Kế hoạch dạy học Hóa học Lớp 8 theo CV4040 - Chương trình cả năm - Trường THCS Hồ Thị Kỷ
Bài 1: Mở đầu môn hoá học 1 1 - Dụng cụ: giá ống nghiệm, 2 ống nghiệm nhỏ.
- Hóa chất: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt.
-Tranh ảnh, tư liệu về vai trò to lớn của hóa học (Các ngành dầu khí, gang thép, xi măng, cao su ), máy tính, tivi
CHƯƠNG 1: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ
Bài 2: Chất 2 1,2 - Một số mẫu chất: lưu huỳnh, nhôm, đồng, muối tinh
- Chai nước khoáng và 5 ống nước cất.
- Dụng cụ để làm thí nghiệm đo nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh và đun nóng hỗn hợp nước muối.
- Dụng cụ thử tính dẫn điện.
- Máy tính, tivi
Bài 3: Bài thực hành số 1: tính chất nóng chảy của chất tách từ hỗn hợp.
Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm này, dành thời gian hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành. 1 2 - Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm; kẹp ống nghiệm; phễu thủy tinh; cốc thủy tinh; đèn cồn; đũa thủy tinh; nhiệt kế; giấy lọc.
- Hóa chất: lưu huỳnh, parafin, muối ăn
Máy tính, tivi
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Hóa học Lớp 8 theo CV4040 - Chương trình cả năm - Trường THCS Hồ Thị Kỷ

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC (PPCT) MÔN: HÓA - LỚP 8 (Điều chỉnh theo công văn 4040/ BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ GDĐT) Cả năm: 35 tuần 70 tiết – 2 tiết/ tuần HKI: 18 tuần 36 tiết – 2 tiết/ tuần HKII: 17 tuần 34 tiết – 2 tiết/ tuần Không kiểm tra, đánh giá đối với những nội dung được hướng dẫn: Không dạy; Đọc thêm; Không làm; Không thực hiện; Không yêu cầu; Khuyến khích học sinh tự đọc; Khuyến khích học sinh tự học; Khuyến khích học sinh tự làm; Khuyến khích học sinh tự thực hiện. STT Tên bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm/ Tuần (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 1 Bài 1: Mở đầu môn hoá học 1 1 - Dụng cụ: giá ống nghiệm, 2 ống nghiệm nhỏ. - Hóa chất: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt. -Tranh ảnh, tư liệu về vai trò to lớn của hóa học (Các ngành dầu khí, gang thép, xi măng, cao su), máy tính, tivi Lớp học CHƯƠNG 1: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ 2 Bài 2: Chất 2 1,2 - Một số mẫu chất: lưu huỳnh, nhôm, đồng, muối tinh - Chai nước khoáng và 5 ống nước cất. - Dụng cụ để làm thí nghiệm đo nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh và đun nóng hỗn hợp nước muối. - Dụng cụ thử tính dẫn điện. - Máy tính, tivi Lớp học 3 Bài 3: Bài thực hành số 1: tính chất nóng chảy của chất tách từ hỗn hợp. Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm này, dành thời gian hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành. 1 2 - Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm; kẹp ống nghiệm; phễu thủy tinh; cốc thủy tinh; đèn cồn; đũa thủy tinh; nhiệt kế; giấy lọc. - Hóa chất: lưu huỳnh, parafin, muối ăn Máy tính, tivi Lớp học 4 Bài 4: Nguyên tử. Mục lớp electron không dạy; phần ghi nhớ không dạy, không yêu cầu học sinh làm bài tập 4,5 1 3 - Sơ đồ minh họa thành phần cấu tạo của nguyên tử. Máy tính, tivi Lớp học 5 Bài 5: Nguyên tố hoá học. Mục III. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học: Không dạy, hướng dẫn học sinh tự đọc thêm 2 3,4 Bảng phụ một số nguyên tố hóa học Máy tính, tivi Lớp học 6 Bài 6: Đơn chất, hợp chất, phân tử. Mục IV. Trạng thái của chất: Không dạy, vì đã dạy ở môn Vật lý THCS; Mục V phần ghi nhớ không dạy; Hình 1.14 không dạy; không yêu cầu học sinh làm bài tập 8 2 4,5 Hình vẽ mô hình mẫu các chất :kim loại đồng ,khí oxi ,nước và muối ăn. Máy tính, tivi Lớp học 7 Bài 7: Bài thực hành số 2: Sự khuếch tán của các phân tử. Không dạy, sử dụng thời gian để luyện tập 1 5 Dụng cụ thí nghiệm:ống nghiệm, giá ống nghiệm, đũa thủy tinh, cốc thủy tinh, nút cao su, giá thí nghiệm - Hóa chất: dung dịch amoniac, thuốc tím, giấy quỳ tím, tinh thể iot, hồ tinh bột. Phòng học chuyên môn 8 Bài 8: Bài luyện tập 1. 1 6 Sơ đồ câm Bảng nhóm, bút dạ, ô chữ, phiếu học tập Máy tính, tivi Lớp học 9 Bài 9: Công thức hoá học. 1 6 Tranh vẽ: Mô hình tượng trưng của một số mẫu kim loại đồng, khí hidro, khí oxi Tranh vẽ: Mô hình tượng trưng của một số mẫu nước, muối ăn, bảng phụ Máy tính, tivi Lớp học 10 Bài 10: Hoá trị. 2 7 - Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Phiếu học tập. Máy tính, tivi Lớp học 11 Bài 11: Bài luyện tập 2. 1 8 Phiếu học tập, bảng phụ Máy tính, tivi Lớp học 12 Kiểm tra giữa kì 1 1 8 Đề kiểm tra Lớp học Chương 2: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 13 Tích hợp bài 12,13,14 Bài 12: Sự biến đổi chất. phần b: Giáo viên hướng dẫn học sinh chọn bột Fe nguyên chất, trộn kỹ và đều với bột S (theo tỷ lệ khối lượng S : Fe > 32 : 56) trước khi đun nóng mạnh và sử dụng nam châm để kiểm tra sản phẩm) hoặc cho xem video hướng dẫn. Bài 13: Phản ứng hoá học. Bài 14: Bài thực hành số 3: dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học. 4 9,10 - Hóa chất: bột sắt khử, bột lưu huỳnh (lấy theo tỉ lệ về khối lượng là 7:4 hay vè thể tích khoảng 3:1, đường trắng. - Dụng cụ: Nam châm, thìa nhựa, đĩa thủy tinh, ống nghiệm, giá đỡ, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, kẹp sắt. Máy tính, tivi Lớp học - Hóa chất: dung dịch HCl loãng, viên kẽm. - Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp ống nghiệm. - Vẽ sơ đồ tượng trung cho phản ứng giữa H2 và O2 Máy tính, tivi Lớp học - Dụng cụ thí nghiệm: ống thủy tinh chữ L, ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn cồn. - Hóa chất: KMnO4, dung dịch Na2CO3, nước vôi trong Máy tính, tivi Phòng học chuyên môn 14 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng. 1 11 - Hóa chất: dung dịch BaCl2, dung dịch Na2SO4 - Dụng cụ: Hai cốc thủy tinh, cân bàn Bảng phụ Máy tính, tivi Lớp học 15 Bài 16: Phương trình hoá học Không yêu cầu học sinh làm bài tập 4,5. 2 11,12 Tranh vẽ trang 55 Lớp học 16 Bài 17: Bài luyện tập số 3 1 12 Bảng phụ, nam chõm, phiếu học tập Máy tính, tivi Lớp học Chương 3. MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 17 Bài 18: Mol 1 13 Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Tranh vẽ: trang 64 SGK. Máy tính, tivi Lớp học 18 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol 1 13 Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Lớp học 19 Bài 20: Tỉ khối của chất khí 1 14 Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Máy tính, tivi Lớp học 20 Bài 21: Tính theo công thức hoá học 2 14,15 Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Máy tính, tivi Lớp học 21 Ôn tập học kì 1 2 15,16 Dữ liệu cuối kì 1 Lớp học 22 Kiểm tra cuối kì 1 1 16 Đề kiểm tra Lớp học 23 Bài 22: Tính phương trình hoá học 2 17 Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, nam châm. Máy tính, tivi Lớp học 24 Bài 23: Bài luyện tập số 4 2 18 Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, nam châm. Máy tính, tivi Lớp học HỌC KÌ 2 CHƯƠNG 4. OXI – KHÔNG KHÍ 25 Tích hợp bài 24,25,26,27,30 Bài 24: Tính chất của oxi Mục II.1.b. Với photpho khuyến khích HS tự đọc phần thí nghiệm với photpho. Bài 25: Sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, ứng dụng của oxi Bài 26: Oxit Bài 27: Điều chế oxi, phản ứng phân hủy GV không dạy mục II. Sản xuất oxi trong công nghiệp và Bài tập 2 trang 94) Bài 30: Bài thực hành số 4: Điều chế - thu khí oxi và thử tính chất của oxi Thí nghiệm 1,2 tích hợp khi dạy chủ đề oxi 6 19,20,21 Lọ khớ oxi thu sẵn Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ : Đèn cồn, môi sắt. Hóa chất: 3 lọ chứa oxi, S, Fe. Máy tính, tivi Lớp học Tranh vẽ ứng dụng của oxi. Bảng phụ, phiếu học tập Lớp học Bảng phụ, phiếu học tập Bộ bìa có ghi các CTHH để học sinh phân loại oxit Máy tính, tivi Lớp học Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí, chậu thủy tinh, đèn cồn, diêm, lọ thủy tinh, bông. Hóa chất: KMnO4 Bảng phụ, bảng nhóm. Máy tính, tivi Lớp học Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, lọ nút nhám 2 cái, muỗm sắt, chậu thủy tinh to để đựng nước. Hóa chất: KMnO4, bột lưu huỳnh, nước Máy tính, tivi Lớp học 26 Bài 28: Không khí – sự cháy GV hướng dẫn học sinh tự học có hướng dẫn Mục II.1. Sự cháy, Mục II. 2. Sự oxi hóa chậm 2 22 Tranh thí nghiệm xác định thành phần của khụng khớ Bảng phụ, bảng nhóm. Lớp học 27 Bài 29: Bài luyện tập số 5 1 23 Bảng phụ, bảng nhóm Lớp học CHƯƠNG 5: HIĐRO. NƯỚC 28 Tích hợp bài 31,32,33,34,35 Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hidro Mục II.1a ; Mục II.2a Không yêu cầu HS thực hiện thí nghiệm; có thể sử dụng video thí nghiệm. Bài 32: Phản ứng oxi hoá – khử Không dạy cả bài, sử dụng thời gian để luyện tập Bài 33: Điều chế hidro – phản ứng thế Mục I.1.c.Có thể dùng thí nghiệm mô phỏng Mục I.2.Trong công nghiệp. Khuyến khích HS tự đọc Bài 34: Bài luyện tập số 6 Không yêu cầu HS làm bài tập 5* Bài 35: Bài thực hành số 5: điều chế - thu khí hidro và thử tính chất của khí hidro. 6 23,24,25,26 Dụng cụ: Lọ nút mài, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, cốc thủy tinh, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu, nút cao su có luồn ống dẫn khí, đèn cồn,. Hóa chất: O2, H2 , Zn, HCl, CuO, giấy lọc, khay nhựa, khăn bông Máy tính, tivi Lớp học Đề ôn luyện tập. Lớp học Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn có đầu vuốt nhọn, đèn cồn, chậu thủy tinh, ốnh nghiệm hoặc lọ có nút nhám. - Hóa chất: Zn, HCl. Máy tính, tivi Lớp học Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập. Máy tính, tivi Phòng học chuyên môn Kiểm tra giữa kì 2 1 26 Đề kiểm tra Lớp học 29 Tích hợp bài 36,39 Bài 36: Nước Không yêu cầu HS thực hiện thí nghiệm; có thể sử dụng video thí nghiệm mục I.1a Bài 39: Bài thực hành số 6: tính chất hoá học của nước 3 27,28 Đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, có ông dẫn.Giá sắt, kẹp gỗ, ống thủy tinh hình V. ống nghiệm: 2 chiếc Hóa chất: Zn, HCl, CuO Tranh vẽ: Phân hủy nước, tổng hợp nước. Chậu thủy tinh, cốc thủy tinh, bát sứ, hoặc đế sứ - Hóa chất: Nước, CaO, quì tím Máy chiếu ( không đủ hóa chất để làm thí nghiệm) Lớp học Lớp học 30 Bài 37: Axit – bazơ – muối 2 28,29 Bảng nhóm, bảng phụ. Các công thức hóa học ghi trên miếng bìa Máy tính, tivi Lớp học 31 Bài 38: Bài luyện tập số 7 1 29 Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập. Máy tính, tivi Lớp học CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH 32 Tích hợp bài 40,41,42,43 Bài 40: Dung dịch Bài 41: Độ tan của một chất trong nước Bài 42: Nồng độ dung dịch Bài 43: Pha chế dung dịch Mục II. Cách pha loãng một dung dịch theo nồng độ cho trước không dạy Không yêu cầu HS làm bài tập 4*,5* 6 30,31,33,34 Dụng cụ: Cốc thủy tinh chịu nhiệt, kiềng sắt có lưới amiang, đèn cồn, đũa thủy tinh. - Hóa chất: Nước,đường , muối ăn, dầu hỏa, dầu ăn. Lớp học Lớp học Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập. Máy tính, tivi Lớp học Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh Hóa chất: H2O, CuSO4 Lớp học 33 Ôn tập học kì 2 2 31,32 Dữ liệu ôn tập Lớp học 34 Kiểm tra cuối kì 2 1 32 Đề kiểm tra Lớp học 35 Bài 44: Bài luyện tập số 8 Không yêu cầu học sinh làm bài tập 6 1 35 Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Máy tính, tivi Lớp học 36 Bài 45: Bài thực hành số 7: pha chế dung dịch theo nồng độ 1 35 Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh Hóa chất: Nước, đường, muối ăn Phòng học chuyên môn Cà Mau, ngày 21 tháng 9 năm 2021 Tổ trưởng duyệt Giáo viên Phạm Hồng Khiếm HIỆU TRƯỞNG
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_hoa_hoc_lop_8_theo_cv4040_chuong_trinh_ca_n.docx