Tài liệu ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Xuân Hồng

docx 6 trang Kim Lĩnh 09/08/2025 201
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Xuân Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Xuân Hồng

Tài liệu ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Xuân Hồng
 TÀI LIỆU ÔN TẬP
 MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Năm học: 2021 – 2022
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN CÁI NHUM 
Tên HS: 
Lớp: Một / 
 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Giúp học sinh: Ôn tập củng cố cách đọc, viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
1. Ôn cách đọc, viết các số có ba chữ số.
 Số Đọc Viết
 0 Không 0
 1 Một 1
 2 Hai 2
 3 Ba 3
 4 Bốn 4
 5 Năm 5
 6 Sáu 6
 7 Bảy 7
 8 Tám 8
 9 Chín 9
 10 Mười 10
Bài 2.
a) Viết các số từ 0 đến 10:
b) Viết các số từ 10 đến 0: Bài 3. 
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7
b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống. 
 0 1 3 5 6 9
Bài 5. Điền số theo mẫu: (1 điểm)
 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
 4 . .. .
Bài 6. 
 a) Điền số vào ô trống :
 1; 2; .. ; ..; ..; 6; ..; 8; 9; 10
 b) Điền số vào chỗ chấm ( ) theo mẫu:
 ..6.. . . ĐÁP ÁN
1. Ôn cách đọc, viết các số có ba chữ số.
 Số Đọc Viết
 0 Không 0
 1 Một 1
 2 Hai 2
 3 Ba 3
 4 Bốn 4
 5 Năm 5
 6 Sáu 6
 7 Bảy 7
 8 Tám 8
 9 Chín 9
 10 Mười 10
Bài 2.a) Viết các số từ 0 đến 10:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
b) Viết các số từ 10 đến 0:
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3. 2, 1, 0.
Bài 3. 
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7
b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống. 
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bài 5. Điền số theo mẫu: (1 điểm)
 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
 4 6 8 3 7 5
Bài 6. b) Điền số vào ô trống :
 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
 b) Điền số vào chỗ chấm ( ) theo mẫu:
 ..6.. 9 7 8 9 TÀI LIỆU ÔN TẬP
 MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
 Năm học: 2021 – 2022
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN CÁI NHUM 
Tên HS: 
Lớp: Một / 
 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
1. Đọc âm:
 a, c, o, ô, ơ, d, đ, e, ê, l, b, g, h, 
i, gh, gi, k, kh, m, n, nh, ng, 
ngh.
2. Đọc tiếng, từ:
Ca, cà, cá 
Cô, cỏ, cọ
Cờ, da, cổ cò, cá cờ, da cá
Đá, ghế, hà, gỡ cá, giỏ cá khe đá, nhổ cỏ, nhà nghỉ
3. Tập đọc:
 Bi ở nhà
Nhà có giỗ. Mẹ nhờ Bi dỗ bé 
Li.
Bé nhè. Bi bế bé. Bé lơ mơ. Bi 
đi nhè nhẹ. Dỗ bé khó ghê cơ.
Giáo viên soạn Duyệt của BGH
1. Nguyễn Thị Xuân Hồng P.HT
2. Nguyễn Thị Kiều Nhân
3. Lê Thị Diễm Thúy
4. Nguyễn Mộng Trúc
5. Trần Thị Ngọc Trinh Trần Hoàng Hoa Uyển

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_4_nam_hoc_202.docx