Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Lịch sử Lớp 6 theo CV5512 - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nghi Sơn

Bài1.Lịch sử và cuộc sống 1 1. Kiến thức

- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.

- Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.

- Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.

2. Năng lực

*Năng lực riêng/ đặc thù: Tái hiện kiến thức lịch sử, nhận xét, phân tích.

- Năng lực tìm hiểu lịch sử:

+ Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.

+ Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.

- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:

+ Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.

* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.

3. Phẩm chất

- Giáo dục lòng yêu nước: biết gốc tích tổ tiên, quê hương để từ đó bồi đắp thêm lòng yêu nước. Có thái độ đúng đắn khi tham quan di tích lịch sử, Bảo Tàng

 

docx 66 trang linhnguyen 20/10/2022 1420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Lịch sử Lớp 6 theo CV5512 - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nghi Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Lịch sử Lớp 6 theo CV5512 - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nghi Sơn

Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Lịch sử Lớp 6 theo CV5512 - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nghi Sơn
t số hiện vật lịch sử cổ- trung đại
Lớp học
2
Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử
1
2
2
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu(tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết).
Máy tính, tivi
- Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại
- phim khai quật di tích hoàng thành thăng long
Lớp học
3
Bài 3. Thời gian trong lịch sử
1
3
3
- Cách tính thời thời gian trong lịch sử theo duơng lịch và âm lịch. 
- Cách tính thời gian theo Công lịch và những quy ước gọi thời gian theo chuẩn quốc tế
Máy tính, tivi
- Tờ lịch treo tường
Lớp học
4
Bài 4, Nguồn gốc loài người
2
4.5
4.5
- Sự xuất hiện của con người trên Trái Đất – điểm bắt đầu của lịch sử loài người.
- Sự hiện diện của Người tối cổ ở Đông Nam Á và Việt Nam.
Máy tính, tivi
- Bản đồ dấu tích khảo cổ trên đất nước Việt Nam và khu vực ĐNA
- Tranh các hiện vật khảo cổ học
- Phim về các hiện vật khảo cổ học tiêu biểu
Lớp học
5
Bài 5. Xã hội nguyên thủy
2
6.7
6.7
- Các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
- Đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...).
- Vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người.
Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam
Máy tính, tivi
- Phim mô phỏng đời sống xã hội nguyên thuỷ
Lớp học
6
Bài 6. Sự chuyển và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ
2
8.9
8.9
Quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
- Sựtan rã của xã hội nguyên thuỷ và sự hình thành xã hội có giai cấp trên thế giới và ở Việt Nam.
- Sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông
Máy tính, tivi
Lớp học
7
Kiểm tra giữa kỳ I
1
10
10
Kiến thức
+ Kiểm tra kiến thức trong 5 bài đã học (bài 1 đến bài 5)
Năng lực
+ Nêu tên và tình bày được ý nghĩa của các loại tư liệu lịch sử
+ Nêu được sự xuất hiện con người trên Trái Đất
+ Trình bày được sự khác nhau giữa người tối cổ và người Tinh khôn về hình dáng, công cụ, tổ chức xã hội
+ giải thích được sự  tan rã của  xã hội nguyên thủy;
- Rèn luyện kỉ năng  nêu và đánh giá vấn đê, so sánh...
 Phẩm chất
- Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.. 
Đề kiểm tra, 
Lớp học
8
Bài 7 . Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại
3
11,12,13
11,12,13
- Điều kiện tự nhiên của Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. 
- Quá trình thành lập nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. 
- Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. 
Máy tính, tivi
- Bản đồ Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại
Lớp học
9
Bài 8. Ấn Độ cổ đại
3
14,15,16
14,15,16
+ Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của Ấn Độ cổ đại.
+ Xã hội Ấn Độ cổ đại.
+ Những thành tựu văn hoá tiêu biểu.
Máy tính, tivi
-Bản đồ Ấn độ cỏ đại
Lớp học
10
Ôn tập học kỳ
1
17
17
+ Lịch sử là gì, cách tính thời gian trong lịch sử
+ Xã hội nguyên thuỷ
+ Ai cập, Lưỡng Hà,và Ấn Độ cổ đai
Máy tính, tivi
Lớp học
11
Kiểm tra học kỳ
1
18
18
. Kiến thức
+ Đời sống vật chất và tinh thần của xã hội nguyên thuỷ
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại
. Năng lực
+Trình bày được nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ
+ Nêu được tác động cảu điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành cac quốc gia cổ đại
+ Nhận xét về xã hội thời cổ đại
+ Đánh giá các thành tựu văn hoá thời cổ đại
. Phẩm chất
Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.
Đề kiểm tra
Lớp học
12
Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
2
19,20
19
+ Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
+Sơ lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ 7.
+ Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc thời kỳ này.
Máy tính, tivi
- Bản đồ Trung Quốc cổ đại
Lớp học
13
Bài 10. Hy Lạp -Rô Ma cổ đại
3
21,22,23
20,21
- Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp, La mã cổ đại.
- Nhà nước Hy Lạp, La Mã cổ đại.
- Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã thời kì này. 
Máy tính, tivi
- Bản đồ Hy Lạp, La Mã cổ đại
Lớp học
14
Bài 11. Các quốc gia sơ kỳ ở Đông Nam Á
2
24,25
21,22
-Trình bày được sơ lược vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á. 
- Trình bày được quá trình xuất hiện và sự giao lưu thương mại của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. 
Máy tính, tivi
- Bản đồ Đông Nam Á cổ đại
Lớp học
15
Bài 12. Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc phong kiến ở ĐNA (thế kỷ VII-X)
1
26
22
- Một số đặc điểm căn bản về quá trình hình thành và phát triển của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X 
Máy tính, tivi
-Bản đồ Đông Nam Á khoảng thế kỉ VII
Bản đồ Đông Nam Á thế kỉ X
Lớp học
16
Bài 13. Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỷ X
1
27
23
Mối liên hệ giữa khu vực Đông Nam Á với thế giới bên ngoài từ đầu công nguyên đến thế kỷ 10
Máy tính, tivi
-Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên biển đông
- Video về ngôi đền nổi tiếng Barabodur
-Video về văn hoá Ốc eo
Lớp học
17
Bài 14. Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
4
28,29,30.31
23,24
,25
- Quá trình dựng nước và buổi đầu giữ nước của tổ tiên người Việt. 
- Những nhà nước cổ đại đầu tiên của người Việt: nước Văn Lang và nước Âu Lạc 
- Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang Âu Lạc
- Những phong tục trong văn hoá Việt Nam hình thành từ thời Văn Lang – Âu Lạc. 
Máy tính, tivi
- Bản đồ thể hiện nước Văn Lang Âu Lac
- video về đời sống xã hội và phong tục của ngừoi văn Lang Âu Lạc
Lớp học
18
Bài 15. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương bắc và sự chuyển biến của xã hội âu Lạc
3
32,33,34
25,26
+ chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc:Tổ chức bộ máy cai trị, chính sách bóc lột về kinh tế ra văn hóa về văn hóa xã hội
+ những chuyển biến về kinh tế, thế xã hội, I văn hóa ở Việt Nam thời Pháp thuộc
+ Cuộc chiến chống đồng hóa, Tiếp thu văn hóa bên ngoài và bảo tồn văn hóa Việt
Máy tính, tivi
- Bản đồ Việt Nam dưới thời Bắc thuộc
Lớp học
19
Ôn tập
35
27
+ Trung quốc, Hy lạp, La Mã và các nước Đông Nam Á
+ Nhà nước Văn Lang, Âu Lac
+ Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Băc đối với nước ta
Máy tính, tivi
Lớp học
20
Kiểm tra giữa kỳ 2
36
27
. Kiến thức
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại
+ Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
+ Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc đối với nước ta
. Năng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề
+ biết trình bày một bài lịch sử
. Phẩm chất
 Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.
Đề kiểm tra
Lớp học
21
Bài 16. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X
5
37,38,39,40,41
28,29,30
Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong công cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta trước thế kỉ X
Máy tính, tivi
-Video tóm tắt các cuộc khởi nghĩa
Lớp học
22
Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt
1
42
30
- Cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
Máy tính, tivi
Video giới thiệu về một số di tích lịch sử Việt nam
Lớp học
23
Bào 18. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉX
2
43,44
31
-Những sự kiện dẫn đến bước ngoặt trong công cuộc đấu tranh giành độc lập của dân tộc ta vào thế kỉ X
Máy tính, tivi
Video tóm tắt về cuộc vận động tự chủ và chiến thắng Bạch Đằng 938
Lớp học
24
Bài 19. Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
2
45,46
32
+Lịch sử hình thành và phát triển của vương quốc cổ Cham Pa
+ Những nét đặc sắc về kinh tế, xã hội của cư dân Cham Pa
+ Một số thành tựu văn hóa Cham pa
Máy tính, tivi
Bản đồ Cham Pa từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV
- Video
Lớp học
25
Bài 20. Vương quốc Phù Nam
2
47,48
33
+Qua trình hình thành, phát triển suy vong của vương quốc Phù Nam; những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của phù Nam; một số thành tựu văn hóa của Phù Nam
Máy tính, tivi
Bản đồ Phù Nam từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV
Lớp học
26
Lịch sử địa phương
1
49
34
+ Thanh Hóa thời tiền sử
+ Thah Hóa thời Văn Lang Âu Lac
+ Thanh hóa thời kỳ Bắc thuộc
Máy tính, tivi
Lớp học
27
Ôn tập
1
50
34
+ Ôn tâp Tổng hợp kiến thức học kỳ 2
Máy tính, tivi
Lớp học
28
Kiểm tra cuối học kỳ 2
1
51
35
. Kiến thức
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại
+ Các cuộc khởi nghĩa
+ Chiến thắng bước ngoặt
+ Nhà nước Chăm Pa, Âu Lạc 
. Năng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề ở mục kiến thức
+ biết trình bày một bài lịch sử
. Phẩm chất
 - Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân đối với việc học tập
Đề kiểm tra
Lớp học
29
Chữ bài kiểm tra, đánh giá cuối năm
1
52
35
Chữ bài kiểm tra HK 
Đánh giá quá trình học tập của từng em
Giao nhiệm vụ học tập trong hè
Lớp học
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
Chuyên đề
(1)
Số tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết bị dạy học
(4)
Địa điểm dạy học
(5)
1
2
...
TRƯỜNG: THCS VÀ THPT NGHI SƠN
TỔ: Văn sử
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN (PHỤ LỤC I)
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ 6 
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 5 Số học sinh: 220
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; 
Trình độ đào tạo: Đại học: 4........
	 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
: Tốt: 100% 
3. Thiết bị dạy học:
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thực hành
Ghi chú
1
Máy tính xách tay cá nhân
Ti vi
 Máy tính 1 bộ
 Ti vi mỗi phòng 1 cái
Các tiết dạy lí thuyết, thực hành
GV chủ động sử dụng
2
Tranh ảnh, bản đồ
Không hạn định
Mọi tiết dạy
GV khai thác hiệu quả
3
Đồ dùng trực quan
Không hạn định
Mọi tiết dạy
GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phòng bộ môn
01
Sinh hoạt tổ - nhóm chuyên môn
GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm
2
Phòng đa năng
01
Dạy các tiết chủ đề,chuyên đề 
GV đăng kí sử dụng 
3
Phòng ĐDDH
01
Lưu giữ ĐDDH
GV kí mượn – trả 
II. Kế hoạch dạy học
Tiết
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
1
Bài mở đầu
1
1. Kiến thức: Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt. Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lại. Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách qua về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống
2. Năng lực: Sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội dung theo yêu cầu của giáo viên. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
2
Hệ thống kinh, vĩ tuyến, tọa độ địa lí
1
1. Kiến thức: Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến.
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết sử dụng quả Địa Cầu để nhận biết các kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, bán cầu Đông, bán cầu Tây, bán cầu Bắc, bán cầu Nam. Biết đọc và ghi toạ độ địa lí của một địa điểm trên quả Địa Cầu. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, ý thức và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ thôngqua xác định các điểm cực của đất nước trên đất liền..
3
Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ
1
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống 
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Xác định phương hướng trên bản đồ. So sánh sự khác nhau giữa các lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Tôn trọng sự thật về hình dạng, phạm vi lãnh thổ của các quốc gia và vùng lãnh thổ..
4
Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế.
1
1. Kiến thức: Biết được tỉ lệ bản đổ là gì, các loại tỉ lệ bản đổ 
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Tính khoảng cách thực tế giữa hai điểm dựa vào tỉ lệ bản đổ. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
5
Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ
1
1. Kiến thức: Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì? Biết các loại ký hiệu được sử dụng trong bản đồ. Biết dựa vào bản đồ lý giải để tìm hiểu đặc điểm các đối tượng địa lý trên bản đồ
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Đọc được các kí hiệu và chú giải trên các bản đồ. Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đổ.Biết tìm đường đi trên bản đồ. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
6
7
Lược đồ trí nhớ 
2
1. Kiến thức: Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ.
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Vẽ được lược đồ trí nhớ về một số đối tượng địa lí thân quen. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thêm gắn bó với không gian địa lí thân quen, yêu trường lớp, yêu quê hương. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
8
Trái đất trong hệ mặt trời
1
1. Kiến thức: Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tỉnh khác. Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Quan sát các hiện tượng trong thực tế để biết được hình dạng của Trái Đất. ận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Mong muốn tìm hiểu, yêu quý và bảo vệ Trái Đất. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
9
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
1
1. Kiến thức: Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội dung theo yêu cầu của giáo viên. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
10
11
Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả
2
1. Kiến thức: Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,...
Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu. Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết dùng quả Địa Cầu và mô hình hoặc hình vẽ Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời để trình bày chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết cách thích ứng với thời tiết của từng mùa
Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Tôn trọng các quy luật tự nhiên: quy luật mùa,... Yêu thiên nhiên, cảnh vật các mùa. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học . Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
12
Xác định phương hướng ngoài thực tế
1. Kiến thức: Xác định dược phương hướng ngoài thục tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên.
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Biết cách xác định phương hướng dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên. - Biết quan sát và sử dụng các hiện tượng thiên nhiên phục vụ cho cuộc sống hằng ngày. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Gần gũi, gắn bó hơn với thiên nhiên xung quanh. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
13
Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo
1
1. Kiến thức: Trình bày đuọc cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau 
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Nêu và xác định được trên lược đổ tên 7 địa mảng (mảng kiến tạo) lớn của vỏ

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_lich_su_lop_6_theo_cv5512.docx