Ôn tập Vật lí Lớp 12 - Ứng dụng vòng lượng giác
Bài 7:Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 10(cm); chu kỳ T = 0,6(s) . Trong khoảng thời gian
0,5(s) quãng đường vật có thể đi được là ?
A: 20 (cm) B: 10 (cm) C: 40 (cm) D:33 (cm).
Bài 8:Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 10(cm); chu kỳ T = 0,6(s) . Trong khoảng thời gian
0,4(s) quãng đường vật có thể đi được là ?
A: 25 (cm). B: 10 (cm) C: 36 (cm) D:33 (cm)
Bài 9:Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 10(cm); chu kỳ T = 0,6(s) . Trong khoảng thời gian
0,1(s) vật không thể đi được quãng đường bằng bao nhiêu
A: 4 (cm) B: 10 (cm) C: 12 (cm). D:7,5 (cm)
Bài 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật có thể đi được
trong khoảng thời gian 2
T 3
t .
A: 2A B: 3A. C: 3,5A D: 4A
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Vật lí Lớp 12 - Ứng dụng vòng lượng giác

ỨNG DỤNG VÒNG LƯỢNG GIÁC Loại 3: Bài toán quãng đường cực đại - cực tiểu: ax minmS S . Điểm xuất phát: Tốc độ của vật càng lớn khi vật càng gần VTCB ( lớn nhất ở VTCB), càng xa VTCB (gần biên) tốc độ càng bé ( Bé nhất bằng 0 khi ở biên). Dạng 1: Bài toán xác định ax minmS S vật đi được trong khoảng thời gian 2 T t t I. Tìm S max ax 2.Asin 2 mS với . t II. Tìm Smin min 2 . os 2 S A A c Với . t Dạng 2: Tìm ax minmS S vật đi được trong khoảng thời gian t với 2 T t BẢNG TÍNH NHANH CÁC GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI - CỰC TIỂU CỦA QUÃNG ĐƯỜNG t 6 T 4 T 3 T 2 T 2 3 T 3 4 T 5 6 T T axmS A 2A 3A 2A 2A A 2 2A A 2 3A A 4A minS 2 3A A 2 2A A A 2A 4 3A A 4 2A A 3A 4A BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2T s , biên độ 5A cm . Xác định quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1 3 t s . A - A S max A - A S min A:2.5 cm B: 10 cm C: 5 3 cm D: 5 cm . Bài 2: Vật dao động điều hòa với phương trình 5cos 4 6 x t cm . Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1 12 t s ? A: 5 cm . B: 5 2 cm C: 5 3 cm D: 10 cm Bài 3: Vật dao động điều hòa với phương trình 5cos 4 6 x t cm . Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1 8 t s . A: 5 cm B: 5 2 cm . C: 5 3 cm D: 10 cm Bài 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 5 6 T t . A: 2 2A A B: 4 3A A C: 3A . D: 2 3A A Bài 5: Một Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2 3 T t . A: 2A B: 3A C: 3,5A D: 4 3A A . Bài 6: Vật dao động điều hòa với phương trình 5cos 4 6 x t cm . Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1 6 t s . A: 5 cm B: 5 2 cm C: 5 3 cm . D: 10 cm Bài 7: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 10(cm); chu kỳ T = 0,6(s) . Trong khoảng thời gian 0,5(s) quãng đường vật có thể đi được là ? A: 20 (cm) B: 10 (cm) C: 40 (cm) D:33 (cm). Bài 8: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 10(cm); chu kỳ T = 0,6(s) . Trong khoảng thời gian 0,4(s) quãng đường vật có thể đi được là ? A: 25 (cm). B: 10 (cm) C: 36 (cm) D:33 (cm) Bài 9: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 10(cm); chu kỳ T = 0,6(s) . Trong khoảng thời gian 0,1(s) vật không thể đi được quãng đường bằng bao nhiêu A: 4 (cm) B: 10 (cm) C: 12 (cm). D:7,5 (cm) Bài 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật có thể đi được trong khoảng thời gian 2 3 T t . A: 2A B: 3A. C: 3,5A D: 4A Bài 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 3 4 T t . A: 2 2A A . B: 4 3A A C: 4 2A A D: 2 3A A Bài 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 3 4 T t . A: 2 2A A B: 4 3A A C: 4 2A A . D: 2 3A A Bài 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 5 6 T t . A: 2 2A A B: 4 3A A C: 4 2A A D: 2 3A A . Bài 14: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A; chu kỳ T. Hãy xác định quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là 11 4 T A: 10 2A A . B: 8 2A A C: 12 2A A D:10 2A A Bài 15: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A; chu kỳ T. Hãy xác định quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là 11 4 T A: 10 2A A B: 8 2A A C: 12 2A A . D:10 2A A Bài 16: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A; chu kỳ T. Hãy xác định quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là 22 6 T A: 12 2A A B: 15A. C: 14 3A A D:15 3A A Bài 17: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A; chu kỳ T. Hãy xác định quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là 13 4 T A: 14 2A A B: 8 2A A C: 14 2A A . D:10 2A A Bài 18: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A; chu kỳ T. Hãy xác định quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là 22 6 T A: 16 3A A B: 16 3A A . C: 16A D:15 3A A Bài 19: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A; chu kỳ T. Hãy xác định quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là 601 6 T A: 401A . B: 402 3A A C: 400A D: 450 3A A Bài 20: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A; chu kỳ T. Hãy xác định quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là 601 6 T A: 401A B: 400A C: 402 3A A . D: 450 3A A Bài 21: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A; chu kỳ T. Hãy xác định quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là 17 4 T A: 15 2A A B: 16 2A A C: 16 2A A . D:18 2A A
File đính kèm:
on_tap_vat_li_lop_12_ung_dung_vong_luong_giac.pdf