Kế hoạch dạy học tổ chuyên môn Địa lí Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thái Thịnh

CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ -PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí

Tiết 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến 2

• Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu.

• Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu

• Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến

Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí

Tiết 2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí 2

• Biết được khái niệm kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí

• Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến

• Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.

Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ 1 • Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ.

• Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.

• Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống

Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. 1 • Biết được tỉ lệ bản đổ là gì, các loại tỉ lệ bản đồ

• Tính được khoảng cách trên thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ

Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ

Tiết 1.

1/ Kí hiệu và chú giải bản đồ.

2/ Đọc một số bản đồ thông dụng 2

• Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì

• Biết các loại ký hiệu được sử dụng trong bản đồ.

 

docx 10 trang linhnguyen 20/10/2022 1180
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học tổ chuyên môn Địa lí Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thái Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học tổ chuyên môn Địa lí Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thái Thịnh

Kế hoạch dạy học tổ chuyên môn Địa lí Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thái Thịnh
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT•GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
TỔ HOÁ – SINH – ĐỊA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP: 6
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
(Năm học 2021 • 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 08; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):.............
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: .............; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT•BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
: Tốt:.............; Khá:.............; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
• La bàn.
• Tranh về các hướng chính
1
Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế
2
• Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn.
• Lát cắt địa hình
1
Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
3
• Biếu đồ nhiệt độ. lượng mưa tại trạm Láng (Hà Nội).
• Tranh Các đới khi hậu trên Trái Đắt
1
Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
4
• Tranh ảnh, video về thiên nhiên của Hà Nội
1
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương
5
• Tranh ảnh về tác động của con người tới môi trường tự nhiên và các giải pháp hợp lí để bảo vệ môi trường tự nhiên
1
Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Không
II. Kế hoạch dạy học Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
Tuần
Tiết
Bài dạy
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I
Tuần 1 – 9: 1 tiết/tuần; 	Tuần 10 – 18: 2 tiết/tuần
1
1
Bài mở đầu
1
• Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt.
• Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú môn địa lí mang lại.
• Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống
Học sinh tự đọc
2
2
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ -PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí
Tiết 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến
2
• Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu.
• Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu
• Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến
3
3
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí
Tiết 2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí
2
• Biết được khái niệm kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí
• Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến
• Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
4
4
Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ
1
• Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ.
• Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
• Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống
Học sinh tự học
5
5
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.
1
• Biết được tỉ lệ bản đổ là gì, các loại tỉ lệ bản đồ
• Tính được khoảng cách trên thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
6
6
Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ
Tiết 1.
1/ Kí hiệu và chú giải bản đồ.
2/ Đọc một số bản đồ thông dụng
2
• Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì
• Biết các loại ký hiệu được sử dụng trong bản đồ.
7
7
Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ
Tiết 2.
3/ Tìm đường đi trên bản đồ.
4/ Luyện tập và vận dụng
2
• Biết dựa vào bản đồ, bảng chú giải để tìm hiểu đặc điểm các đối tượng địa lý trên bản đồ
• Biết cách đọc bản đồ, tìm đường đi ngoài thực địa.
8
8
Bài 5: Lược đồ trí nhớ
1
• Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ.
• Biết cách vẽ lược đồ trí nhớ đơn giản
• Vẽ được một lược đồ trí nhớ đơn giản
Học sinh tự học
9
9
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT –HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI
Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời
1
• Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. 
• Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất
Học sinh tự học
10
10
Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
Tiết 1: Chuyển động của tự quay quanh trục của Trái Đất
2
• Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
11
Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
Tiết 2: Hệ quả của tự quay quanh trục của Trái Đất
2
• Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vực), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến
• So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất
11
12
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả
Tiết 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
2
Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,...
13
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả
Tiết 2: Hệ quả của Trái Đất quanh Mặt Trời
2
• Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu.
• Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
12
14
Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế
1
• Biết cách xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên
• Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên
Học sinh tự làm
15
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo
1
• Trình bày được cấu tạo 3 lớp của Trái Đất.
• Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau
13
16
Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
1
• Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh.
• Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi
17
Bài 12: Núi lửa và động đất
1
• Trình bày được nguyên nhân hình thành núi lửa, cấu tạo của núi lửa, biểu hiện trước khi núi lửa phun trào và hậu quả do núi lửa gây ra.
• Trình bày được thế nào là động đất, nguyên nhân gây ra động đất, dấu hiệu trước khi xảy ra động đất và hậu quả do động đất gây ra.
• Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
• Biết cách ứng phó khi có núi lửa và động đất
Học sinh tự học
14
18
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản
Tiết 1: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất
2
Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
19
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản
Tiết 2: Khoáng sản
2
• Kể được tên một số loại khoáng sản.
• Có ỷ thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản
15
20
Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
1
Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
21
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió
Tiết 1
1/ Thành phần của không khí
2/ Các tầng khí quyển
3
• Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển.
• Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu.
16
22
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió
Tiết 2. 
2/ Các khối khí
3/ Khí áp và các đai khí áp.
3
• Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí.
• Trình bày được sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất.
• Biết cách sử dụng khí áp kế.
• Có ý thức bảo vệ bầu khí quyển và lớp ô-dôn
23
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió
Tiết 3. 
4/ Gió. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
5/ Luyện tập và vận dụng
3
• Trình bày được các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất.
• Trình bày được thông tin về sản xuất điện gió
17
24
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa
Tiết 1. Nhiệt độ không khí
2
• Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ độ.
25
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa
Tiết 2. Mây và mưa
2
• Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa.
• Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế
Học sinh tự học
18
26
Kiểm tra cuối kì I
2
27
Kiểm tra cuối kì I
2
Tuần
Tiết
Bài dạy
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ II
Tuần 19 – 27: 2 tiết/tuần; 	Tuần 28 – 35: 1 tiết/tuần
19
28
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
Tiết 1: Thời tiết và khí hậu. 
3
Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
29
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
Tiết 2: Các đới khí hậu.
3
Trình bày được khái quát đặc điềm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất.
20
30
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
Tiết 3: Biến đổi khí hậu.
3
• Nêu được một số biểu hiện của biến đồi khí hậu.
• Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu
31
Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
1
• Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.
• Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới
21
32
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước
1
• Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
• Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.
• Có ỷ thức sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên nước
Học sinh tự học
33
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà
Tiết 1: Sông và hồ
2
• Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn, mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông.
• Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.
Học sinh tự học
22
34
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà
Tiết 2: Nước ngầm và băng hà
2
• Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà.
• Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ, nước ngầm và băng hà
35
Bài 21: Biển và đại dương
Tiết 1.
1/ Đại dương thế giới
2/ Độ muối, nhiệt độ của nước biển
2
• Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
• Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
Học sinh tự học
23
36
Bài 21: Biển và đại dương
Tiết 2.
3/ Một số dạng vận động của biển và đại dương.
4/ Luyện tập và vận dụng
2
• Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển
37
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất
Tiết 1: Các tầng đất. Thành phần của đất
2
Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất.
24
38
Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất
Tiết 2: Các nhân tố hình thành đất. Một số loại đất
2
• Trình bày được một số nhàn tố hình thành đất.
• Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình trên Trái Đất.
• Có ỷ thức sử dụng hợp lí và bảo vệ đất.
39
Bài 23: Sự sống trên Trái Đất
1
• Nêu được ví dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương.
• Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất
Học sinh tự học
25
40
Bài 24: Rừng nhiệt đới
1
• Trình bày được đặc điềm cùa rừng nhiệt đới
• Có ý thức bảo vệ rừng
41
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất
1
• Nêu được đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
• Xác định được trên bản đổ sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
26
42
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương
Tiết 1: Hướng dẫn thực hành
2
• Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
• Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên
43
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương
Tiết 2: Báo cáo thực hành
2
• Trình bày được một số đặc điểm của môi trường tự nhiên tại nơi ở
• Yêu thiên nhiên, có thái độ tích cực trong bảo vệ môi trường
27
44
Kiểm tra giữa kì II
2
45
Kiểm tra giữa kì II
2
28
46
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới
Tiết 1: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư
2
• Biết được số dân trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điềm phân bố dàn cư trên thế giới.
• Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
29
47
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới
Tiết 2: Tìm hiểu một số thành phố đông dân trên thế giới
2
• Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân trên thế giới
30
48
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên
Tiết 1: Tác động của thiên nhiên đến con người
2
• Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
31
49
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên
Tiết 2: Tác động của con người đến thiên nhiên
2
• Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất
32
50
Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững
1
• Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững.
• Thấy được trách nhiệm và có hành động cụ thể để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên ở địa phương
33
51
Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương
1
• Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ở địa phương.
• Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương
Học sinh tự học
34
52
Ôn tập học kì II
2
35
53
Ôn tập học kì II
2
 (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
Kiểm tra, đánh giá định kì
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Hình thức
(4)
Giữa kì I
90 phút
Tuần 9
• Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ đầu học kì đến thời gian kiểm tra.
• Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài. 
• Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
Viết trên giấy
Cuối kì I
90 phút
Tuần 18
• Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức toàn bộ học kì.
• Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài. 
• Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
Viết trên giấy
Giữa kì II
90 phút
Tuần 27
• Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ đầu học kì đến thời gian kiểm tra.
• Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài. 
• Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
Viết trên giấy
Cuối kì II
90 phút
Tuần 35
• Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức toàn bộ học kì.
• Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài. 
• Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
Viết trên giấy
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_to_chuyen_mon_dia_li_lop_6_theo_cv5512_nam.docx