Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Lớp 6 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021
Unit 9:
THE BODY 5 - Students learn by heart and talk about the parts of the body.
- Students use the adjective to discrible about the faces
Unit 10:
STAYING HEALTHY 6 - Students ask for and answers about feelings and needs
- Students ask for and answers about wishes
- Students know about the foods and drinks
- Students can use “some” and “any”
- Students can use “like” to talk about the favourite foods and drinks.
Unit 11:
WHAT DO YOU EAT? 5 - Students have the ability to communicate simplywhen buying and selling food everyday.
- Students can asks and answer about quantity, the differencs between “ How much” and “ How many” is used.
GRAMMAR PRACTICE 1 - Students review and consolidate knowledge from Unit 9 to Unit 11
Unit 12:
SPORTS AND PASTIMES 6 - Students know some sports and entertainmentitems in English.
- Students can talk, write , asks and answer about their favourite sports.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Lớp 6 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021
Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: TỔ: THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2020 - 2021) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 02; Số học sinh: 90 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. : Tốt. 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/HĐGD) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy chiếu 01 Của trường 2 Máy tính cá nhân 01 Của cá nhân 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng học thông thường 8 Dạy học thường ngày II. Kế hoạch dạy học Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn 1. Phân phối chương trình STT Bài học (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) 1 Unit 9: THE BODY 5 - Students learn by heart and talk about the parts of the body. - Students use the adjective to discrible about the faces 2 Unit 10: STAYING HEALTHY 6 - Students ask for and answers about feelings and needs - Students ask for and answers about wishes - Students know about the foods and drinks - Students can use “some” and “any” - Students can use “like” to talk about the favourite foods and drinks. 3 Unit 11: WHAT DO YOU EAT? 5 - Students have the ability to communicate simplywhen buying and selling food everyday. - Students can asks and answer about quantity, the differencs between “ How much” and “ How many” is used. 4 GRAMMAR PRACTICE 1 - Students review and consolidate knowledge from Unit 9 to Unit 11 5 Unit 12: SPORTS AND PASTIMES 6 - Students know some sports and entertainmentitems in English. - Students can talk, write , asks and answer about their favourite sports. 6 REVISION 1 - Students review the main knowledge from Unit 9 to Unit 11 and prepare ready for the mid-term test. 7 MID-TERM TEST 1 - Students can use knowledge they have learned to complete the test. 8 Unit 13: ACTIVITIES AND THE SEASONS 4 - Students can ask and answer about the weather of the seasons. - Students can talk about what they often do according to each type of the weather. 9 Unit 14: MAKING PLANS 5 - Students can listen to the conversation about the plan for going on vacation. - Students can ask, answer and write about their vacation. - Students make recommendations on entertainment plans 10 GRAMMAR PRACTICE 1 - Remember all the grammar and apply knowledge in doing exercises 11 Unit 15: COUNTRIES 6 - Students know and categorize countries. - Students can introduce and ask for the nationality. - Students can use the structures of the short and long adjectives in comparision forms. 12 Unit 16: MAN AND THE ENVIRONMENT 5 - Students can use words indicating quantity such as: some, a lot, a little, a few. - Students know and use some words about cattle prices and knowlegeable about the phenomenon and reasons some rare animals are threatened. 13 GRAMMAR PRACTICE 1 - Students review all the grammar from Unit 14 to Unit 16 14 REVISION AND CHECK UP 4 - Students review all the grammar from Unit 9 to Unit 16 - Students remember about the present simple , progressive, future simple tenses, comparative and superlative of adjectives prepare for the test - Students do some exercises to prepare for the final test. - Correct the final test and draw experience. 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa Học kỳ 2 Tuần 25 Tiết 73 Students can use knowledge they have learned in the unit 9, 10 and 11 to complete the test Written test Cuối Học kỳ 2 Tuần 35 Tiết 104 Students can use knowledge they have learned in the second term (and in the school year) to complete the final test. Written test (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá. (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình). (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập. III. Các nội dung khác (nếu có): .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) ., ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_tieng_anh_lop_6_theo_cv55.docx