Kế hoạch giáo dục Địa lí THPT theo CV3280 - Chương trình học cả năm - Năm học 2020-2021
I. BẢN ĐỒ 2.
Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ 1. Phương pháp kí hiệu
2. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
3. Phương pháp chấm điểm
4. Phương pháp bản đồ, biểu đồ
Kiến thức:
- Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ: Phương pháp kí hiệu, kí hiệu đường cuyển động, chấm điểm, bản đồ - biểu đồ
Kĩ năng:
Nhận biết một số phương pháp phổ biến để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ và Atlat: xác định được các đối tượng địa lí và phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ tự nhiên, kinh tế và Atlat 1
- Sử dụng đồ dùng trực quan: phim, ảnh, bản đồ, sơ đồ
- Đàm thoại gợi mở
- Giảng giải
- Thảo luận nhóm
3.
Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống I.Vai trò của bản đồ trong học tập và đời sống
II. Sử dụng bản đồ, Atlat trong học tập Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được phương pháp sử dụng bản đồ, Atlat địa lí để tìm hiểu đặc điểm của các đối tượng, hiện tượng và phân tích các mối quan hệ địa lí
Kĩ năng:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và Atlat trong học tập 1 - Sử dụng đồ dùng trực quan: bản đồ, sơ đồ
- Đàm thoại gợi mở
- Giảng giải
- Khi dạy phần sử dụng bản đồ, Atlat trong học tập và đời sống, GV đưa những câu hỏi với những gợi ý các nhóm quan sát bản đồ và thảo luận
- Sử dụng phương pháp quy nạp bằng cách tận dụng những kiến thức và cách học ở THCS, để từ đó nêu các câu hỏi để các tổ nhóm thảo luận
4.
Thực hành Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
1.Yêu cầu của bài thực hành
2. Các bước tiến hành Kiến thức:
- Hiểu rõ một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
- Nhận biết được những đặc tính của đối tượng địa lía được biểu hiện trên bản đồ
Kĩ năng:
Phân loại được từng phương pháp biểu hiện ở các loại bản đồ khác nhau 1
- Đàm thoại gợi mở
- Sử dụng bản đồ
- Giảng giải
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
II. Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất 5.
Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
I. Khái quát về Vũ Trụ, hệ Mặt Trời, Trái Đất trong hệ Mặt Trời
(Tiết 1. Mục I và mục II: phần 1. Sự luân phiên ngày, đêm)
II. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
1.Sự luân phiên ngày đêm
Kiến thức:
- Hiểu được khái quát về Vũ trụ, hệ Mặt Trời trong Vũ trụ, Trái đất trong Hệ Mặt Trời
- Trình bày và giải thích được các hệ quả chủ yếu của chuyển động tự quay quanh trục và chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất
+ Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: sự luân phiên ngày đêm, giờ trên Trái Đất, sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
+ Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất: Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời, hiện tượng mùa và hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục Địa lí THPT theo CV3280 - Chương trình học cả năm - Năm học 2020-2021
tô I. Đường ống Kiến thức: - Ưu điểm, nhược điểm và sự phân bố của các ngành giao thông: đường sắt, ô tô, đường biển, đường hàng không, đường ống, đường sông, hồ Kĩ năng: - Xác định được trên bản đồ Giao thông vận tải thế giới một số tuyến đường giao thông quan trọng(ô tô, thủy, hàng không) - Giải thích được nguyên nhân phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải 1 - Liên hệ thực tế ở Việt Nam để thấy rõ những ưu điểm, nhược điểm và sự phân bố của các ngành giao thông 47 29 IV. Đường sông, hồ V. Đường biển VI. Đường hàng không 1 48 38. Thực hành Viết báo cáo ngắn gọn về kênh đào Xuyê và Panama (Cả bài: Hướng dẫn HS tự làm) - GV giao cho HS nhiệm vụ đọc tài liệu giới thiệu về kênh Xuy-ê và Pa – na – ma, gợi ý điểm chủ yếu nhất HS phải thực hiện trong bài thực hành 49 39. Địa lí ngành thông tin liên lạc (Cả bài: Hướng dẫn HS tự đọc) 50 30 40. Địa lí ngành thương mại I. Khái niệm về thị trường II- Ngành thương mại III. Đặc điểm của thị trường thế giới (Mục IV. Các tổ chức thương mại thế giới: Không dạy) Kiến thức: - Trình bày được vai trò của ngành thương mại. Hiểu và trình bày được một số khái niệm: thị trường, cán cân xuất nhập khẩu; đặc điểm của thị trường thế giới Kĩ năng: - Phân tích các bảng số liệu về ngành thương mại 1 51 X. Môi trường và sự phát triển bền vững 41. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (Mục I. Môi trường Mục III. Tài nguyên thiên nhiên: Tích hợp vào Bài 42 Mục II. Chức năng của môi trường, vai trò của môi trường đối với sự phát triển xã hội loài người: Khuyến khích HS tự đọc) Kiến thức: - Hiểu và trình bày được các khái niệm: môi trường, TNTN Kĩ năng: Liên hệ thực tiễn Việt Nam, phân tích có tính phê phán những tác động xấu tới môi trường 52 31 42. Môi trường và sự phát triển bền vững - Mục I. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường là điều kiện để phát triển: Tích hợp với mục I, III của Bài 41 thành chủ đề và dạy trong 02 tiết - Mục II. Vấn đề môi trường và phát triển ở các nước phát triển: (Hướng dẫn HS tự học) - Mục III. Vấn đề môi trường và phát triển ở các nước đang phát triển:(Hướng dẫn HS tự học) Kiến thức: - Trình bày được một số vấn đề về môi trường và phát triển bền vững ở các nhóm nước Kĩ năng: Phân tích bảng số liệu, tranh ảnh về các vấn đề môi trường (ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước; suy thoái đất, rừng) và rút ra nhận xét 2 - Đàm thoại gợi mở - Thảo luận nhóm, cặp đôi 53 32 54 33 ÔN TẬP 1 55 34 KIỂM TRA HỌC KÌ II 1 LỚP 11 Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết HKI: 16 tuần x 1 tiết/tuần + tuần 17 x 2 tiết = 18 tiết HKII: 15 tuần x 1 tiết/tuần + tuần 16 x 2 tiết = 17 tiết TT Tuần Chương Bài Mạch nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt Thời lượng (số tiết) Hình thức tổ chức dạy học Ghi chú HỌC KÌ I A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI 1 1 1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật và công nghệ hiện đại I. Sự phân chia thành các nhóm nước II. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế-xã hội của các nhóm nước. III. Cuộc cách mạng KH và công nghệ hieẹn đại Kiến thức: - Nhận biết sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước: phát triển, đang phát triển, nước công nghiệp mới - Trình bày được đặc điểm nổi bật của cách mạng khoa học và công nghệ - Trình bày được tác động của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại tới sự phát triển kinh tế: xuất hiện ngành kinh tế mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức Kĩ năng: - Dựa vào bản đồ, nhận xét sựu phân bố của các nhóm nước theo GDP/người - Phân tích bảng số liệu về: bình quân GDP/người, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của từng nhóm nước 1 - Sử dụng đồ dùng trực quan: phim, ảnh, bản đồ, sơ đồ - Đàm thoại gợi mở - Thảo luận cặp, nhóm 2 2 2. Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế I. Xu hướng toàn cầu hoá kinh tế II. Xu hướng khu vực hoá kinh tế Kiến thức: - Trình bày được các biểu hiện cảu toàn cầu hóa - Trình bày được các hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế - Trình bày được biểu hiện của khu vực hóa kinh tế - Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực và một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ Thế giới để nhận biết phạm vi của các liên kết kinh tế khu vực - Phân tích số liệu, tư liệu để nhận biết qui mô, vai trò quốc tế của các liên kết kinh tế khu vực 1 - Đàm thoại gợi mở - Sử dụng bản đồ - Giảng giải - Thảo luận theo nhóm: GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm 3 3 3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu I. Dân số II. Môi trường III. Một số vấn đề khác Kiến thức: - Giải thích được hiện tượng bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển, già hóa dân số ở các nước phát triển - Biết và giải thích được đặc điểm dân số cảu thế giới, của nhóm nước phát triển, đang phát triển. Nêu hậu quả - Trình bày được một số biểu hiện, nguyên nhân ô nhiễm của từng loại môi trường và hậu quả; nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường - Hiểu được nguy cơ chiến tranh và sự cần thiết phải bảo vệ hòa bình Kĩ năng: Phân tích các bảng số liệu và liên hệ với thực tế 1 - Đàm thoại gợi mở - Thảo luận cặp, nhóm 4 4 4. Thực hành Tìm hiều những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển 1. Chủ đề - Tự do hóa thương mại - Khoa học và công nghệ - Văn hóa - Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận - Toàn cầu hóa về công nghệ - Thành tựu nhân loại - Đa phương hóa, quốc tế hóa. 2. Cơ hội, thách thức đối với các nước đang phát triển Kiến thức: - Hiểu được những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển Kĩ năng: Thu thập và xử lí thông tin, viết báo cáo ngắn gọn về một số vấn đề mang tính toàn cầu 1 - Thuyết trình - Thảo luận nhóm 5 5 5. Một số vấn đề châu lục và khu vực Tiết 1: Một số vấn đề của Châu Phi I. Một số vấn đề về tự nhiên I. Một số vấn đề về dân cư và xã hội I. Một số vấn đề về kinh tế Kiến thức: - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở châu Phi - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội ở các quốc gia Châu Phi Kĩ năng: Phân tích số liệu, tư liệu về một số về một số vấn đề kinh tế - xã hội của châu Phi: + Sử dụng bảng số liệu để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi với các khu vực khác trên thế giới - Phân tích bảng số liệu để thấy được tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số nước châu Phi 1 - Đàm thoại gợi mở - Tổ chức HS làm việc cá nhân và theo lớp, nhóm - Nêu vấn đề 6 6 5. Một số vấn đề châu lục và khu vực Tiết 2: Một số vấn đề của Châu Mĩ La tinh I. Một số vấn đề về tự nhiên, dân cư và xã hội II. Một số vấn đề về kinh tế Kiến thức: - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở Mĩ La Tinh - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở Mĩ La Tinh Kĩ năng: Phân tích số liệu, tư liệu về một số vấn đề kinh tế - xã hội của Mĩ La Tinh: sử dụng bảng số liệu để so sánh thu nhập của các nhóm dân cư trong GDP ở một số quốc gia, về GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ La Tinh 1 - Đàm thoại gợi mở - Tổ chức HS làm việc cá nhân và theo lớp, nhóm - Nêu vấn đề 7 7 5. Một số vấn đề châu lục và khu vực Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á I. Đặc điểm khu vực Tây Nam Á và Trung Á II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và Trung Á Kiến thức: - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở Tây nam Á và Trung Á - Trình bày được một số vấn đề kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ Thế giới để phân tích ý nghĩa vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á và Trung Á: vị trí chiến lược trên đường thông thương giữa 3 châu lục, tiếp giáp một số cường quốc - Phân tích số liệu, tư liệu về một số vấn đề kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á: vai trò cung cấp năng lượng cho thế giới 1 - Đàm thoại gợi mở - Tổ chức HS làm việc cá nhân và theo lớp, nhóm - Nêu vấn đề 8 8 Ôn tập 1 9 9 Kiểm tra 1 tiết 1 Nội dung kiểm tra từ tiết 1 đến tiết 7 B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA 10 10 6. Hợp chủng quốc Hoa Kì Tiết 1. Tự nhiên và dân cư I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên III. Dân cư Kiến thức: - Biết được vị trí, phạm vi lãnh thổ của Hoa Kì - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế - Phân tích được đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới phát triển kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng lược đồ Hoa Kì để phân tích đặc điểm địa hình và sự phân bố khoáng sản, phân bố dân cư, các thành phố lớn, - Phân tích số liệu, tư liệu về đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế Hoa Kì: so sánh sự khác biệt giữa các vùng nông nghiệp, các vùng công nghiệp 1 - Tổ chức đàm thoại gợi mở và thảo luận nhóm trên cơ sở đồ dùng trực quan: tranh ảnh và bản đồ - Giảng giải - Thảo luận nhóm 11 11 6. Hợp chủng quốc Hoa Kì Tiết 2. Kinh tế I. Quy mô nền kinh tế II. Các ngành kinh tế Kiến thức: - Trình bày và giải thích được đặc điểm kinh tế, vai trò của một số ngành kinh tế chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì Kĩ năng: Sử dụng lược đồ Hoa Kì để phân tích đặc điểm phân bố các ngành công nghiệp, các sản phẩm nông nghiệp chính 1 - Đàm thoại gợi mở - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Sử dụng các phương tiện trực quan - Khai thác các kênh chữ, bảng số liệu và ảnh để làm rõ kiến thức trọng tâm 12 12 6. Hợp chủng quốc Hoa Kì Tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu về sự phân hóa lãnh thổ sản xuất của Hoa Kì 1. Phân hóa lãnh thổ nông nghiệp 2. Phân hóa lãnh thổ công nghiệp Kiến thức: Xác định được sự phân bố một số nông sản chính, các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì theo vùng và những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố đó. Kĩ năng: - Phân tích tư liệu để thấy rõ sự phân kiện bố một số nông sản chính theo vùng - Sử dụng bản đồ Hoa Kì để phân tích sự phân bố các ngành công nghiệp chính theo vùng - Phân tích mối liên hệ giữa đ iều phát triển với sự phân bố các ngành nông nghiệp và công nghiệp 1 - Đàm thoại gợi mở - Sử dụng hình ảnh - Sơ đồ hóa kiến thức cơ bản - Giảng giải 13 13 7. Liên minh Châu Âu (EU) Tiết 1. EU- Liên minh khu vực lớn trên thế giới I. Qúa trình hình thành và phát triển II. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới Kiến thức: - Trình bày được lí do hình thành, quy mô, vị trí, mục tiêu, thể chế hoạt động và biểu hiện của mối liên kết toàn toàn diện giữa các nước trong EU - Phân tích được vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới: trung tâm kinh tế và tổ chức thương mại hàng đầu thế giới Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết các nước thành viên EU, phân tích liên kết vùng ở Châu Âu 1 - Đàm thoại gợi mở - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Giảng giải - Thảo luận nhóm 14 14 7. Liên minh Châu Âu (EU) Tiết 2. EU- Hợp tác, liên kết để cùng phát triển I. Thị trường chung châu Âu II. Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ III. Liên kết vùng châu Âu 1 - Sử dụng kênh chữ, sơ đồ, lược đồ và hình ảnh để làm rõ kiến thức trọng tâm - Sử dụng sơ đồ hóa - Thảo luận theo nhóm, cả lớp 15 15 7. Liên minh Châu Âu (EU) Tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh Châu Âu Kiến thức: - Trình bày được ý nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất - Chứng minh được vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới Kĩ năng: - Phân tích số liệu, tư liệu về dân số của EU, cơ cấu GDP, một số chỉ tiêu kinh tế để thấy được ý nghĩa của EU thống nhất, vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới 1 - Đàm thoại gợi mở - Nêu vấn đề - Sử dụng sơ đồ, hình ảnh - Giảng giải - Câu hỏi trắc nghiệm khi tổng kết bài học Tiết 4. Cộng hòa Liên Bang Đức (Khuyến khích HS tự đọc) 16 16 8. Liên Bang Nga Tiết 1. Tự nhiên, dân cư và xã hội I. Vị trí địa lí và lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên III. Dân cư và xã hội Kiến thức: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ LB Nga - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi, khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và phân tích đặc điểm tự nhiên, phân bố dân cư, đô thị của LBN 1 - Đàm thoại gợi mở - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Giảng giải - Thảo luận nhóm 17 17 ÔN TẬP 1 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I 1 HỌC KÌ II 19 18 8. Liên Bang Nga Tiết 2. Kinh tế I. Quá trình phát triển kinh tế II. Các ngành kinh tế III. Một số vùng kinh tế quan trọng IV. Mối quan hệ Nga – Việt trong bối cảnh quốc tế mới Kiến thức: - Trình bày và giải thích được tình hình phát triển kinh tế của LBN: vai trò của LBN đối với Liên xô trước đây, những khó khăn và những thành quả của sự chuyển đổi sang nề kinh tế thị trường; một số ngành kinh tế chủ chốt và sự phân hóa lãnh thổ kinh tế LBN - Hiểu quan hệ đa dạng giữa LBN và Việt Nam - So sánh được đặc trưng của một số vùng kinh tế tập trung của Nga Kĩ năng: Sử dụng bản đồ để nhận biết và phân tích đặc điểm một số ngành và vùng kinh tế của LBN 1 - Đàm thoại gợi mở - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Giảng giải - Thảo luận nhóm 20 19 Tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga 1. Tìm hiểu sự thay đổi GDP của LBN 2. Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp LBN Kiến thức: - Biết phân tích bảng số liệu để thấy được sự thay đổi của nền kinh tế LBN từ sau năm 2000 Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ - Phân tích số liệu - Nhận xét trên lược đồ 1 - Đàm thoại gợi mở - Nêu vấn đề - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Thảo luận nhóm 21 20 9. Nhật Bản Tiết 1. Tự nhiên dân cư- tình hình phát triển kinh tế I. Điều kiện tự nhiên II. Dân cư III. Tình hình phát triển kinh tế Kiến thức: - Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản - Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế - Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày một số đặc điểm địa hình, tài nguyên khoáng sản 1 - Đàm thoại gợi mở - Nêu vấn đề - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. 22 21 Tiết 2. Các ngành kinh tế (Mục II. Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo lớn: Khuyến khích học sinh tự đọc) Kiến thức: - Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt - Trình bày và giải thích được sự phân bố một số ngành sản xuất tại các vùng kinh tế phát triển ở các đảo Hôn – su và Kiu – xiu Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày đặc điểm sự phân bố một số ngành công nghiệp, nông nghiệp của Nhật Bản - Nhận xét các số liệu, tư liệu về thành tựu phát triển kinh tế của Nhật Bản 1 - Đàm thoại gợi mở - Nêu vấn đề - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Thảo luận nhóm 23 22 Tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu về các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản I. Vẽ biều đồ II. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại Kiến thức: Hiểu được đặc điểm của các hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ; nhận xét các tư liệu, số liệu 1 - Đàm thoại gợi mở - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Thảo luận nhóm 24 23 10. Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) Tiết 1. Tự nhiên, dân cư và xã hội I. Vị trí địa lí và lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên III. Dân cư và xã hội Kiến thức: - Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Trung Quốc - Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế - Phân tích đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày sự khác biệt về tự nhiên, sự phân bố dân cư giữa miền Đ và miền T của Trung Quốc 1 - Đàm thoại gợi mở - Nêu vấn đề - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Thảo luận nhóm 25 24 Tiết 2. Kinh tế I. Khái quát II. Các ngành kinh tế III. Mối quan hệ Trung Quốc-Việt Nam Kiến thức: - Hiểu và phân tích được đặc điểm phát triển kinh tế, một số ngành kinh tế chủ chốt và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới. Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế - Giải thích được sự phân bố của kinh tế Trung Quốc; sự tập trung các đặc khu kinh tế tại vùng duyên hải - Hiểu được quan hệ đa dạng giữa Trung Quốc và Việt Nam Kĩ năng: - Phân tích các số liệu, tư liệu về thành tựu phát triển kinh tế của Trung Quốc (giá trị GDP, giá trị xuất, nhập khẩu, sản lượng một số ngành sản xuất của Trung Quốc) 1 - Đàm thoại gợi mở - Nêu vấn đề - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Thảo luận nhóm 10. Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc): Tiết 3. Tìm hiểu về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc (Khuyến khích HS tự làm) 26 25 Ôn tập 1 27 26 Kiểm tra 1 tiết 1 28 27 11. Khu vực Đông Nam Á Tiết 1. Tự nhiên Kiến thức: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ khu vực Đông Nam Á - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày được vị trí, đặc điểm chung về địa hình, khoáng sản 1 - Nêu vấn đề - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Thảo luận nhóm 29 28 Tiết 2. Dân cư và xã hội Kinh tế II. Dân cư và xã hội (tiết 1) I. Cơ cấu kinh tế (tiết 2) Kiến thức: - Phân tích được các đặc điểm dân cư, xã hội và những ảnh hưởng của các đặc điểm đó đến sự phát triển kinh tế khu vực. - Trình bày và giải thích được đặc điểm, sự thay đổi cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ - Phân tích biểu đồ cơ cấu GDP, so sánh sự khác nhau trong cơ cấu GDP giữa các nước. 1 - Đàm thoại gợi mở - Nêu vấn đề - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Thảo luận nhóm 30 29 Khu vực Đông Nam Á Tiết 3. Kinh tế II. Công nghiệp III. Dịch vụ IV. Nông nghiệp Kiến thức: - Trình bày và giải thích được một số đặc điểm kinh tế - Trình bày đặc điểm của các ngành sản xuất: công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp Kĩ năng: Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày được đặc điểm phân bố một số ngành kinh tế của các nước ASEAN 1 - Đàm thoại gợi mở - Nêu vấn đề - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Thảo luận nhóm 31 30 Khu vực Đông Nam Á: Tiết 4. Hiệp hội các nước Đông Nam Á: (Mục II. Thành tựu của ASEAN: Khuyến khích HS tự đọc) I. Mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN II. Thành tựu của ASEAN: (Khuyến khích HS tự đọc) III. Thách thức đối với ASEAN Kiến thức: - Hiểu được mục tiêu của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN), cơ chế hoạt động, một số hợp tác cụ thể trong kinh tế, văn hóa; thành tựu và thách thức của các nước thành viên - Hiểu được sự hợp tác đa dạng của Việt Nam với các nước trong Hiệp hội Kĩ năng: Nhận xét các số liệu, tư liệu về kết quả phát triển kinh tế của các nước ASEAN: sự thay đổi cơ cấu kinh tế, sản lượng một số cây công nghiệp chính 1 - Đàm thoại gợi mở - Giảng giải - Sử dụng đồ dùng trực quan: lược đồ và hình ảnh.. - Thảo luận nhóm 32 31 11. Khu vực Đông Nam Á Tiết 4. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á 1. Hoạt động du lịch 2. Tình hình xuất, nhập khẩu Kiến thức: - Phân tích được một số chỉ tiêu kinh tế (về du lịch và xuất, nhập khẩu) của một số quốc gia, của khu vực Đông Nam Á so với một số khu vực của Châu Á Kĩ năng: - Vẽ biểu đồ lượng khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á và chỉ tiêu của họ - Phân tích biểu đồ để rút ra nhận xét 1 - Đàm thoại gợi mở - Giảng giải - Sử dụng bản đồ, sơ đồ và số liệu. - Giảng giải 33 32 12. Ô-xtrây-li-a Tiết 2. Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây-li-a: Viết báo cáo và trình bày về vấn đề dân cư Ô-xtrây-lia. Dựa vào nội dung Bài 12.tiết
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_dia_li_thpt_theo_cv3280_chuong_trinh_hoc_c.doc