Kế hoạch giáo dục của giáo viên Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi

Bài 1. Tập hợp 1 1 1 1. Kiến thức:

- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên và tập các số tự nhiên khác 0 .

2. Năng lực:

- Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.

- Sử dụng được các cách mô tả (cách viết) một tập hợp.

3. Phẩm chất:

Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.

Bài 2. Cách ghi số tự nhiên 1 2 1 1. Kiến thức:

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các hàng và giá trị mỗi chữ số (theo vị trí) trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân.

- Nhận biết được số La Mã không quá 30

2. Năng lực:

- Đọc và viết được các số tự nhiên.

- Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó.

- Đọc và viết được các số La Mã không quá 30.

3. Phẩm chất:

Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.

Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên 1 3 1 1. Kiến thức:

 Nhận biết được tia số. Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng trên tia số.

2. Năng lực:

- Biểu diễn được số tự nhiên cho trước trên tia số

- So sánh được hai số tự nhiên nếu cho hai số viết trong hệ thập phân, hoặc cho điểm biểu diễn của hai số trên cùng một tia số.

3. Phẩm chất:

Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.

 

docx 55 trang linhnguyen 12/10/2022 4840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục của giáo viên Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục của giáo viên Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi

Kế hoạch giáo dục của giáo viên Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi
a một số nguyên
1
40
13
1. Kiến thức:
- Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết được khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
2. Năng lực:
- Thực hiện được phép chia hết của hai số nguyên.
- Tìm được các ước va các bội của một số nguyên cho trước.
- Tìm được ước chung của hai số nguyên cho trước.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
Máy chiếu
Lớp học
28
Luyện tập chung
2
41, 42
14
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức Bài 16 đến Bài 17
2. Năng lực:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
Máy chiếu
Lớp học
29
Bài tập cuối chương III
1
43
14
1. Kiến thức:
Tổng hợp, kết nối các kiến thức từ bài 13 đến bài 17
2. Năng lực:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
Máy chiếu
Lớp học
30
Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều
3
44, 45, 46
1, 2, 3
T1
1. Kiến thức:
Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình tam giác đều.
2. Năng lực:
- Vẽ được hình tam giác đều bằng dụng cụ học tập.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
T2
1. Kiến thức:
Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình vuông
2. Năng lực:
- Vẽ được hình vuông bằng dụng cụ học tập.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
T3
1. Kiến thức:
Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình lục giác đều (cạnh, góc, đường chéo).
2. Năng lực:
- Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các hình tam giác đều.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
Máy chiếu, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
31
Bài 19. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân
3
47, 48, 49
4, 5, 6
T1
1. Kiến thức:
Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi2. Năng lực:
Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi bằng dụng cụ học tập.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
T2
1. Kiến thức:
Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình bình hành, hình thang cân
2. Năng lực:
Vẽ được hình bình hành, hình thang cân bằng dụng cụ học tập.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
T3
1. Kiến thức:
Nêu được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của các hình
2. Năng lực:
Vẽ được các hình bằng dụng cụ học tập.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
32
Ôn tập giữa kì 1
1
50
7
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức bài 18, 19, chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình thang.
2. Năng lực:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
33
Bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học
3
51, 52, 53
9, 10, 11
T1
1. Kiến thức:
- Nêu được công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang.
2. Năng lực:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
T2
1. Kiến thức:
- Nêu được công thức tính chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi
2. Năng lực:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
T3
1. Kiến thức:
- Công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học.
2. Năng lực:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích của các hình đã học
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
34
Luyện tập chung
1
54
12
1. Kiến thức:
- Nắm vững kiến thức về một số tứ giác đã học.
- Nắm vững công thức tính chu vi và diện tích của các tứ giác đã học.
2. Năng lực:
- Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang. 
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
35
Bài tập cuối chương IV
1
55
13
1. Kiến thức:
Củng cố, tổng hợp kiến thức từ Bài 18 đến Bài 20
2. Năng lực:
Vẽ được hình, tính toán về chu vi, diện tích của các tứ giác gắn với các bài tập thực tế.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
36
Bài 21. Hình có trục đối xứng
2
56, 57
14, 15
T1
1. Kiến thức:
- Nhận biết được hình có trục đối xứng.
2. Năng lực:
- Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
T2
1. Kiến thức:
- Nhận biết được trục đối xứng của các hình hình học đơn giản.
2. Năng lực:
- Biết cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản có trục đối xứng.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
37
Bài 22. Hình có tâm đối xứng
2
58, 59
15, 16
T1
1. Kiến thức:
- Nhận biết hình có tâm đối xứng.
2. Năng lực:
- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình trên giấy bằng cách quay tờ giấy một nửa vòng.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
T2.
1. Kiến thức:
- Nhận biết tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
2. Năng lực:
- Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
38
Luyện tập chung
2
60, 61
16, 17
1. Kiến thức:
Nhắc lại được khái niệm hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng.
2. Năng lực:
- Tìm được trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
- Khôi phục được hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng (đơn giản) từ một phần cho trước.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
39
Bài tập cuối chương V
1
62
17
1. Kiến thức:
Củng cố lại kiến thức của bài 21 và bài 22
2. Năng lực:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
40
Ôn tập học kì 1
2
63
18
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức Chương IV, chương V.
2. Năng lực:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, thước thẳng, eke, compa
Lớp học
41
Tấm thiệp và phòng học của em
1
64
15
1. Kiến thức:
- Kết nối kiến thức, kĩ năng hình học đối với mĩ thuật, thủ công
2. Năng lực:
- Ứng dụng các kiến thức đã học về các hình phẳng trong thực tiễn vào giải quyết một số tình huống trong cuộc sống như mĩ thuật, thủ công, xác định phòng học đạt mức chuẩn về ánh sáng,...
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu
Lớp học
42
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra
2
65, 66
15, 16
T1
1. Về kiến thức
- Hiểu được tính năng của các hộp công cụ trên giao diện của phần mềm GeoGebra
- Biết cách vẽ các hình đơn giản nhờ nắm được các tính chất của các hình đó. 
2. Về kỹ năng 
- Vẽ được bằng phần mềm Geogebra
- Vẽ được một số hình biểu tượng đơn giản được tạo bởi các hình hình học đã học 
- Biết cách lưu hình vẽ thành một tệp 
 3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
T2
1. Về kiến thức
- Hiểu được tính năng của các hộp công cụ trên giao diện của phần mềm GeoGebra
- Biết cách vẽ các hình có trục đối xứng và tâm đối xứng 
2. Về kỹ năng 
- Biết cách dùng các công cụ đo trong phần mềm để kiểm tra các tính chất đã được học của các hình đơn giản 
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5
Lớp học
43
Sử dụng máy tính cầm tay
1
67
16
1. Kiến thức:
- Nhận biết được cấu tạo của máy tính cầm tay
2. Năng lực:
- Tính được tổng hiệu tích của hai số tự nhiên.
- Tìm được thương và số dư (nếu có) của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.
- Tính được lũy thừa của một số tự nhiên.
- Tính được giá trị các biểu thức.
- Phân tích được một số tự nhiên thành tích các thừa số nguyên tố.
- Tìm được ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC, MTCT
Lớp học
44
Ôn tập cuối kì
2
68, 69
17
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V.
2. Năng lực:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
MC
Lớp học
45
Kiểm tra cuối kì 1
2
70, 71
18
1. Kiến thức:
Đánh giá được các kiến thức Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V.
2. Năng lực:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
3. Phẩm chất:
Ý thức nghiêm túc, tự giác trong học tập.
Đề kiểm tra
Lớp học
46
Trả bài kiểm tra cuối kì 1
1
72
18
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V.
2. Năng lực:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
Bài kiểm tra
Lớp học
47
Bài 23. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
2
73, 74
19
T1
1. Về kiến thức
- Nhận biết phân số với tử và mẫu là các số nguyên.
- Nhận biết hai phân số bằng nhau, quy tắc bằng nhau của hai phân số.
2. Về năng lực
- Tìm được các phân số bằng nhau
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
T2
1. Về kiến thức
- Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
2. Về năng lực
- Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số.
- Rút gọn được các phân số
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
MC, thước thẳng.
Lớp học
48
Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương
2
75, 76
19, 20
T1
1. Về kiến thức
- Nhận biết được cách quy đồng mẫu nhiều phân số
2. Về năng lực
- Biết cách quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự nghiên cứu bài học, khả năng tìm tòi khám phá kiến thức mới.
T2
1. Về kiến thức
- Nhận biết được cách so sánh hai hay nhiều phân số
- Nhận biết được hỗn số dương
2. Về năng lực
- So sánh được hai phân số cùng mẫu hay không cùng mẫu.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự nghiên cứu bài học, khả năng tìm tòi khám phá kiến thức mới.
MC, thước thẳng.
Lớp học
49
Luyện tập chung
1
77
20
1. Về kiến thức
Củng cố các kiến thức trong bài 23, 24.
2. Về năng lực
- Vận dụng kiến thức trong một số bài toán thực tiễn
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
MC, thước thẳng.
Lớp học
50
Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số
2
78, 79
20, 21
T1
1. Về kiến thức
- Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số.
- Nhận biết số đối của một phân số.
2. Về năng lực
- Thực hiện được phép cộng phân số.
3. Về phẩm chất
- Bồi dưỡng lòng biết ơn, tinh thần trách nhiệm, hứng thú học tập toán.
T2
1. Về kiến thức
- Nhận biết được quy tắc trừ phân số.
- Nhận biết các tính chất của phép cộng phân số.
2. Về năng lực
- Thực hiện được phép trừ phân số.
- Vận dụng được các tính chất của phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán.
- Vận dụng giải quyết các bài toán thực tiễn có liên quan.
3. Về phẩm chất
- Bồi dưỡng lòng biết ơn, tinh thần trách nhiệm, hứng thú học tập toán.
MC
Lớp học
51
Bài 26. Phép nhân và phép chia phân số
2
80, 81
21
T1
1. Về kiến thức
- Nhận biết được quy tắc nhân phân số.
- Nhận biết được các tính chất của phép nhân.
2. Về năng lực
- Thực hiện được phép nhân phân số.
- Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện đức tính tiết kiệm, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập.
T2
1. Về kiến thức
- Nhận biết được quy tắc chia phân số.
- Nhận biết được phân số nghịch đảo của một phân số khác 0.
2. Về năng lực
- Thực hiện được phép chia phân số.
- Vận dụng giải quyết các bài toán có liên quan.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện đức tính tiết kiệm, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập.
MC
Lớp học
52
Bài 27. Hai bài toán về phân số
1
82
22
1. Về kiến thức
- Nhớ được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó 
2. Về năng lực
- Tìm được giá trị phân số của một số cho trước.
- Tìm được một số biết giá trị phân số của nó.
- Vận dụng giải được một số bài toán có nội dung thực tế.
3. Về phẩm chất
- Bồi dưỡng tình yêu động vật,  ý chí vượt khó và thói quen chi tiêu tiết kiệm
MC
Lớp học
53
Luyện tập chung
1
83
22
1. Về Kiến thức
Củng cố kiến thức cần đạt trong bài 25, 26, 27
2. Về năng lực.
- Làm được phép cộng, trừ, nhân, chia hai phân số.
- Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều phép tính, của biểu thức chứa chữ.
- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
MC, thước thẳng.
Lớp học
54
Bài tập cuối chương VI
1
84
22
1. Về kiến thức
- Củng cố lại kiến thức của chương.
2. Về năng lực 
- Vận dụng kết hợp các kĩ năng để giải quyết các bài toán tổng hợp cuối chương.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
MC, thước thẳng.
Lớp học
55
Bài 28. Số thập phân
1
85
23
1. Về Kiến thức
- Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm),Cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân. 
- Nhận biết được số đối của một số thập phân.
2. Về năng lực
- Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại 
- Đọc được số thập phân 
- Tìm được số đối của một số thập phân đã cho 
- So sánh được hai số thập phân đã cho 
3. Về phẩm chất 
- Rèn luyện ý thức tìm tòi, khám phá, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập 
MC
Lớp học
56
Bài 29 Tính toán với số thập phân
4
86, 87, 88, 89
23, 24
T1
1. Về kiến thức
- Nhận biết được cách cộng, trừ số thập phân.
2. Về năng lực
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ số thập phân.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện ý thức tự học, hứng thú học tập, thói quen tìm hiểu, khám phá 
T2
1. Về kiến thức
- Nhận biết được cách nhân số thập phân.
2. Về năng lực
- Thực hiện được phép tính nhân số thập phân.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện ý thức tự học, hứng thú học tập, thói quen tìm hiểu, khám phá
T3
1. Về kiến thức
- Nhận biết được cách chia số thập phân
2. Về năng lực
- Thực hiện được phép chia số thập phân.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện ý thức tự học, hứng thú học tập, thói quen tìm hiểu, khám phá
T4
1. Về kiến thức
- Nêu được thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức với số thập phân
2. Về năng lực
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc đối với số thập phân trong các bài toán tính viết, tính nhanh, tính nhẩm một cách hợp lý.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện ý thức tự học, hứng thú học tập, thói quen tìm hiểu, khám phá
MC
Lớp học
57
Bài 30. Làm tròn và ước lượng
1
90
24
1. Về kiến thức 
- Nhận biết được thế nào là làm tròn số; Làm tròn số thập phân đến một hàng nào đấy 
- Nhận biết được thế nào là ước lượng kết quả một phép đo, phép tính; ước lượng dùng làm gì.
2. Về năng lực 
- Làm tròn được một số thập phân đến một hàng đã chọn 
- Ước lượng được kết quả một phép tính để đoán nhận tính hợp lý của kết quả đó.
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
3. Về phẩm chất 
- Bồi dưỡng ý thức tiết kiệm, tuân thủ luật giao thông.
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Lớp học
58
Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
2
91, 92
25
T1
1. Về kiến thức
- Nhận biết được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số và của hai đại lượng cùng loại, cùng đơn vị đo
2. Về năng lực
- Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số 
- Tính tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng.
3. Về phẩm chất 
- Giáo dục ý thức tiết kiệm, thói quen ăn uống lành mạnh, khoa học 
T2
1. Về kiến thức
- Nhận biết được cách làm hai bài toán về tỉ số phần trăm
2. Về năng lực
- Tính giá trị phần trăm của một số cho trước. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến tỉ số, tỉ số phần trăm.
3. Về phẩm chất 
- Giáo dục ý thức tiết kiệm, thói quen ăn uống lành mạnh, khoa học 
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Lớp học
59
Luyện tập chung
1
93
25
1. Về kiến thức
- Củng cố kiến thức Bài 28 đến Bài 31
2. Về năng lực 
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
MC.
Lớp học
60
Bài tập cuối chương VII
1
94
25
1. Về kiến thức
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương 
2. Về năng lực 
- Kết hợp các kĩ năng để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức học trong các bài học khác nhau.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
Máy chiếu
Lớp học
61
Ôn tập giữa kì
1
95
26
1. Về kiến thức
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt về kiến thức, năng lực Chương VI, chương VII.
2. Về năng lực 
- Kết hợp các kĩ năng để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức học trong các bài học khác nhau.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
MC
Lớp học
62
Kiểm tra giữa kì 2
2
96, 97
26
1. Về kiến thức.
- Đánh giá các yêu cầu cần đạt về kiến thức, năng 

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_cua_giao_vien_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri.docx