Kế hoạch dạy học Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022

Bài mở đầu 01 1. Kiến thức

- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt.

- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí

- Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống.

2. Năng lực

- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực chuyên biệt: Chủ động tìm hiểu Địa Lí và sử dụng tốt các công cụ học tập

3. Phẩm chất:

- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

 

doc 16 trang linhnguyen 18/10/2022 4480
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022

Kế hoạch dạy học Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG THCS 
TỔ: XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC 
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
LỚP 6: Cả năm 70 tiết:
Học kì 1: 18 tuần (36 tiết)
Học kì 2: 17 tuần (34 tiết)
STT
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
HỌC KÌ 1
1
Bài mở đầu 
01
1. Kiến thức
- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí
- Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Chủ động tìm hiểu Địa Lí và sử dụng tốt các công cụ học tập
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Chương I. Bản đồ - Phương 
 tiện thể hiện bề mặt Trái Đất
1. Kiến thức
2
Bài 1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lý của một địa điểm trên bản đồ
02
- Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích
đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: 
+ Xác định được phương hướng, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ, quả địa cầu.
+ Viết và xác định được tọa độ của 1 địa điểm.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
3
Bài 2. Các yếu tố cơ bản của bản đồ
04
1. Kiến thức
- Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ
địa hình.
- Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai
địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích, so sánh bản đồ, tính tỉ lệ bản đồ
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
4
Bài 3. Lược đồ trí nhớ
02
1. Kiến thức
- Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối
với cá nhân học sinh.
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đồ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích, vẽ lược đồ trí nhớ
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
5
Bài 4. Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối tượng địa lý trên bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ
02
1. Kiến thức
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đồ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích, xác định đường đi trên bản đồ
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Chương 2. Trái Đất – Hành tinh trong hệ Mặt Trời
6
Bài 5. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất
02
1. Kiến thức
- Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
- Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất.
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh trục và quanh
Mặt Trời).
- Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào quan sát hiện tượng tự nhiên hoặc dùng địa bàn
- Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của
hai địa điểm trên Trái Đất.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô tả được
sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
7
Bài 6. Trái Đất quay quanh trục và các hệ quả địa lý
03
1. Kiến thức
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh trục và quanh
Mặt Trời).
- Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của
hai địa điểm trên Trái Đất.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, tính toán giờ trên Trái Đất
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
8
Ôn tập kiểm tra giữa kì 1
02
9
Bài 7. Chuyển động của Trái Đất quanh hệ Mặt Trời và các hệ quả địa lý
02
1. Kiến thức
- Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
10
Bài 8. Xác định phương hướng ngoài thực địa
03
1. Kiến thức
- Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào quan sát hiện tượng tự nhiên hoặc dùng địa bàn
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, biết sử dụng các công cụ xác định phương hướng
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Chương 3. Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất
11
Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất
03
1. Kiến thức
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp.
- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của
hai mảng xô vào nhau.
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên
nhân của hiện tượng này.
- Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và
núi lửa gây ra.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, lược đồ
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
12
Bài 10. Quá trình nội sinh và ngoại sinh
02
1. Kiến thức:
- Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại
sinh trong hiện tượng tạo núi.
- Dùng hình vẽ trình bày được hiện tượng tạo núi là kết quả của các quá trình nội sinh và ngoại sinh
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
13
Bài 11. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản
02
1. Kiến thức:
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
 Biết đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
- Kể được tên một số loại khoáng sản.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
14
Bài 12. Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
02
1. Kiến thức:
- Biết đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lắt cắt địa hình.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
15
Ôn tập Kiểm tra cuối kỳ 1
02
HỌC KÌ II
Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu
16
Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió
02
1. Kiến thức:
- Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu
và tầng bình lưu; hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic.
- Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số
khối khí.
- Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường
xuyên trên Trái Đất.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, sơ đồ
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
17
Bài 14: Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu
04
1. Kiến thức:
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
- Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa.
- Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế.
- Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
- Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, lược đồ, tính toán nhiệt độ không khí. 
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
18
Bài 15: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu
02
1. Kiến thức:
- Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
- Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó
với biến đổi khí hậu.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
19
Bài 16: Thực hành: Đọc lược đồ khí hậu và biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
02
1. Kiến thức:
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm
về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu
thế giới.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Chương 5. Nước trên Trái Đất
20
Bài 17: Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất
01
1. Kiến thức:
- Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
- Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, sơ đồ.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
21
Bài 18: Sông. Nước ngầm và băng hà
02
1. Kiến thức:
- Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn; mối quan hệ giữa
mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông.
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.
- Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, lược đồ, sơ đồ.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
22
Bài 19: Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển
02
1. Kiến thức:
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển.
- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt
đới và vùng biển ôn đới.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, lược đồ, bảng số liệu. 
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
23
Ôn tập giữa kì II
02
24
Bài 20: Thực hành Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới 
01
1. Kiến thức:
- Xác định được trên bản đồ trống các các đại dương thế giới.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích lược đồ các đại dương trên thế giới.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Chương 6: Đất và sinh vật trên Trái Đất 
25
Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất
02
1. Kiến thức:
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình
ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, lược đồ.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
26
Bài 22: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Rừng nhiệt đới. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất
02
1. Kiến thức:
- Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và
ở đại dương.
- Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên
thế giới.
- Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh, lược đồ.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
27
Bài 23: Thực hành- Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương
02
1. Kiến thức:
- Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên thông qua tài liệu và tham quan địa phương.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích quang cảnh xung quanh, thu thập thông tin tài liệu.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Chương 7. Con người và thiên nhiên.
28
Bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới
02
1. Kiến thức:
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. 
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giớ
và sinh hoạt của con người
- Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên
nhiên Trái Đất
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, so sánh, phân tích tranh ảnh, lược đồ, bảng số liệu, tính mật độ dân số. 
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
29
Bài 25: Con người và thiên nhiên
02
1. Kiến thức:
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giớ
và sinh hoạt của con người
- Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên
nhiên Trái Đất
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh
các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích tranh ảnh
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
30
Bài 26: Thực hành- Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất
02
1. Kiến thức:
- Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa
phương.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, thu thập thông tin tài liệu. 
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
31
Ôn tập học kì II
02
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
Giữa học kì 1
45’
Tuần 9
1. Kiến thức
- HS nắm được kiến thức cơ bản về bản đồ (hệ thống kinh- vĩ tuyến, tọa độ ĐL của 1 điểm, các kí hiệu trên BĐ) và Trái đất (Hình dạng, kích thước; chuyển động tự quay quanh trục và các hệ quả) 
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích, so sánh bản đồ- tranh ảnh, tính toán giờ TĐ, 
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự giác.
Trắc nghiệm + tự luận.
Cuối học kì 1
45’
Tuần 18
1. Kiến thức
- HS nắm được kiến thức cơ bản về Trái đất (Chuyển động của TĐ quanh MT và các hệ quả; cấu tạo của TĐ; các hiện tượng: núi lửa, động đất; các quá trình: nội sinh, ngoại sinh; các dạng địa hình chính; khoáng sản).
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích, so sánh bản đồ- tranh ảnh. 
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự giác.
Trắc nghiệm + tự luận.
Giữa học kì 2
45’
Tuần 27
1. Kiến thức
- HS nắm được kiến thức cơ bản về Khí quyển (Các khối khí. Khí áp và gió; Nhiệt độ và lượng mưa. Thời tiết và khí hậu; Biến đổi khí hậu) và Thủy quyển (Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn; Sông, nước ngầm và băng hà; Biển và đại dương).
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích, so sánh bản đồ- biểu đồ- tranh ảnh.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự giác.
Trắc nghiệm + tự luận.
Cuối học kì 2
45’
Tuần 35
1. Kiến thức
- HS nắm được kiến thức cơ bản về Thổ nhưỡng và sinh vật trên Trái đất; con người và thiên nhiên.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Quan sát, phân tích, so sánh bản đồ- biểu đồ- tranh ảnh- bảng số liệu.
3. Phẩm chất: 
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự giác.
Trắc nghiệm + tự luận.
BAN GIÁM HIỆU
TỔ TRƯỞNG
NGƯỜI XÂY DỰNG KH
..
..
..

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_dia_li_lop_6_sach_canh_dieu_nam_hoc_2021_20.doc