Đề ôn tập Lần 3+4 môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

doc 6 trang Kim Lĩnh 09/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Lần 3+4 môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Lần 3+4 môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

Đề ôn tập Lần 3+4 môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 2
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 3
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 4/10/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 11/10/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/Số gồm Chín mươi sáu nghìn và ba trăm mười lăm viết là:
 A. 96 000 315 B. 96 315 C. 96 315 000 D. 96 351
b/ Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng nào:
 A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn
c/ Lớp nghìn của số 532 004 gồm các chữ số nào?
 A. 5; 3; 2 B.2; 0; 0 C. 3; 2; 0 D. 2; 0; 0; 4
d/ Số 200 021 đọc là ........................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
99 905 . 100 001
653 211 . 635 211
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 3485 + 486251 b/ 25003 - 6843 c/ 1097 x 8 d/ 11074: 7
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ ............................. .................... ....................... 
Câu 4: Tính: (3 điểm)
a/ Tìm x: a/ 32001 - x = 4848 
........................................................... 
........................................................... 
........................................................... 
b/ Tính giá trị biểu thức: 89075 + 3072 x 9 
........................................................... 
........................................................... 
........................................................... 
c/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
2563; 25 872; 879 001; 743 579
 . 
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi, 
diện tích hình chữ nhật?
 Giải
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) B b) D c) A 
d) Hai trăm nghìn không trăm hai mươi mốt.
 Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
99 905 < 100 001
653 211 > 635 211
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a/ 3485 + 486251 = 489 736 
b/ 25003 - 6843 = 18160 
c/ 1097 x 8 = 8776 
d/ 11074: 7 = 1582
Câu 4: Tính: (3 điểm)
a) Tìm x: 32001 - x = 4848 
 x = 32 001 – 4848
 x= 27 153
b) Tính giá trị biểu thức:
 89075 + 3072 x 9 
89075 + 27648 = 116 723
c/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
2563; 25 872; 879 001; 743 579
 2563; 25 872; 743 579; 879 001
 Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
20: 2 = 10 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(20 + 10) x 2 = 60 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 10 = 200 (cm2)
 Đáp số: Chu vi 60 cm
 Diện tích 200 cm2 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 2
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 4
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 4/10/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 11/10/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Câu 1 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm )
a/ Giá trị của chữ số 5 trong số 3 052 341 là:
 A. 5 B. 500 C. 50 000 D. 500 000
b/ Hai triệu ba trăm năm mươi bốn nghìn viết là:
 A. 2 354 000 B. 2 534 000 C. 2 453 000 D. 2 543 000
c/ Số lớn nhất trong số 79 217; 79 381; 79 257; 79 831.
A.79 217 B.79 381 C.79 257 D.79 831
d/ Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 9 B.99 C. 999 D. 900
 Câu 2: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
 a. 43 256 ...... 432 510 b. 298 975 .... 298 175
 c. 9 999 ...... 10 000 d. 653 211 ...... 653 211
 Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 a. 450370 + 34698 b. 54632 - 3083
 ............................................. ......................................
 ............................................. ......................................
 ............................................. .....................................
c. 1347 x 6 d. 32816: 8
............................................... ...........................................
.............................................. ........................................... .............................................. ...........................................
Câu 4: (1 điểm)
Tìm X, Y biết 
a. X + 199 = 1533 b. Y: 6 = 1249
................................................ ................................................
................................................. ...............................................
................................................. ............................................... 
Câu 5: Tính (1 điểm)
 Tính giá trị của biểu thức, biết: 
 107 - y: 5 với y = 3 
Câu 6: Xếp các số theo thứ tự tăng dần (1 điểm) 
 28 092, 2 467, 943 567, 932 018
Câu 7: Các bạn học sinh xếp thành 6 hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 
hàng có bao nhiêu bạn? (2 điểm)
 ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 4m. Tính chu vi và diện tích 
của hình chữ nhật đó? (1 điểm) 
 ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: a/ C b/ A c/ D d/ C
Câu 2: a. 43 256 < 432 510 
 b. 298 975 > 298 175
 c. 9 999 < 10 000 
 d. 653 211 = 653 211
Câu 3: a/ 485 068 b/ 51 549 c/ 8082 d/ 4102
Câu 4: Tìm X
 a. X = 1533 - 199 b. Y = 1249 x 6
 X = 1334 Y = 7494
Câu 5: Tính biểu thức
 = 107 - 35: 5 
 = 107 - 7 = 100 
Câu 6: Các số tăng dần là: 2467, 28092, 932018, 943567
Câu 7: Mỗi hàng có là:
 64: 4 = 16 (bạn)
 Số bạn 6 hàng có là:
 16 x 6 = 96 (bạn)
 Đáp số: 96 bạn 
Câu 8: Diện tích HCN là:
 12 x 4 = 48 (m2)
 Chu vi HCN là:
 (12 + 4) x 2 = 32(m)
 Đáp số: 48m2, 32 m. 

File đính kèm:

  • docde_on_tap_lan_3_mon_toan_lop_4_tuan_2_nam_hoc_2021_2022_truo.doc