Bài giảng Vật lý Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

TIẾT 35. ÔN TẬP HỌC KÌ I Tiết 35. ÔN TẬP HỌC KÌ I I. ÔN TẬP LÍ THUYẾT Chương I. Điện học Trả lời nhanh gói câu hỏi * Mỗi tổ được chọn một gói câu hỏi theo thứ tự, cử một bạn đọc câu hỏi và một bạn trả lời nhanh, câu nào không trả lời được thì sẽ nói “bỏ qua”. Thời gian để trả lời gói câu hỏi là 10 giây. Nếu còn thời gian sẽ quay lại để trả lời các câu trước chưa trả lời được (cả tổ được hội ý nhanh để trợ giúp). Mỗi tổ sẽ ứng với một gói câu hỏi tương ứng? 1 1 22 3 4 3 ChúcChúc mừngmừng tổtổ emem đãđã hoànhoàn thànhthành HẾT phầnphần câucâu hỏihỏi này!này! 10GIỜ345678921 3/ Viết công thức tính điện trở tương 1/4/ Cường Loại biến độ dòng trở nàođiện thường I chạy đượcqua một dùng dây trong đương 5/ Đơn của vịđoạn đo điện mạch trở gồm là gì hai? điện trở dẫnphòng2/ Viết phụ thíhệ thuộc thứcnghiệm như định ?thế luật nào Ôm? vào hiệu điện thếR1 U và giữa R2 mắchai đầu nối dây tiếp. dẫn đó? BIẾN TRỞ CON CHẠY BIẾN TỈ TRỞR LỆItđ ÔM= = CONU/THUẬN R (Ω 1R + CHẠY ))R2 CÂU HỎI 11 22 33 44 55 Time Slide 34 HẾT Chúc mừng tổ em đã hoàn GIỜ10345678921 thành phần câu hỏi này! 4/ Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa điện 1/3/ 5/ ĐiệnViết Cầu trở côngchì của có thức tácmột dụng tínhdây gìdẫncông khi thay suấttrong đổi tiêu mạch như thụ thếđiện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và 2/nàođiệnxảy Biến khira năng sự trởchiều cố của có đoản dài mộtcông của mạch? đoạn dụngnó mạch.tăng gì 3trong lần? mạch điện?điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn? NÓNGTHAY CHẢY ĐỔI VÀ CƯỜNG TĂNGTỰR PĐỘNG = = ρ.l/S U.I 3ĐỘ LẦN NGẮTDÒNG MẠCH ĐIỆN (I) ĐIỆN CÂU HỎI 1 22 33 44 55 Time Slide 34 HẾT Chúc mừng tổ em đã hoàn GIỜ thành phần câu hỏi này! 2/1/ Viết Nêu công công thức thức tính tính điện điện năng trở sử dụngtương bởi đương một 4/3/đối KểSố với tênoát 5/ đoạn 4ghi Viếtdạng trên mạch hệnăng mỗi gồmthức lượngdụng haiđịnh cụ màđiện điện điệnluật trở cho năngRJun- biếtvà có R dụngthểđiều chuyển cụgì?Lenxơ. điện hoá được thành. xác định theo công suất,1 hiệu 2 điệnmắc thế, song cường song. độ dòng điện và thời gian sử dụng. CƠ NĂNG, 1/R NHIỆTtđ = 1/R NĂNG,1 +A 1/R = P.tQUANG2 hay 2= UIt R=R NĂNG,1.R2/(R HOÁ1+R2 )NĂNG CÔNG SUẤTQ ĐỊNH = I MỨCRt CỦA DỤNG CỤ ĐÓ CÂU HỎI 1 22 33 44 55 Time Slide 34 Chúc mừngtổ em đã trả hoàn HẾT thành câu hỏi này! 10GIỜ345678921 3/ Nếu5/2/ HaiKhi Q tăngbóngđược hiệu đèntính điệnghi theo 220V-25Wthế đơn giữa vị haical và đầuthì 220V-40W. hệdây thức 4/1/ Điện Khi trởkhông dây dùngdẫn thayÔm đổikế, nhưmuốn thế đo nào điện khi trở củatiếtHỏicủadẫn địnhdiện bóngdây thì của dẫn luậtthươngđèn nóta nàoJun-Lenxơ cầngiảm số tiêu cóU/I đi những thụcó 2 thay lần?nhiềuđược dụng đổi điệnviết khôngcụ gì?năngnhư ? hơnthế nàonếu ? thời gian sử dụng như nhau ? AMPEKHÔNGBÓNGQ=TĂNG KẾ 0,24 THAYVÀ220V-40W 2 LẦN IVÔN2Rt ĐỔI KẾ CÂU HỎI 1 22 33 44 55 Time Slide 34 Chúc mừng các em đã hoàn thành gói câu hỏi! 8 Những hệ thức cần nắm vững: U =I.R Hệ thức định luật Ôm : I = U/R R = U/I I = I1 = I2 U =U1+U2 Đoạn mạch có R1 nt R2 Rtđ = R1+R2 A R1 R2 B U1/U2 = R1/R2 I = I1 + I2 U =U1=U2 Đoạn mạch có R1// R2 1/Rtđ = 1/R1+1/R2 R1 A B I1/I2 = R2/R1 R2 Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào l, S và pρ: R = ρ pl/S Những hệ thức cần nắm vững: Ø Công suất điện : P = U.I = A/t (W) (J hoặc kWh) Ø Công của dòng điện: A = U.I.t = P.t Q = I2.R.t = U.I.t Ø Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có =U2/R.t = P.t (J) dòng điện chạy qua: Q = 0,24.I2.R.t (cal) CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC I. ÔN TẬP LÍ THUYẾT Chương II. Điện từ học * HS lần lượt chọn câu hỏi theo từ hàng ngang, mỗi câu hỏi có 10 giây suy nghĩ. Không trả lời được HS khác được quyền trả lời. Từ hàng dọc được phép trả lời trong bất kì thời gian nào. 12 Từ hàng dọc 1 Đ Ư Ờ N G S Ứ C T Ừ 2 N Ắ M T A Y P H Ả I 3 L Ự C Đ I Ệ N T Ừ 4 T Ừ P H Ổ 5 B À N T A Y T R Á I 6 N A M C H Â M Đ I Ệ N 1. 10 chữ cái: là những đường cong nối từ cự này đến cực kia của nam châm 1. 2. 10 chữ cái: Đây là quy tắc dùng để xác định chiều của các đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua? 3. 9 chữ cái: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường thì chịu tác dụng của lực này? 4. 5 chữ cái : Hình ảnh trực quan của từ trường được gọi là gì? 5. 10 chữ cái: Quy tắc nào cho phép ta xác định đưược chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua? 13 6. 11 chữ cái: Mất hết từ tính sau khi ngắt dòng điện qua ống dây 15 Câu 1: Đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn bằng nhôm thì cường độ dòng điện qua dây là 0,5 A . Hỏi nếu tăng hiệu điện thế thêm 12 V nữa thì cường độ dòng điện qua dây có giá trị nào dưới đây? A. 3A B. 1,5 A C. 0,25A D. 4,5A croc I(A) Câu 2: Căn cứ vào đồ thị 10 -- 8 -- R2 (đặc trưng vôn kế-ampe kế) R1 của dây dẫn R và R . Hãy 6 -- 1 2 4 -- xác định giá trị của điện trở 2 -- R1 và R2. 10 20 30 40 50 60 U(v) A. R1 = 6 và R2 = 60 B. R1 = 10 và R2 = 50 C. R1 = 10 và R2 = 5 D. R1 = 5 và R2 = 10 Bài tập: Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 80 ôm, cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A. a) Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây? b) Dùng bếp điện trên để đun sôi 1,5 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 250C thì thời gian đun nước là 20 phút . Coi nhiệt lương đun sôi nước là có ích, tính hiệu suất của bếp. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K c) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 3 giờ.Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện đó trong 30 ngày. Cho rằng giá mỗi kW.h là 1350đ. Hoạt động nhóm hoàn thành lời giải bài tập Tóm tắt: R = 80; I = 2,5A; a) t1 = 1s ; Q = ? b) V=1,5 l => m =1,5kg 1kW.h giá 1350đ M =? Bài giải: a) Áp dụng hệ thức định luật Jun - Len xơ ta có: Q = (1)...............................=I2.R.t = (2,5)2.80.1 500J Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1 giây là 500J. b) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 1,5 lít nước là: 472500 Qi = mC(t2 - t1) = (2)..............................=4200.1,5.75 (3)..........................(J) 2 Nhiệt lượng mà bếp toả ra: Qtp = (4)...................=I .R.t 500. 1200 = (5).................(J)600000 Hiệu suất của bếp là: H = Q1/Qtp= (6)..............................................=(472500/ 600000).100% 78% c) Công suất toả nhiệt của bếp P = 500W = 0,5kW A = P.t = (7)............................................0,5.3.30 = 45(kW.h) => M = 45.1350(đ) = 60750(đ) Số tiền phải trả cho việc sử dụng bếp trong một tháng là 60750 đồng. + Đọc và tóm tắt được đề bài. + Tìm được mối quan hệ giữa các đại lượng vật lí trong bài, xây dựng được các hệ thức liên hệ. + Xem và đổi đơn vị hợp lí. + Đặt lời giải ngắn gọn và sử dụng hệ thức, định luật quy tắc phù hợp để giải.
File đính kèm:
bai_giang_vat_ly_lop_9_tiet_35_on_tap_hoc_ki_i_nam_hoc_2020.ppt