018; 
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
Một hình vuông có cạnh 6cm. Hãy tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
 Giải
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................. *** ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) B b) C c) B 
d) Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười.
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
 a/ 857 000 > . 856 999
 b/ 493 701 <. 654 702
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
 a/ 499 508
 b/ 792 147
 c/ 15 981
 d/ 8 322
Câu 4: Tính: (3 điểm)
a) Tìm x: x - 1848 = 3267 
 x = 3267 + 1848
 x= 5115
b) Tính giá trị biểu thức:
 3426 - a x 17 với a = 9 
 = 3426 - 9 x 17
 = 3426 - 153 = 3273
c/ Tìm số lớn nhất là: 943 567
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
 Chu vi hình vuông là:
 6 x 4 = 24 (cm)
 Diện tích hình vuông là:
 6 x 6 = 36 (cm2)
 Đáp số: Chu vi 24 cm
 Diện tích 36 cm2

File đính kèm:

  • docde_on_tap_lan_5_mon_toan_lop_4_tuan_3_nam_hoc_2021_2022_truo.doc