Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Lớp 7 theo CV5512 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021

Unit 9:

AT HOME AND AWAY 5 - Know how to use of the past simple tense.

- Talk about the events which happened in the past.

- Ask and answer the things which happened in the past.

LANGUAGE FOCUS 3 1 - Revise grammar from unit 7 to unit 9 : how to ask and answer about the price.

- Do all of exercises.

Unit 10:

HEALTH AND HYGIENE 5 -Talk about the action everyday and hobby.

-Talk about personal hygiene.

-Talk about toothache and go to dental treatment.

Unit 11:

KEEP FIT, STAY HEALTHY 5 - Instruct,offer and ask someone to do something.

- Understand and follow your doctor’s instructions during a medical check up.

- Ask and answer about height and weight.

- Read and fill out the medical record.

- Ask and answer about healthy.

- Talk and describe the names, the symptoms of some common diseases.

Unit 12:

LET’S EAT 5 - Can speak common food.

- Like and dislike what dish and food.

- Talk about healthy habits.

- Talk about the regular diet.

LANGUAGE FOCUS 4 1 - Do exercises in order to practice the structures which have been learnt.

- Use them and apply to do exercises well.

REVISION 1 - Revise and consolidate structures which have been learnt.

- Do all of exercises.

 

docx 4 trang linhnguyen 12/10/2022 4020
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Lớp 7 theo CV5512 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Lớp 7 theo CV5512 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021

Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Lớp 7 theo CV5512 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: 
TỔ: THCS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2020 - 2021)
	I. Đặc điểm tình hình
	1. Số lớp: 02; Số học sinh: 71 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
	2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học.
	 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
: Tốt.
	3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/HĐGD)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Máy chiếu
01
Của trường
2
Máy tính cá nhân
01
Của cá nhân
	4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phòng học thông thường
8
Dạy học thường ngày
2
	II. Kế hoạch dạy học Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
	1. Phân phối chương trình
STT
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
1
Unit 9:
AT HOME AND AWAY
5
- Know how to use of the past simple tense.
- Talk about the events which happened in the past.
- Ask and answer the things which happened in the past.
2
LANGUAGE FOCUS 3
1
- Revise grammar from unit 7 to unit 9 : how to ask and answer about the price.
- Do all of exercises.
3
Unit 10:
HEALTH AND HYGIENE
5
-Talk about the action everyday and hobby.
-Talk about personal hygiene.
-Talk about toothache and go to dental treatment.
4
Unit 11:
KEEP FIT, STAY HEALTHY
5
- Instruct,offer and ask someone to do something.
- Understand and follow your doctor’s instructions during a medical check up.
- Ask and answer about height and weight.
- Read and fill out the medical record.
- Ask and answer about healthy.
- Talk and describe the names, the symptoms of some common diseases.
5
Unit 12:
LET’S EAT
5
- Can speak common food.
- Like and dislike what dish and food.
- Talk about healthy habits.
- Talk about  the regular diet.
6
LANGUAGE FOCUS 4
1
- Do exercises in order to practice the structures which have been learnt.
- Use them and apply  to do  exercises well.
7
REVISION
1
- Revise and consolidate structures which have been learnt.
- Do all of exercises.
8
MID-TERM TEST
1
- Test and evaluate the students’ learning results.
9
Unit 13:
ACTIVITIES
5
- Talk about sports and entertainment activities.
- Make an invitation.
- Accept and decline invitation.
10
Unit 14:
FREETIME FUN
5
- Talk about free time activities.
- Invite and respond  to the invitations
- Ask and express about hobby.
- Talk about televition and televition programs.
11
TEST CORRECTION
1
- Master the basic knowlege they’ve done in their examination
- Know what mistakes they often have in the test
- Correct their mistakes themselves with teacher’s guides
12
Unit 15:
GOING OUT
5
- Advise and respond to video game
- Talk about video games and their harm
- Talk about activities in the past.
- Talk about hobby.
- Talk about likes and dislikes about city and rural life
13
Unit 16:
PEOPLE AND PLACES
6
- Talk about different places in Asia.
- Discuss about hobby, summer vacation place.
- Talk about famous people
- Talk about historical events
14
LANGUAGE FOCUS 5
1
- Do exercises in order to practice the structures which have been learnt.
- Use them and apply  to do  exercises well.
15
REVISION AND 
CHECK UP
4
- Revise and consolidate structures which have been learnt.
- Do all of exercises.
- Test and evaluate the students’ learning results.
	2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Hình thức
(4)
Giữa Học kỳ 2
45’
Tuần 26
- Test and evaluate the students’ learning results.
- Can distinguish students
Written test
Cuối Học kỳ 2
45’
Tuần 35
- Test and evaluate the students’ learning results.
- Can distinguish students
Written test
	(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
	(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
	(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
	(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
	III. Các nội dung khác (nếu có):
	1. Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi; phụ đạo học sinh yếu, kém
	2. Sinh hoạt chuyên theo nghiên cứu bài học
	3. Sinh hoạt chuyên môn cụm trường. 
	4. Quản lí học sinh bán trú
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
., ngày tháng năm 20
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_tieng_anh_lop_7_theo_cv55.docx