Phân phối chương trình Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Bài 1 Lịch sử là gì? - Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
- Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
-Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,.).
Mục 1.- Học sinh tự học: Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. Muc 2.- Chỉ yêu cầu học sinh nêu được sự cần thiết phải học môn Lịch sử.
Mục 3.- Chỉ yêu cầu học sinh tập trung vào khái niệm và giá trị của tư liệu truyền miệng,
chữ viết,.).tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết để giúp hs phân biệt được các nguồn sử liệu.
Bài 2 Thời gian trong lịch sử Biết được một số khái niệm và cách tính thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phân phối chương trình Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
KIỀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2021 - 2022 LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 Cả năm: 35 tuần, 53 tiết Học kì I: 18 tuần, 36 tiết Học kì II: 17 tuần, 17 tiết Tuần Tiết Bài Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid-19 HỌC KÌ I Chương 1. VÌ SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ? Tuần 1 Tiết 1 Bài 1 Lịch sử là gì? - Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử. - Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử. -Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,...). Mục 1.- Học sinh tự học: Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. Muc 2.- Chỉ yêu cầu học sinh nêu được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Mục 3.- Chỉ yêu cầu học sinh tập trung vào khái niệm và giá trị của tư liệu truyền miệng, chữ viết,...).tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết để giúp hs phân biệt được các nguồn sử liệu. Tiết 2 Tuần 2 Tiết 3 Bài 2 Thời gian trong lịch sử Biết được một số khái niệm và cách tính thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,... Chương 2. THỜI NGUYÊN THỦY Tuần 2 Tiết 4 Bài 3 Nguồn gốc loài người - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. - Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Mục 2.- Học sinh tự học: Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. Tuần 3 Tiết 5 Tiết 6 Bài 4 Xã hội nguyên thủy - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...). - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Mục 1.- Học sinh tự học: Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thủy cũng như của con người và xã hội loài người. Mục 4. - Chỉ yêu cầu học sinh tập trung nêu được đôi nét chính về đời sống của ngườ đất nước Việt Nam. Tuần 4 Tiết 7 Tiết 8 Tiết 9 Bài 5 Chuyển về kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thủy -Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của nó đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã. - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của nó đối với sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thuỷ. - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên - Đồng Đậu - Gò Mun). Mục 1.- Chỉ yêu cầu học sinh trình bày được vai trò của phát hiện ra kim loại. Mục 2.- Chỉ yêu cầu học sinh trình bày được vai trò của phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thuỷ. Muc 2.- Học sinh tự học: Mô tả và giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Tuần 5 Chương 3. XÃ HỘI CỔ ĐẠI Tuần 5 Tiết 10 Bài 6 Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. Mục 1.- Học sinh tự học: Nêu được tác động của các dòng sông, đất đai màu mỡ đối với sự hình thành nền minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Tuần 6 Tiết 11 Tiết 12 Tuần 7 Tiết 13 Bài 7 Ấn Độ cổ đại - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. - Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. Mục 1.- Học sinh tự học: Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. Tiết 14 Tuần 8 Tiết 15 Bài 8 Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. - Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. Muc 1.- Học sinh tự học: Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. Tiết 16 Tuần 9 Tiết 17 ÔN TẬP Giúp HS nắm vững những kiến thức đã học từ đầu năm học đến nay. Tiết 18 KIỂM TRA GIỮA KÌ I - Nhằm đánh giá kết quả học tập của HS - HS phải thể hiện được các kiến thức và kĩ năng cơ bản trong bài kiểm tra. Tuần 10 Tiết 19 Bài 9 Hy Lạp và La Mã cổ đại - Hs nêu được được tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Muc 1.- Chỉ yêu cầu học sinh nêu tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Tiết 20 Tuần 11 Tiết 21 Chương 4. ĐÔNG NAM Á (Từ những thế kỉ tiếp giáp công nguyên đến thế ki X) Tuần 11 Tiết 22 Bài 10 Sự ra đời của các vương quốc ở Đông Nam Á (Từ những thế kỉ tiếp giáp công nguyên đến thế ki X) - Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. - Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. Mục 1.- Học sinh tự học: Trình bày sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á. Tuần 12 Tiết 23 Tiết 24 Bài 11 ÔN TẬP Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu Công nguyên đến thế kỷ X) Giúp HS nắm vững những kiến thức đã học từ đầu học kì 2 đến nay. - Học sinh tự học: Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ nguyên đến thế kỉ Xđầu Công nguyên đến thế kỉ X. Tuần 13 Tiết 25 Chương 5. NƯỚC VĂN LANG, ÂU LẠC Tuần 13 Tiết 26 Bài 12 Nước Văn Lang - Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang trên bản đồ hoặc lược đồ. - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang. - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. Tuần 14 Tiết 27 Tiết 28 Tuần 15 Tiết 29 Bài 13 Nước Âu Lạc - Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian của nước Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. - Trình bày được tổ chức nhà nước của Âu Lạc. - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Âu Lạc. Tiết 30 Chương 6. THỜI KÌ BẮC THUỘC VÀ CHỐNG BẮC THUỘC (Từ thế kỉ II trước công nguyên đến năm 938) Tuần 16 Tiết 31 Bài 14 Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hóa của Việt Nam thời Bắc thuộc. - Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. - Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Muc 1.- Chỉ yêu cầu học sinh tập trung nêu ngắn gọn một số chính sách cai trị chủ yếu của phong kiến phương Bắc. Tiết 32 Tuần 17 Tiết 33 Tiết 34 Làm BT + Trung Quốc, Hy lạp, La Mã và các nước Đông Nam Á. + Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. + Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Băc đối với nước ta. Tuần 18 Tiết 35 ÔN TẬP + Trung quốc, Hy lạp, La Mã và các nước Đông Nam Á + Nhà nước Văn Lang, Âu Lac + Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Băc đối với nước ta Tiết 36 KIỂM TRA CUỐI KÌ I Điều kiện tự nhiên, quá trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại + Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc + Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc đối với nước ta HỌC KÌ II Chương 6. THỜI KÌ BẮC THUỘC VÀ CHỐNG BẮC THUỘC (Từ thế kỉ II trước công nguyên đến năm 938) Tuần 19 Tiết 37 Bài 15 Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu công nguyên đến thế kỉ X) - Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày được những nét chính; giải thích được nguyên nhân, nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Chỉ yêu cầu học sinh kể tên được các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu, sau đó tùy địa phương tập trung trình bày một cuộc khởi nghĩa tiêu biểu có liên quan hoặc diễn ra tại địa phương; hoặc lựa chọn một cuộc khởi nghĩa tiêu biểu để trình bày. Tuần 20 Tiết 38 Tuần 21 Tiết 39 Tuần 22 Tiết 40 Tuần 23 Tiết 41 Tuần 24 Tiết 42 ÔN TẬP Giúp HS nắm vững những kiến thức đã học từ đầu học kì II đến nay. Tuần 25 Tiết 43 KIỂM TRA GIỮA KÌ II - Nhằm đánh giá kết quả học tập của HS. - HS phải thể hiện được các kiến thức và kĩ năng cơ bản trong bài kiểm tra. Tuần 26 Tiết 44 Bài 16 Cuộc đấu tranh gìn giữ và phát triển văn hóa dân tộc thời Bắc thuộc. - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Tuần 27 Tiết 45 Tuần 28 Tiết 46 Bài 17 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X - Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. - Học sinh tự học: Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. Tuần 29 Tiết 47 Chương 7. VƯƠNG QUỐC CHĂM-PA VÀ VƯƠNG QUỐC PHÙ NAM Tuần 30 Tiết 48 Bài 18 Vương quốc Chăm-pa - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. - Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa. - Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa. Mục 1.- Chỉ yêu cầu học sinh mô tả được sự thành lập của Champa. Tuần 31 Tiết 49 Tuần 32 Tiết 50 Bài 19 Vương quốc Phù Nam - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. - Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. - Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Mục 1.- Chỉ yêu cầu học sinh mô tả được sự thành lập của Phù Nam. Tuần 33 Tiết 51 Tuần 34 Tiết 52 ÔN TẬP Ôn tâp tổng hợp kiến thức đã học. Tuần 35 Tiết 53 KIỂM TRA CUỐI KÌ II - Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại - Các cuộc khởi nghĩa - Chiến thắng bước ngoặt - Nhà nước Chăm Pa, Âu Lạc PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết / tuần = 52 tiết Học kì I: 18 tuần x 1 tiết / tuần = 18 tiết Học kì II: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết Tuần Tiết Bài Tên bài dạy Yêu cần cần đạt Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid-19 Tuần 1 Tiết 1 Bài mở đầu. TẠI SAO CẦN HỌC ĐỊA LÍ? -Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. -Những điều lí thú khi học môn Địa lí: Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. - Địa lí và cuộc sống: Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống. Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. (HS tự đọc) Chương 1. BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Tuần 2 Tiết 2 Bài 1 Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ. Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. Tuần 3 Tiết 3 Bài 2 Các yếu tố cơ bản của bản đồ. - Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới.- HS tự học. - Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. - Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. Nhận biết được một số lưới Kinh, vĩ tuyến của bản đồ Thế giới. (HS tự học) Tuần 4 Tiết 4 Tuần 5 Tiết 5 Bài 3 Lược đồ trí nhớ. Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Vẽ lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân HS Cả bài (HS tự học) Luyện tập: Rèn luyện các kỹ năng xác định phương hướng, xác định tọa độ địa lí, đọc các kí hiệu bản đồ . Tuần 6 Tiết 6 Bài 4 Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ. - Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. Tuần 7 Tiết 7 Bài 5 Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất. - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. (HS tự học) Tuần 8 Tiết 8 ÔN TẬP Tuần 9 Tiết 9 KIỂM TRA GIỮA KÌ I Chương 2. TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Tuần 10 Tiết 10 Bài 6 Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh trục). - Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Tuần 11 Tiết 11 Tuần 12 Tiết 12 Bài 7 Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh Mặt Trời). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Tuần 13 Tiết 13 Bài 8 Xác định phương hướng ngoài thực địa. Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào quan sát hiện tượng tự nhiên hoặc dùng địa bàn. Cả bài (HS tự học) => Luyện tập - ôn tập chương 2. Chương 3. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Tuần 14 Tiết 14 Bài 9 Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất. -Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. -Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. -Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này. - Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. (HS tự học) Tuần 15 Tiết 15 Tuần 16 Tiết 16 Bài 10 Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. -Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. -Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Tuần 17 Tiết 17 ÔN TẬP Tuần 18 Tiết 18 KIỂM TRA CUỐI KÌ I Tuần Tiết Bài Tên bài dạy Yêu cần cần đạt Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid-19 HỌC KÌ II Tuần 19 Tiết 19 Bài 11 Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. - Kể được tên một số loại khoáng sản. Tiết 20 Tuần 20 Tiết 21 Tiết 22 Bài 12 Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. - Biết đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Chương 4. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Tuần 21 Tiết 23 Bài 13 Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió. - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic. - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Tiết 24 Tuần 22 Tiết 25 Bài 14 Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. - Phân biệt được thời tiết và khí hậu. -Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. - Phân biệt được thời tiết và khí hậu. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu. ( HS tự học) Tiết 26 Tuần 23 Tiết 27 Tiết 28 Bài 15 Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu. - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Tuần 24 Tiết 29 Bài 16 Thực hành: Đọc lược đồ khí hậu và biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Cả bài (HS tự học) Luyện tập – Ôn tập chương 4. Tiết 30 ÔN TẬP Tuần 25 Tiết 31 ÔN TẬP Tiết 32 KIỂM TRA GIỮA KÌ II Chương 5. NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Tuần 26 Tiết 33 Bài 17 Các thành phần chỉ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất . - Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước. (HS tự học) Tiết 34 Bài 18 Sông. Nước ngầm và băng hà. - Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn; mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông , hồ. (HS tự học) Tuần 27 Tiết 35 Tiết 36 Bài 19 Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. - Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển. - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Nêu được sự khác biệt về nhiệt và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. (HS tự học) Tuần 28 Tiết 37 Tiết 38 Bài 20 Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương trên thế giới. Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. Chương 6. ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Tuần 29 Tiết 39 Bài 21 Lớp đất trên Trái Đất. - Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Tiết 40 Tuần 30 Tiết 41 Bài 22 Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới. - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. - Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. (HS tự học) Tiết 42 Tuần 31 Tiết 43 Tiết 44 Bài 23 Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương. Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Chương 7. CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Tuần 32 Tiết 45 Bài 24 Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư trên thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. - Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. - Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. - Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. Tiết 46 Tuần 33 Tiết 47 Tiết 48 Bài 25 Con người và thiên nhiên. - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất. - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Tuần 34 Tiết 49 Bài 26 Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất. Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Cả bài (HS tự học) Luyện tập chương 7. Tiết 50 ÔN TẬP Tuần 35 Tiết 51 ÔN TẬP Tiết 52 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Ninh Kiều, Ngày 20 tháng 9 năm 2021 TỔ TRƯỞNG CM HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Hoàng Oanh Tr
File đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_lich_su_va_dia_li_lop_6_chuong_trinh.doc