Lý thuyết và các dạng bài tập Vật lí Lớp 11 - Bài: Kính lúp

I. CẤU TẠO VÀ CÔNG DỤNG

- Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

- Kính lúp làm tăng góc trông ảnh qua kính, bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ.

II. CÁCH NGẮM CHỪNG

- Điều chỉnh vật hoặc kính lúp ( thay đổi

d1) sao cho ảnh qua kính hiện trong

khoảng nhìn rõ của mắt.

+ Vật đặt trong khoảng tiêu cự.

+ Ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

CcCv.

- Các cách ngắm chừng:

1. Ngắm chừng ở cực cận:

Ảnh ảo của vật qua kính hiện ở điểm cực

cận Cc của mắt.

2.Ngắm chừng ở cực viễn:

Ảnh ảo của vật qua kính hiện ở điểm cực viễn Cv của mắt.

3. Ngắm chừng ở vô cực:

đối với mắt tốt, điểm cực viễn ở vô cực, ảnh ảo qua kính lúp sẽ ở vô cực

pdf 7 trang linhnguyen 160
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và các dạng bài tập Vật lí Lớp 11 - Bài: Kính lúp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Lý thuyết và các dạng bài tập Vật lí Lớp 11 - Bài: Kính lúp

Lý thuyết và các dạng bài tập Vật lí Lớp 11 - Bài: Kính lúp
KÍNH LÚP 
I. CẤU TẠO VÀ CÔNG DỤNG 
 - Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. 
 - Kính lúp làm tăng góc trông ảnh qua kính, bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ. 
II. CÁCH NGẮM CHỪNG 
- Điều chỉnh vật hoặc kính lúp ( thay đổi 
d1) sao cho ảnh qua kính hiện trong 
khoảng nhìn rõ của mắt. 
+ Vật đặt trong khoảng tiêu cự. 
+ Ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt 
CcCv. 
- Các cách ngắm chừng: 
 1. Ngắm chừng ở cực cận: 
Ảnh ảo của vật qua kính hiện ở điểm cực 
cận Cc của mắt. 
2.Ngắm chừng ở cực viễn: 
Ảnh ảo của vật qua kính hiện ở điểm cực viễn Cv của mắt. 
3. Ngắm chừng ở vô cực: 
đối với mắt tốt, điểm cực viễn ở vô cực, ảnh ảo qua kính lúp sẽ ở vô cực 
III. SỐ BỘI GIÁC 
 1. Định nghĩa: là tỉ số giữa góc trông ảnh qua kính và góc trông vật trực tiếp ở cực cận. 
 2. Số bội giác ở vô cực: 
 Để không mỏi mắt người ta thường ngắm chừng ở vô cực, mắt không điều tiết. 
 Số bội giác G được ghi trên vành kính lúp bằng kí hiệu x3, x5, x8,  
M cO C 25(cm)G = =
f f
 biết số bội giác ở vô cực ta sẽ tính được tiêu cự của kính lúp 
 G không phụ thuộc vị trí đặt mắt. 
 Tiêu cự của kính lúp càng ngắn thì số bội giác sẽ càng lớn, khả năng làm tăng góc trông sẽ lớn. 
0 0
α tanα
G = 
α tanα
G = 
Đ 
fk 
BÀI TẬP VẬN DỤNG 
Câu 1: Trên vành của một kính lúp ghi X10. Tiêu cự của kính lúp là: 
 A. f = 5cm B. f = 2,5cm. C. f = 0,5cm D. f = 25 cm 
Câu 2: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có 
độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là: 
 A. 5,5 (lần) B. 5 (lần). C. 6 (lần) D. 4 (lần) 
Câu 3: Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 10dp. 
Kính sát mắt. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận là: 
 A. 10 B. 5 C. 2,5 D. 3,5. 
Câu 4: Một người mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm, quan sát một vật 
nhỏ qua một kính lúp, có độ tụ 10điôp và được đặt sát mắt. Dùng kính trên có thể quan sát vật 
nằm trong khoảng trước mắt: 
 A. 6,67 cm d 15 cm B. 4,67 cm d 10 cm 
 C. 6,67 cm d 10 cm. D. Một kết quả khác 
Câu 5: Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật 
nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp . Mắt đặt sát sau kính . Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước 
kính . 
 A. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 10cm. B. Vật cách mắt từ 0,07cm đến 0,1cm 
 C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm 
Câu 6: Một người cận thị dùng kính lúp tiêu cự 5cm để quan sát vật nhỏ AB không điều tiết, mắt 
đặt sát kính. Khi đó ảnh của AB qua kính cách vật 16cm. Người này có: 
 A. Cực cận cách mắt 16cm B. Cực viễn cách mắt 20cm. 
 C. Cực viễn cách mắt 20cm D. Cực cận cách mắt 16cm; cực viễn cách mắt 20cm 
Câu 7: Một kính lúp trên vành ghi X2,5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40/3 cm quan 
sát ảnh của một vật nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát kính. Độ bội giác của 
kính là: 
 A. 2,33. B. 3,36 C. 4,5 D. 5,7 
Câu 8: Một người đứng tuổi không đeo kính nhìn được những vật rất xa. Khi đeo kính số + 1 (dp) 
sẽ đọc sách gần mắt nhất 25 (cm). 
 a/ Khoảng cực cận và khoảng cực viễn của mắt là: 
A. 10 cm; 100 cm B. 33,3 cm; ∞. C. 33,3 cm; 1000 cm D. Cặp giá trị khác. 
 b/ Bỏ kính ra, người này dùng một kính lúp ở vành ghi x 8 (qui ước Đ = + 25 (cm)) quan sát vật 
rất nhỏ. Mắt cách kính lúp 30 (cm) khoảng đặt vật trước kính là: 
A. 2 cm → 10 cm B. 1,613 cm → 3,125 cm. C. 1,601 cm → 4,0 cm D. 1,6 cm → 4,15 cm 
Câu 9: Một người có tật cận thị, quan sát vật qua kính lúp có độ tụ D = 20dp. Mắt đặt sau kính 2cm 
và quan sát ảnh không điều tiết. Vật đặt cách kính 4,5cm. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng 
bằng: 
A. 45cm B. 43cm C. 47cm. D. 49cm 
Câu 2: Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 
6cm để quan sát vật AB = 2mm đặt vuông góc với trục chính. Góc trông của vật nhìn qua kính là : 
 A. 0,033 rad B. 0,025 rad C. 0,05 rad D. Một giá trị khác 
Câu 3: Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật 
nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp . Mắt đặt sát sau kính . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở 
vô cực là 
 A. 2,5 B. 3,5 C. 3 D. 4 
Câu 4: Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 
6cm để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác của kính là : 
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 2,5 
Câu 5: Với là trông ảnh của vật qua kính lúp , 0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận 
của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính là : 
 A. 0G
 B. 
0
cot
cot
g
G
g
 C. 
0
G
 D. 0
tg
G
tg
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về độ bội giác của kính lúp ? 
 A. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát 
 B. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnh 
 C. Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt 
 D. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt 
Câu 7: Trên vành kính lúp có ghi X5. Tiêu cự của kính này bằng : 
 A. 10 cm B 20 cm C. 8 cm D. 5 cm 
Câu 8: Kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10 đp. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở 
vô cực bằng: (Lấy Đ = 25 cm ) 
 A. 5 B. 2,5 C. 3,5 D. 1,5 
Câu 9: Dùng một thấu kính có tiêu cự f = 10cm để quan sát vật. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt 
là 25cm. Mắt đặt sát sau kính. Độ bội giác của kính khi ngắn chừng ở vô cực bằng: 
 A. 2 B. 1,5 C. 2,5 D. 3,5 
Câu 10: Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm dùng kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát 
vật. Mắt đặt sau kính 5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận bằng: 
 A. 5 B. 3,5 C. 2,5 D. 4 
Câu 11: Một người có điểm cực cận cách mắt 24cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan 
sát vật. Mắt đặt sau kính 4cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận bằng: 
 A. 5 B. 2,5 C. 3,5 D. 10 
Câu 12: Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 
10dp. Kính sát mắt. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận là: 
 A. 10 B. 5 C. 2,5 D. 3,5 
Câu 13: Một người có điểm cực cân cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành 
kính có ghi X5 trong trạng thái không điều tiết (Mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là G = 3,3. 
Vị trí của điểm cực viễn của mắt người đó cách mắt người đó là: 
 A. 50cm B. 100cm C. 62,5cm D. 65cm 
Câu 14: Một người có tật cận thị, quan sát vật qua kính lúp có độ tụ D = 20dp. Mắt đặt sau kính 
2cm và quan sát ảnh không điều tiết. Vật đặt cách kính 4,5cm. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng 
bằng: 
 A. 45cm B. 43cm C. 47cm D. 49cm 
Câu 15: Một người có điểm cực viễn cách mắt 105cm dùng một kính lúp để quan sát một vật nhỏ. 
Vật đặt cách kính 9cm. Mắt đặt cách kính 15cm. Để người này quan sát vật không mỏi mắt. Tiêu cự 
của kính bằng: 
 A. 10cm B. 12cm C. 95cm D. 4cm 
Câu 16: Một người có tật cận thị có khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn là 10cm đến 
50cm , quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự f = 10cm. Mắt đặt sát sau kính. Khoảng đặt vật 
trước kính là: 
 A. 4cm d 5cm B. 4cm d 6,8cm C. 5cm d 8,3cm D. 6cm d 8,3cm 
Câu 17: Một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Mắt đặt sát sau kính 2cm. Tìm vị trí đặt vật tại đó độ 
phóng đại bằng độ bội giác. Biết điểm cực cận cách mắt 22cm: 
 A. 5cm B. 3cm C. 2,5cm D. 3,3cm 
Câu 18: Một người cận thị có điểm cực cận và điểm cực viễn cách mắt 15cm và 40cm. Người này 
quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm. Kính sát mắt. Độ bội giác của kính biến thiên 
trong khoảng nào? 
 A. 1,9 G 2,5 B. 5 G 6,7 C. 1,3 G 3,6 D. 1,3 G 2,5 
Câu 19: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có 
tiêu cự 4cm. Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để độ bội giác của kính không phụ thuộc 
vào cách ngắm chừng? 
 A. 12cm B. 2,5cm C. 5cm D. 4cm 
Câu 20: Một kính lúp trên vành ghi X2,5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40
3
(cm) 
quan sát ảnh của một vật nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát kính. Độ bội giác 
của kính là: 
 A. 2,33 B. 3,36 C. 4,5 D. 5,7 
Câu 21: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có 
độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là: 
 A. 5,5 (lần). B. 5 (lần). C. 6 (lần). D. 4 (lần). 
Câu 22: Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm dùng kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát 
vật, mắt đặt sau kính 5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là: 
 A. 5 B. 3,5 C. 2,5 D. 4 
Câu 23: Một người có điểm cực cận cách mắt 24cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan 
sát vật. Mắt đặt sau kính 4cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận bằng: 
 A. 5 B. 2,5 C. 3,5 D. 10 
Câu 24: Một người có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính 
có ghi X5 trong trạng thái không điều tiết (Mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm 
cực viễn cách mắt người đó là: 
 A. 50cm B. 100cm C. 62,5cm D. 65cm 
Câu 25: Một người có tật cận thị, quan sát vật qua kính lúp có độ tụ D = 20dp. Mắt đặt sau kính 
2cm và quan sát ảnh không điều tiết. Vật đặt cách kính 4,5cm. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng 
là: 
 A. 45cm B. 43cm C. 47cm D. 49cm 
Câu 26: Một người có điểm cực viễn cách mắt 105cm dùng một kính lúp để quan sát một vật nhỏ. 
Vật đặt cách kính 9cm. Mắt đặt cách kính 15cm. Để người này quan sát vật không mỏi mắt. Tiêu cự 
của kính bằng: 
 A. 10cm B. 12cm C. 95cm D. 4cm 
Câu 27: Một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Mắt đặt sau kính 2cm. Tìm vị trí đặt vật tại đó độ phóng 
đại bằng độ bội giác. Biết điểm cực cận cách mắt 22cm: 
 A. 5cm B. 3cm C. 2,5cm D. 3,3cm 
Câu 28: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có 
tiêu cự 4cm. Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để độ bội giác của kính không phụ thuộc 
vào cách ngắm chừng? 
 A. 12cm B. 2,5cm C. 5cm D. 4cm 
Câu 29: Một kính lúp trên vành ghi X2,5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40/3 cm 
quan sát ảnh của một vật nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát kính. Độ bội giác 
của kính là: 
 A. 2,33 B. 3,36 C. 4,5 D. 5,7 
Câu 30: 
 A. Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ. 
 B. Kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. 
 C. Việc sử dụng kính lúp giúp tăng góc trông ảnh của những vật nhỏ. 
 D. A, B và C đều đúng. 
Câu 31: Cách sử dụng kính lúp sai là: 
A. Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh ảo nằm trong giới hạn thấy rõ của 
mắt. 
B. Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh thật nằm trong giới hạn thấy rõ của 
mắt. 
C. Khi sử dụng nhất thiết phải đặt mắt sau kính lúp. 
D. Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng ở cực 
viễn. 
Câu 32: Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt Đ = OCc. Mắt sử dụng kính lúp có độ bội giác G 
= Đ/f: 
 A. Mắt bình thường ngắm chừng ở vô cực. C. Mắt đặt sát kính lúp 
 B. Mắt bình thường ngắm chừng ở điểm cực cận. D. Mắt đặt ở tiêu điểm 
vật của kính lúp. 
Câu 33: Trên vành của một kính lúp ghi X10. Tiêu cự của kính lúp là: 
 A. f = 5cm; B. f = 2,5cm; C. f = 0,5cm; D. f = 25 cm 
Câu 34: Một người cận thị có OCc = 12 cm và khoảng nhìn rõ của mắt là 68 cm. Người đó dùng 
một kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trước kính 
lúp trong khoảng: 
 A. 5,64cm d 8,69cm B. 5,46cm d 8,69cm C. 6,46cm d 9,69cm D. 5,46cm d 
8,89cm 
Câu 35: Một người mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm, quan sát một vật 
nhỏ qua một kính lúp, có độ tụ 10điôp và được đặt sát mắt. 
 35.1. Dùng kính trên có thể quan sát vật nằm trong khoảng trước mắt: 
 A. 6,67 cm d 15 cm B. 4,67 cm d 10 cm 
 C. 6,67 cm d 10 cm D. Một kết quả khác. 
 35.2. Độ bội giác của ảnh khi người ấy ngắm chừng ở cực cận có thể nhận giá trị: 
 A. Gc = 3; B. Gc = 5; C. Gc = 1,3; D. Gc = 
4,5 
Câu 36: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15 cm và giới hạn thấy rõ là 35 cm. 
Người ấy quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 20cm trong 
trạng thái không điều tiết. 
 36.1. Khoảng cách từ vật đến kính lúp có thể nhận giá trị : 
 A. 30
7
 cm B. 30
9
 cm C. 20
7
 cm D. Một giá trị khác 
 36.2. Độ phóng đại ảnh có giá trị: 
 A. k = 5; B. k = 7; C. k = 7,5. D. k = 3,5 
 36.3. Độ bội giác có giá trị: 
 A. Gv = 21; B. Gv = 12,1; C. Gv=4,1; D. Gv = 2,1 
Câu 37: Một người dùng một kính lúp O1 có tiêu cự f1 = 2cm để quan sát vật nhỏ AB. Người đó 
đặt vật trước kính, cách O1 một khoảng 1,9cm, và đặt mắt sau và sát O1 để quan sát 
 37.1. Vị trí của ảnh và độ phóng đại k của ảnh có thể nhận các giá trị : 
 A. d' = 38cm; k = 20; B. d' =-38cm; k = 20 
 C. d' = 38cm; k = -20 D. Một giá trị khác 
 37.2. Biết rằng khoảng cách thấy rõ ngắn nhất của mắt người là Đ = 25 cm, độ bội giác có giá 
trị: 
 A. G =15,2; B. G = 12,3; C. G = 13,2; D. Một 
giá trị khác. 
Câu 38: Mắt một người cận thị có OCc =15cm và OCv = 45 cm. Người này dùng kính lúp có tiêu 
cự f=4cm. Để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 10 cm. Độ bội giác bằng 3. Khoảng cách từ vật 
đến kính có giá trị : 
 A. 10
7
 cm B. 20
3
 cm C. 10
3
 cm D. Một giá trị khác 
Câu 39: Phát biểu sai về kính lúp. 
 A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ . 
 B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật. 
 C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn . 
 D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm 
trong giới hạn nhìn rõ của mắt . 
Câu 40: Một kính lúp có độ tụ D = + 20 dp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô 
cực 
 40.1. Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết mắt. 
 A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 5,5 ; 
 40.2. Tìm độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận. 
 A. 6,5 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6 ; 
40.3. Kính lúp để cách mắt 10cm và mắt ngắm chừng ở điểm cách mắt 50cm. Độ bội giác của 
kính lúp: 
 A. 5,50 ; B. 4,50 ; C. 5,25 ; D. 4,25 ; 
Câu 41: Một kính lúp có độ tụ D = + 8dp. Mắt một người có khoảng nhìn rõ ( 10cm  50cm ). 
 41.1. Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận. 
 A. 2,4 ; B. 3,2 ; C. 1,8 ; D. 1,5 ; 
 41.2. Độ bội giác của kính khi mắt người quan sát ở tiêu điểm ảnh của kính lúp. 
 A. 0,8 ; B. 1,2 C. 1,8 ; D. 1,5 ; 
Câu 42:.Mắt một người cận thị có cực cận cách mắt 15 cm. Người đó quan sát vật nhỏ qua kính lúp 
có tiêu cự f = 5 cm. Kính được đeo sao cho tiêu điểm của kính trùng với quang tâm của mắt. Khi đó 
mọi vị trí đặt vật trước kính để mắt nhìn rõ vật đều có độ bội giác không thay đổi. Độ bội giác của 
kính có thể là: 
 A. G = 3. B. G = 3,5. C. C. G = 30. D. G = 3,3. 
Câu 43:.Kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Xác định độ bội giác của kính lúp này đối với người mắt bình 
thường đặt sát thấu kính khi ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở cực cận. 
 A. GV = - 4, GC = - 5. B. GV = - 5, GC = - 6. C. GV = 5, GC = 6. D. GV = 4, GC = 
5. 
Câu 44: Một kính lúp có độ tụ D = 20dp. Với khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30 cm, kính này có độ 
bội giác là: 
 A. G = 1,8. B. G = 2,25. C. G = 4. 
 D. G = 6. 
Câu 45: Một người đặt mắt cách kính lúp có tiêu cự f một khoảng a để quan sát vật nhỏ. Để độ bội 
giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì a phải bằng: 
 A. a = OCC. B. a = OCV. C. a = f. D. a = Đ = 25 cm. 
Câu 46: Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp 
có độ bội giác bằng 5. Kính đặt cách mắt 10cm. Để có một ảnh có độ bội giác là 4 thì phải đặt vật 
ở vị trí: 
 A. d = 6,75cm B. d = 3,75 cm C. d = 3,5 cm D. Một giá trị khác. 
Câu 47: Một người dùng kính lúp tiêu cự 5cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách mắt 10cm và mắt sau 
kính 5cm ngắm chừng không điều tiết. Khoảng nhìn xa nhất của người này khi không đeo kính là: 
 A. 20cm B. 25cm C. 55cm D. vô cực 
Câu 48:Một người cận thị có cực viễn cách mắt 50cm, dùng kính lúp tiêu cự 5cm quan sát vật AB 
không điều tiết. Biết vật cách mắt 9,5cm, khoảng cách từ mắt đến kính là: 
 A. 2cm B. 2,5cm C. 4,5cm D. 5cm 
Câu 49: Một mắt thường có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 20cm đến vô cực, dùng một kính lúp tiêu 
cự f=2,5cm để nhìn vật AB không điều tiết, mắt sát kính. Độ bội giác của kính bằng 
 A. 4 B. 7,5 C. 8 D. từ 6,8 đến 8 
Câu 50: Một người dùng kính lúp tiêu cự 5cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách mắt 6cm và mắt sau 
kính 2cm ngắm chừng không điều tiết. Khoảng nhìn xa nhất của người này khi không đeo kính là 
 A. 20cm B. 22cm C. 18cm D. 82cm 
Câu 52: Một người đứng tuổi không đeo kính nhìn được những vật rất xa. Khi đeo kính số + 1 (dp) 
sẽ đọc sách gần mắt nhất 25 (cm). 
 52.1. Khoảng cực cận và khoảng cực viễn của mắt là: 
 A. 10 cm; 100 cm B. 33,3 cm; ∞ C. 33,3 cm; 1000 cm D. Cặp giá trị khác. 
 52.2. Bỏ kính ra, người này dùng một kính lúp ở vành ghi x 8 (qui ước Đ = + 25 (cm)) quan sát 
vật rất nhỏ. Mắt cách kính lúp 30 (cm) khoảng đặt vật trước kính là: 
 A. 2 cm → 10 cm B. 1,613 cm → 3,125 cm C. 1,601 cm → 4,0 cm D. 1,6 cm → 
4,15 cm 

File đính kèm:

  • pdfly_thuyet_va_cac_dang_bai_tap_vat_li_lop_11_bai_kinh_lup.pdf