Kế hoạch giáo dục Tin học Lớp 10 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

§1. Tin học là một ngành khoa học

 1. Sự hình thành và phát triển của tin học

2. Đặc tính và vai trò của máy tính điện tử

3. Thuật ngữ tin học

 Kiến thức

- Trình bày được tin học là ngành khoa học có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng.

- Nêu được sự hình thành và phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu xã hội.

- Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính.

- Liêt kê được một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử.

Thái độ

 - Nhìn nhận tin học là một ngành khoa học mới mẽ cần phải nghiên cứu.

 - Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của môn học trong hệ thống kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa. 1

 - Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm Lấy các ví dụ ứng dụng tin học trong đời sống xã hội để thể hiện vai trò của tin học trong xã hội hiện nay.

 

doc 21 trang linhnguyen 12/10/2022 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Tin học Lớp 10 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục Tin học Lớp 10 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

Kế hoạch giáo dục Tin học Lớp 10 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi
 phương pháp học tập mới phù hợp với phương pháp dạy học mới của thầy
 - Tiếp tục đổi mới các hình thức kiểm tra, đánh giá học sinh, đổi mới cách ra đề kiểm tra theo hướng hình thành và phát triển năng lực người học. 
- Tích cực trong việc nghiên cứu, viết sáng kiến kinh nghiệm. Tăng cường dự giờ, rút kinh nghiệm để tiết dạy ngày càng hiệu quả hơn.
B. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TIN HỌC – LỚP 10 
HỌC KÌ I (15 tuần x 2 tiết + 2 tuần x 3 tiết = 36 tiết) – NĂM HỌC 2020 - 2021
Tuần
Tiết
Tên bài/chủ đề
Mạch nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt
T. Lượng
(Số tiết)
Hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
CHƯƠNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC 
1
07/9-12/9
1
§1. Tin học là một ngành khoa học
1. Sự hình thành và phát triển của tin học
2. Đặc tính và vai trò của máy tính điện tử
3. Thuật ngữ tin học
Kiến thức
- Trình bày được tin học là ngành khoa học có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng.
- Nêu được sự hình thành và phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu xã hội.
- Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính.
- Liêt kê được một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử.
Thái độ
 - Nhìn nhận tin học là một ngành khoa học mới mẽ cần phải nghiên cứu.
 - Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của môn học trong hệ thống kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.
1
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
Lấy các ví dụ ứng dụng tin học trong đời sống xã hội để thể hiện vai trò của tin học trong xã hội hiện nay.
2
§2. Thông tin và dữ liệu
1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
2. Đơn vị đo lượng thông tin
3. Các dạng thông tin
4. Mã hoá thông tin trong máy tính
Kiến thức
- Phát biểu được khái niệm thông tin, dữ liệu. Các dạng thông tin, mã hóa thông tin cho máy tính
- Gọi tên được các đơn vị đo thông tin (bit và các đơn vị bội của bit).
Kĩ năng
- Thực hiện mã hoá được thông tin đơn giản thành dãy bit. 
Thái độ
 - Có ý thức tìm tòi, học hỏi
2
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
- Mục 2. Ðơn vị đo lượng thông tin: 
GV chỉ giới thiệu bit là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin, chỉ có thể nhận một trang hai trạng thái kí hiệu là ”0” và ”1” và các bội của bit.
2
14/9-19/9
3
§2. Thông tin và dữ liệu
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính
Nguyên lí mã hoá nhị phân
Kiến thức
- Trình bày các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính.
Kĩ năng
- Thực hiện biểu diễn được số nguyên, số thực
.
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
- Mục 5, điểm a, dấu tròn thứ nhất
Chỉ giới thiệu hệ đếm La Mã sử dụng một nhóm các chữ cái để biểu thị số
- Mục 5. Biểu diễn số nguyên, số thực
GV chỉ giới thiệu nội dung 3 câu sau dấu tròn thứ 2; không giới thiệu bản biễu diễn số nguyên; Chỉ giới thiệu nội dung khổ đầu của dấu tròn thứ ba.
Khuyến khích học sinh tự đọc
4
Bài tập và thực hành 1: Làm quen với thông tin và mã hoá thông tin
a) Tin học, máy tính
b) Sử dụng bộ mã ASCII
c) Biểu diễn số nguyên và số thực
Kiến thức
 - Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính.
Kĩ năng
- Thực hiện được mã hóa số nguyên, xâu kí tự đơn giản
- Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.
Thái độ
- Chuẩn bị tốt bài thực hành ở nhà.
- Nhiệt tình, tích cực làm việc nhóm
1
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
3
21/9-26/9
5
§3. Giới thiệu về máy tính (t1)
1. Khái niệm hệ thống tin học
2. Sơ đồ cấu trúc của một máy tính
3. Bộ xử lí trung tâm
Kiến thức
- Trình bày được cấu trúc chung của máy tính điện tử.
- Trình bày được chức năng của CPU.
3
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, quan sát
Cập nhật các thiết bị mới, thông dụng để giới thiệu
6
§3. Giới thiệu về máy tính (t2)
4. Bộ nhớ trong
5. Bộ nhớ ngoài
6. Thiết bị vào
Kiến thức
- Trình bày được chức năng của bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào
4
28/9-03/10
7
§3. Giới thiệu về máy tính (3)
7. Thiết bị ra
8. Hoạt động của máy tín
Kiến thức
- Trình bày được chức năng của thiết bị ra.
- Nói được máy tính làm việc theo nguyên lí Phôn Nôi-man
Thái độ
HS ý thức được việc muốn sử dụng tốt máy tính cần có hiểu biết về nó và phải rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác.
8
Bài tập thực hành: Làm quen với máy tính (t1)
a) Làm quen với máy tính
b) Sử dụng bàn phím
Kĩ năng
- Nhận biết được các bộ phận chinh của máy tính. Bật/tắt máy tính 
- Thực hiện được các thao tác với bàn phím
2
- Dạy học trải nghiệm
(Hướng dẫn HS thực hành tại phòng máy.)
5
05/10-10/10
9
Thực hành: làm quen với máy tính (t2)
c) Sử dụng chuột 
Thực hiện các thao tác: Sử dụng chuột
Kĩ năng
- Thực hiện được các thao tác sử dụng chuột: nháy, rê, kéo thả chuột.
- Thực hiện gõ được đoạn văn bản tuỳ ý.
Thái độ
- Có ý thức chấp hành nội quy phòng máy
10
§4. Bài toán và thuật toán (1)
1. Khái niệm bài toán
2. Khái niệm thuật toán
* Các cách diễn tả thuật toán (liệt kê)
Kiến thức
- Trình bày được khái niệm bài toán, thuật toán. Các đặc trưng chính của thuật toán
- Hiểu cách diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối và ngôn ngữ liệt kê.
4
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
Chỉ dạy 2 ví dụ để minh họa khái niệm bài toán
6
12/10-17/10
11
§4. Bài toán và thuật toán (2)
* Các cách diễn tả thuật toán (sơ đồ khối)
* Các tính chất của thuật toán
Kĩ năng
- Mô tả được thuật toán giải một số bài toán đơn giản (bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối).
12
§4. Bài toán và thuật toán (3)
3. Một số ví dụ
Ví dụ 1 Bài toán sắp xếp
(diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối và thực hiện mô phỏng)
Kiến thức
- Hiểu một số thuật toán thông dụng:
+ Hiểu được thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi
Chỉ dạy 2 ví dụ, không bắt buộc biểu diễn thuật toán bằng cả 2 cách.
Có thể sử dụng ví dụ khác phù hợp đối tượng HS
7
19/10-24/10
13
§4. Bài toán và thuật toán (4)
Ví dụ 2: Bài toán tìm kiếm
+ Hiểu được thuật toán tìm kiếm tuần tự.
Thái độ
Đây là phần nội dung khó nên phải có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực
14
 Bài tập
Bài tập SGK
Kĩ năng
- Xác định được đại lượng INPUT và OUTPUT của một số bài toán.
- Đưa ra ý tưởng để xây dựng thuật toán.
- Xây dựng được thuật toán cho một số bài toán đơn giản
2
8
26/10-31/10
15
Bài tập
Giải các bài tập về thuật toán
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, Tự nghiên cứu
Có thể cho thêm bài tập phù hợp đối tượng HS
16
§5. Ngôn ngữ lập trình
1. Ngôn ngữ máy
2. Hợp ngữ
3. Ngôn ngữ bậc cao
Kiến thức
- Trình bày khái niệm các ngôn ngữ lập trình: ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao.
- Nói được NNLT dùng để diễn tả thuật toán
1
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
Chỉ giới thiệu sơ lược ngôn ngữ máy và hợp ngữ. Chọn ngôn ngữ lập trình bậc cao thông dụng để giới thiệu.
9
02/11-7/11
17
§6. Giải bài toán trên máy tính
1. Xác định bài toán
2. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
3. Viết chương trình
4. Hiệu chỉnh
5.Viết tài liệu
Kiến thức
- Trình bày được các bước cơ bản khi tiến hành giải bài toán trên máy tính: Xác định bài toán, xây dựng thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa kết quả và hướng dẫn sử dụng.
1
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm 
Mục 2 điểm b, Diễn tả thuật toán phần sơ đồ khối và ví dụ mô phỏng: Khuyến khích học sinh tự đọc
18
§7. Phần mềm máy tính
§8. Những ứng dụng của tin học
1. Phần mềm hệ thống
2. Phần mềm ứng dụng
1. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật
2. Hổ trợ việc quản lí
3. Tự động hoá và điều khiển
4. Truyền thông
Kiến thức
- Phát biểu khái niệm phần mềm máy tính.
- Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
- Kể tên được các ứng dụng chủ yếu của máy tính trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. 
- Biết được có thể sử dụng một số chương trình ứng dụng để nâng cao hiệu quả công việc.
Thái độ
- Thấy được tầm quan trọng của tin học trong các lĩnh vực khác nhau của xã hội và sự cần thiết phải có những kiến thức cơ bản, phổ thông về tin học
1
GV cần cập nhật nội dung mới trong các ví dụ và chọn các phần mềm ứng dụng thông dụng để giới thiệu.
GV lựa chọn thông tin mới thay các nội dung lạc hậu để để giới thiệu
10
09/11-14/11
19
§9. Tin học và xã hội
1. Ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội
2. Xã hội tin học hoá
3. Văn hoá và pháp luật trong xã hội tin học hoá
Kiến thức
- Trình bày được sự ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội.
- Trình bày được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp luật trong xã hội hoá tin học.
Thái độ
Có hành vi và thái độ đúng đắn trong những vấn đề đạo đức liên quan đến việc sử dụng máy tính.
1
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm 
Cần cập nhât những ảnh hưởng của Tin học trong xã hội hiện nay để trình bày.
GV giới thiệu một số điều luật, nghị định về bản quyền, chống tội phạm tin học ở nước ta.
20
Bài tập
- Giải các bài tập chương I
1
11
16/11-21/11
21
Kiểm tra 1 tiết
Nội dung thuộc các bài §1 đến §9.
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức kĩ năng ở chương I của học sinh
1
Trên giấy: Trắc nghiệm + tự luận
CHƯƠNG 2. HỆ ĐIỀU HÀNH
22
§10. Khái niệm hệ điều hành
1. Khái niệm hệ điều hành
2. Chức năng và thành phần của hệ điều hành
Kiến thức
- Phát biểu khái niệm hệ điều hành
- Trình bày chức năng và các thành phần của hệ điều hành.
1
Không dạy:
Mục 3: Phân loại hệ điều hành
12
23/11-28/11
23
§11. Tệp và quản lý tệp
1. Tệp và tên tệp
2. Thư mục
Kiến thức
- Hiểu khái niệm tệp, qui tắc đặt tên tệp 
- Hiểu các khái niệm thư mục, cây thư mục
Kĩ năng:
- Nhận biết được tên tệp, thư mục, đường dẫn.
- Đặt được tên tệp, thư mục
Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không thực hiện các thao tác khi không biết trước hệ quả của thao tác đó
1
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, minh họa
- Mục 1. Tệp và thư mục: GV chỉ cần minh họa tệp, thư mục, cây thư mục trong HĐH thông dụng được lựa chọn
- Mục 2. Hệ thống quản lí Tệp: Khuyến khích HS tự đọc
24
§12. Giao tiếp với hệ điều hành (t1)
1. Nạp hệ điều hành
Kiến thức
- Hiểu được qui trình nạp hệ điều hành.
Kĩ năng
- Thực hiện được việc nạp HĐH.
3
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, quan sát
- Thực hiện trên HĐH cụ thể là WINDOWS.
13
30/11-05/12
25
§12. Giao tiếp với hệ điều hành (t2)
2. Cách giao tiếp với hệ điều hành
Kiến thức
- Hiểu cách làm việc với hệ điều hành
Kĩ năng
- Thực hiện giao tiếp được với hệ điều hành.
- Thực hiện trên HĐH cụ thể là WINDOWS.
26
§12. Giao tiếp với hệ điều hành (t3)
3. Ra khỏi hệ thống
Kiến thức
- Hiểu được qui trình thoát khỏi hệ thống.
Kĩ năng
- Thực hiện được việc ra khỏi hệ thống.
Thái độ
- Ý thức được vai trò của hệ điều hành đối với hoạt động của máy tính.
- Cần tập thói quen thoát khỏi hệ điều hành đúng cách 
Mục 3. Ra khỏi hệ thống: Giới thiệu các chế độ ra khỏi hệ thống trong HĐH thông dụng được lựa chọn
14
07/12-12/12
27
Bài tập
- Bài tập chương II
- Làm các bài tập trong SGK và sách Bài tập
1
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
28
Bài tập và thực hành 3 (t1)
Làm quen với hệ điều hành
1. Vào ra hệ thống.
2. Thao tác với chuột, phím, ổ đĩa và cổng USB
Kĩ năng
- Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.
- Thực hiện các thao tác cơ bản với chuột, bàn phím 
- Nhận biết các nhóm phím chính.
- Quan sát ổ đĩa, nhận biết cổng USB,...
Thái độ
- Cần xác lập chế độ thoát khỏi hệ thống thích hợp để thuận tiện cho công việc và bảo về tài nguyên
2
Tổ chức thực hành tại phòng máy.
Bài tập và thực hành 3,4,5: 
Tích hợp còn 2 Bài tập và thực hành, sử dụng HĐH thông dụng được lựa chọn để học sinh thực hành
15
14/12-19/12
29
Bài tập và thực hành 3 (t2)
Giao tiếp với hệ điều hành
 Thực hiện các thao tác với: màn hình nền, nút Start, cửa sổ, bảng chọn, biểu tượng
Kiến thức
- Làm quen với các thao tác cơ bản với cửa sổ, biểu tượng, bảng chọn
- Biết ý nghĩa các thành phần chủ yếu của một cửa sổ, màn hình nến
- Biết chạy chương trình bằng cách sử dụng bảng chọn
30
Bài tập và thực hành 4:
Thao tác với tệp và thư mục (t1)
1. Xem nội dung đĩa, thư mục
2. Tạo thư mục mới, đổi tên tệp thư mục
Kĩ năng
- Thực hiện các thao tác với cửa sổ, nút lệnh, biểu tượng, bảng chọn.
- Thực hiện các thao tác xem nội dung đĩa/thư mục; Tạo thư mục mới, đổi tên tệp, thư mục.
3
16
21/12-26/12
31
32
Bài tập và thực hành 4:
Thao tác với tệp và thư mục (t2)
Bài tập và thực hành 4:
Thao tác với tệp và thư mục (t3)
3. Sao chép di chuyển, xoá tệp, thư mục
4. Xem nội dung tệp và khởi động chương trình
5. Tổng hợp
Kĩ năng
- Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục: sao chép, di chuyển, xóa tệp/thư mục
- Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục.
- Thực hiện khởi động một số chương trình đã cài đặt trong hệ thống. 
Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không thực hiện các thao tác khi không biết trước hệ quả của thao tác đó
33
§13. Một số hệ điều hành thông dụng
1. Hệ điều hành WINDOWS
2. Các hệ điều hành UNIX, Linux
Kiến thức
- Biết có nhiều hệ điều hành, kể tên của một số hệ điều hành thông dụng
- Trình bày được các đặc trưng cơ bản của các hệ điều hành hiện nay.
Thái độ
- Tôn trọng bản quyền trong việc sử dụng phần mềm.
1
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, minh họa
- Mục 1 Hệ điều hành MS DOS: không dạy
- Mục 3 Hệ điều hành Unix và Linux: Giới thiệu tóm tắt cập nhật UNIX và LINUX
17
28/12-02/01
/2021
34
35
36
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra học kì I
Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học trong HKI (ôn tập theo đề cương)
2
1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TIN HỌC – LỚP 10 
HỌC KÌ II (14tuần x 2tiết; 2tuần x 3tiết = 34 tiết) – NĂM HỌC 2020 - 2021
Tuần
Tiết
Tên bài/chủ đề
Mạch nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt
T. Lượng
(Số tiết)
Hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
19
11/01-16/01
37
§14. Khái niệm soạn thảo văn bản
1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
 a) Nhập và lưu trữ;
 b) Sửa đổi văn bản;
 c) Trình bày văn bản;
 d) Một số chức năng khác;
Kiến thức
- Trình bày các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
2
- Dạy học cả lớp, cá nhân, minh họa
Mục 1) d) Một số chức năng khác: Chỉ giới thiệu một số chức năng thông dụng
38
§14. Khái niệm soạn thảo văn bản
2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản
Kiến thức
- Gọi tên các đơn vị xử lí trong văn bản
- Trình bày được một số qui ước trong soạn thảo văn bản.
- Trình bày các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.
Thái độ
- Tiếp tục khơi gợi lòng ham thích môn tin học, thấy được vai trò của soạn thảo văn bản trong thực tế.
- Rèn luyện đức tính cẩn thận, thói quen suy nghĩ về cách tiến hành công việc trước khi bắt tay vào thực hiện.
Mục 3) b) Gõ chữ Việt: Chỉ dạy một cách gõ tiếng Việt
Mục 3) c) d): Chỉ cần giới thiệu bộ mã Unicode và bộ phông tương ứng
20
18/01-23/01
39
§15. Làm quen với Microsoft Word
1. Màn hình làm việc của Word
2. Kết thúc phiên làm việc với Word
Kiến thức
- Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Word;
- Trình bày được cách khởi động và kết thúc phiên làm việc với Word.
2
- Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, minh họa
- Cần tuân thủ các qui ước trong soạn thảo
40
§15. Làm quen với Microsoft Word
3. Soạn thảo văn bản đơn giản
Kiến thức
- Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: Tạo tệp mới, mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.
Kĩ năng
- Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản;
- Thực hiện các thao tác đóng, mở tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản.
Thái độ
Rèn luyện đức tính cẩn thận, tinh thần hợp tác giúp đỡ nhau, tìm tòi, nghiên cứu thêm.
21
25/01-30/01
41
Bài tập
Làm (và hướng dẫn) một số bài tập về hệ soạn thảo văn bản (SGK và SBT)
- Củng cố, vận dụng kiến thức về soạn thảo văn bản
1
Dạy học cả lớp, cá nhân
Câu hỏi và bài tập: Bài 4, bài 6: HS chỉ cần thực hiện bài tập tương ứng cách gõ chữ Việt được lựa chọn
42
Bài tập và thực hành 5: Làm quen với Word
a) Khởi động Word, tìm hiểu các thành phần trên màn hình Word
b) Soạn thảo văn bản đơn giản (b1; b4)
Kĩ năng
- Thực hiện khởi động và kết thúc Word;
- Tìm hiểu các thành phần trên màn hình làm việc với Word.
- Thực hiện gõ, lưu văn bản
2
Tổ chức thực hành tại phòng máy
Chưa yêu cầu gõ nhanh nhưng cần tuân thủ các quy ước trong soạn thảo
22
01/02-06/02
43
Bài tập và thực hành 5: Làm quen với Word (t2)
b) Soạn thảo văn bản đơn giản (b5 đến b7)
c) Thực hành gõ tiếng Việt
Kĩ năng
- Thực hiện các thao tác đóng, mở tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản
- Thực hiện soạn thảo văn bản đơn giản;
- Thực hiện một số thao tác biên tập đơn giản.
Thái độ
- Rèn luyện đức tính cẩn thận, tinh thần hợp tác giúp đỡ nhau, tìm tòi, nghiên cứu để có những kiến thức mới.
- Tuân thủ qui tắc trong việc soạn thảo văn bản
Tổ chức thực hành tại phòng máy
44
§16. Định dạng văn bản
1. Định dạng kí tự
2. Định dạng đoạn
3. Định dạng trang
Kiến thức
- Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng kí tự, đoạn, trang văn bản.
- Biết cách thực hiện để định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản. 
Thái độ
- Rèn đức tính cẩn thận, tuân thủ các quy ước trong soạn thảo.
- Cần áp dụng khả năng định dạng phù hợp
1
Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, minh họa
23
22/02-27/02
45
Bài tập và thực hành 6: Định dạng văn bản
a). Thực hành tạo văn bản mới, đinh dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản
Kĩ năng
- Thực hiện được các thao tác định dạng kí tự, đoạn; định dạng văn bản theo mẫu 
2
Tổ chức thực hành tại phòng máy
46
Bài tập và thực hành 6: Định dạng văn bản (t2)
b). Gõ và định dạng văn bản theo mẫu
- Luyện kĩ năng gõ tiếng Việt;
- Tiếp tục cũng cố các thao tác định dạng, định dạng văn bản theo mẫu.
Thái độ
- Rèn đức tính cẩn thận, tuân thủ các quy ước trong soạn thảo.
24
01/03-06/03
47
§17. Một số chức năng khác
1. Định dạng kiểu danh sách
2. Ngắt trang và đánh số trang 
3. In văn bản
Kiến thức
- Nêu được cách định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự
- Nêu được cách ngắt trang và đánh số trang văn bản
- Nêu được cách xem trước khi in và in văn bản. 
Kĩ năng
- Làm được việc định dạng kiểu danh sách liệt kê, chèn số thứ tự trang, ngắt trang ; xem trước khi in và in văn bản. 
Thái độ
- Cần chú ý bố cục của văn bản để chủ động ngắt trang cho phù hợp
1
Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, minh họa
Mục 3) a) Xem trước khi in : Giới thiệu chế độ xem trước khi in được thể hiện khi tiến hành lệnh in văn bản
48
§18. Các công cụ trợ giúp soạn thảo
1. Tìm kiếm và thay thế
(thay đổi đề mục là: 
1) Tìm kiếm
2) Thay thế
3) Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế
Kiến thức
- Trình bày được các thao tác để tìm kiếm, thay thế.
Kĩ năng
- Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu.
1
Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, minh họa
Mục 2 Gõ tắt và sửa lỗi: Không dạy
Tăng cường câu hỏi trắc nghiệm cho hoạt động vận dụng
25
08/03-13/03
49
Bài tập 
Làm (và hướng dẫn) một số bài tập về các nội dung: định dạng văn bản, các chức năng, các công cụ trợ giúp (SGK và SBT)
- Vận dụng và củng cố kiến thức về định dạng văn bản
1
Dạy học cả lớp, cá nhân 
50
Bài tập và thực hành 7: Sử dụg một số công cụ trợ giúp soạn thảo
Thực hiện các yêu cầu thực hành ở mục a)
Kĩ năng
- Thực hiện được định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng số thứ tự. (theo mẫu)
2
Tổ chức thực hành tại phòng máy
Mục 2) d) e): Không yêu cầu thực hiện
26
15/03-20/03
51
Bài tập và thực hành 7: Sử dụg một số công cụ trợ giúp soạn thảo (t2)
Thực hiện các yêu cầu thực hành ở mục b) c)
Kĩ năng
- Thực hiện được tìm kiếm và thay thế. (theo yêu cầu) 
Thái độ
- Chuẩn bị tốt bài thực hành để tận dụng thời gian thực hiện trên máy
HS tự thực hành ôn tập các nội dung bài 16, 17 để chuẩn bị kiểm tra thực hành
52
Kiểm tra thực hành 1 tiết
- Gõ, định dạng văn bản, 
- sử dụng các chức năng trợ giúp soạn thảo văn bản
Kiểm tra kiến thức, kĩ năng: về gõ, định dạng văn bản, các chức năng trợ giúp soạn thảo văn bản
1
Tổ chức kiểm tra thực hành tại phòng máy
27
22/03-27/03
53
§19. Tạo và làm việc với bảng
1. Tạo bảng
2. Các thao tác với bảng
Kiến thức
- Xác định khi nào nên tổ chức thông tin dưới dạng bảng
- Trình bày được các thao tác: tạo bảng, chèn, xoá, tách, gộp các ô, hàng, cột. 
- Biết soạn thảo và định dạng bảng, định dạng văn bản trong ô
Kĩ năng
-

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_tin_hoc_lop_10_chuong_trinh_hoc_ca_nam_nam.doc