Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Khoa học tự nhiên THCS theo CV5512 - Chương trình học cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Cường

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú

1 Giác kế 0 Ứng dụng của hệ thức lượng

2 Thước cuộn 4 Tất cả các bài hình học có trong chương trình

3 Thước thẳng 9

4 Compa 4 Hàm số bậc nhất

5 Cọc tiêu 4 Hàm số y = ax2

6 Thước đo góc 3

Môn: Toán 8

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú

1 Giác kế 0 Ứng dụng của tam giác đồng dạng

2 Thước cuộn 4 Tất cả các bài hình học có trong chương trình

3 Thước thẳng 9

4 Compa 4

5 Cọc tiêu 4

6 Thước đo góc 3

 

docx 14 trang linhnguyen 13/10/2022 4420
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Khoa học tự nhiên THCS theo CV5512 - Chương trình học cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Khoa học tự nhiên THCS theo CV5512 - Chương trình học cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Cường

Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Khoa học tự nhiên THCS theo CV5512 - Chương trình học cả năm - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Cường
 TRƯỜNG: THCS TIÊN CƯỜNG
 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC, SINH HỌC, CÔNG NGHỆ, THỂ DỤC, KHỐI LỚP 6, 7, 8, 9
(Năm học 2020 - 2021)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 9; Số học sinh: 334; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 334 theo chuyên đề đăng ký/ môn học
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1 Đại học:6; Trên đại học: 0
	 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 3; Khá: 4; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
Môn: Toán 9
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Giác kế
0
Ứng dụng của hệ thức lượng
2
Thước cuộn
4
Tất cả các bài hình học có trong chương trình
3
Thước thẳng
9
4
Compa
4
Hàm số bậc nhất
5
Cọc tiêu 
4
Hàm số y = ax2
6
Thước đo góc
3
Môn: Toán 8
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Giác kế
0
Ứng dụng của tam giác đồng dạng
2
Thước cuộn
4
Tất cả các bài hình học có trong chương trình
3
Thước thẳng
9
4
Compa
4
5
Cọc tiêu 
4
6
Thước đo góc
3
Môn: Toán 7
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Giác kế
0
Hàm số y = ax (a khác 0)
2
Thước cuộn
4
Các bài dạy môn hình học
3
Thước thẳng
9
4
Compa
4
5
Cọc tiêu 
4
6
Thước đo góc
3
Môn: Toán 6
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Giác kế
0
Trồng cây thẳng hàng
2
Thước cuộn
4
Đo góc trên mặt đất
3
Thước thẳng
9
Các bài dạy hình học.
4
Compa
4
5
Cọc tiêu 
4
6
Thước đo góc
3
Đo góc
Môn: Vật lý 9
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Vôn kế
2
Sự phụ thuộc của I vào U
2
Ampe kế
2
Thực hành xác định R
3
Điện trở
100
Đoạn mạch nối tiếp
4
Nguồn điện
1
Đoạn mạch song song
5
Điện kế
1
Sự phụ thuộc của R vào chiều dài, tiết diện và bản chất dây.
6
Dây nối
200
Biến trở
7
Biến trở
30
Kiểm tra công sấut điện
8
Kim nam châm
3
Công của dòng điện
9
Nam châm thẳng
20
Nam châm vĩnh cửu
10
Nam châm chữ U
15
Lực từ
11
La bàn
1
Từ phổ, đường sức từ
12
Bóng đèn 6v
20
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua.
13
Bóng đèn 12v
20
Sự nhiễm từ của sắt và thép, nam châm điện và nam châm vĩnh cửu.
14
Bóng đèn 220
3
Ứng dụng của nam châm
15
Giá đỡ
2
Động cơ điện một chiều
16
Bảng mạt sắt
3
Hiện tượng cảm ứng điện từ
17
Ống dây
7
Điều kiện xuất hiện dingf điện cảm ứng.
18
Lõi sắt non
0
19
Chuông điện, loa điện
3
20
Động cơ điện 1 chiều
1
21
Động cơ điện xoay chiều, máy biến thế
2
Máy biến thế, truyên tải điện năng đi xa.
22
Thấu kính hội tụ
20
Thấu kính hội tụ, phân kỳ
23
Thấu kính phân kỳ
20
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ, phân kỳ
24
Kính lúp
20
Kính lúp
25
Lăng kính
1
Phân tích ánh sáng trắng
26
Đèn laze
3
Tạo ánh sáng trắng, ánh sáng màu
27
Kính màu
3
Ánh sáng qua tấm lọc màu
28
Đĩa quang học
0
Phân tích ánh sáng trắng
29
Đèn trộn màu
2
Tạo ra ánh sáng trắng từ ánh sáng màu
30
Mô hình máy ảnh
6
Cấu tạo và sự tạo ảnh trong máy ảnh
Môn: Vật lý 8
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Xe lăn
2
Chuyển động đều, chuyển động không đều
2
Quả nặng
6
Lực ma sát
3
Máng nghiêng
2
4
Giá đỡ
2
5
Lực kế
20
6
Miếng gỗ
3
7
Chậu cát khô
1
8
Thép vuông
3
9
Bình trụ đáy C và hai lỗ thủng A, B
3
Áp xuất chất lỏng
10
Ống rỗng, nút
1
Áp suất chát khí
11
Ống bình thông nhau
2
Bình thông nhau, máy nén thủy lực
12
Ống thủy tinh rỗng, cốc nước.
1
Áp xuất chất khí
13
Bộ thí nghiệm lực đẩy Acsimet
1
Lực đẩy Acsimet
Thực hành nghiệm lại lực đẩy Acsimet
14
Ròng rọc cố định, dòng dọc động
1
Công cơ học
15
Quả cầu, máng nghiêng, miếng gỗ
1
Công cơ học
16
Con lắc dao động.
1
Công cơ học
17
Bộ thí nghiệm cấu tạo chất
1
Cấu tạo chất
18
Bộ thí nghiệm đối lưu
1
Khảo sát sự đối lưu
19
Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt
1
Khảo sát dẫn nhiệt
20
Thí nghiệm bức xạ nhiệt
1
Khảo sát về hiện tượng bức xạ nhiệt.
 Môn: Vật lí 7
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
 Thước nhựa, thanh thuỷ tinh, mảnh nilong, quả cầu nhựa xốp, giá treo, mảnh len, mảnh lụa sấy khụ, một số giấy vụn, mảnh tole, mảnh nhựa, bút thử điện.
1
Sự nhiễm điện do cọ xát
2
- Thanh thuỷ tinh; mảnh nylong màu trắng đục; bút chì gỗ; kẹp nhựa; mảnh len, mảnh lụa sấy khô.
- Đũa nhựa có lỗ hỏng; mũi nhọn đặt trên đế nhựa.
1
2
Hai loại điện tích.
3
- Mảnh phim nhựa, mảnh kim loại mỏng, bút thử điện, mảnh len, nguồn điện và bóng đèn lắp sẵn vào đế đèn, công tắc.
- Đoạn dây nối có vỏ cách điện .
 1
5
Dòng điện - Nguồn điện.
4
- Bóng đèn, công tắc, ổ lấy điện, dây nối các loại.
 1
Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong kim loại.
5
- Đèn pin loại ống tròn vỏ nhựa có lắp pin, tranh vẽ to bảng các ký hiệu biểu thị các bộ phận của mạch điện sgk. 
 1
Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện.
6
- Đồng hồ vạn năng.
- Pin 1,5V.
- Bóng đèn pin, ampe kế, công tắc.
- Đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện.
1
2
1
7
Cường độ dòng điện.
7
- Pin trên có ghi số vôn.
- Đồng hồ vạn năng.
- Pin 1,5V.
- Vôn kế có GHĐ 3V trở lên.
- Bóng đèn pin.
- Ampe kế.
- Công tắc.
- Đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện
2
1
1
1
1
1
7
Hiệu điện thế.
8
- Pin loại 1,5V 
- Vôn kế (5V-0,1V).
- Ampe kế ( 0,5A- 0,01A).
- Bóng đèn 2,5V- 1W. hoặc 6V- 3W.
- Công tắc, dây dẫn.
2
1
1
1
1
Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện.
9
- Nguồn 2pin.
- Bóng đèn pin cùng loại.
- Ampe kế, vôn kế.
- Đoạn dây dẫn.
- Công tắc điện.
- Nguồn 4pin.
1
2
1
9
1
1
Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế với đoạn mạch nối tiếp, song song.
10
- Nguồn 2pin.
- Bóng đèn pin, ampe kế, cầu chì, công tắc điện.
- Đoạn dây dẫn.
1
1
9
An toàn khi sử dụng điện.
Môn VẬT LÝ .Lớp 6.
HỌC KỲ I
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Thước dây
1
Bài 1 + Bài 2. Đo độ dài
2
Thước thẳng
1
3
Thước mét
1
4
Thước cuộn
1
5
Ca đong
1
Bài 3. Đo thể tích chất lỏng
Bài 4. Đo thể tích vật rắn không thấm nước.
Bài 12. Thực hành xác định KLR của sỏi
6
Bình chia độ
1
7
Bình tràn
1
8
Cân robecvan
1
Bài 5. Khối lượng – Đo khối lượng
9
Hộp quả cân
1
10
Thanh nam châm
1
Bài 6. Lực – Hai lực cân bằng.
Bài 7. Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
11
Quả nặng
1
12
Xe lăn
1
13
Lò xo
1
Lực kế
1
Bài 6. Lực – Hai lực cân bằng.
Bài 7. Tìm hiểu kết quả tác dụng lực Bai 15.Đòn bẩy
Bài 16. Ròng rọc
14
Mặt phẳng nghiêng
(tấm ván)
1
Bài 13. Máy cơ đơn giản .
Bài 14. Mặt phẳng nghiêng
15
Thanh gỗ tròn
1
HỌC KỲ II
16
Mô hình đòn bẩy.
(Thanh gỗ tròn + miếng gỗ hinhd tam giác )
1
Bài 15. Đòn bẩy
17
Quả nặng
1
Bai 15.Đòn bẩy
Bài 16. Ròng rọc
18
Ròng rọc cố định
1
Bài 16. Ròng rọc
19
Ròng rọc động
1
20
Bình cầu cầu có nút cao su gắn ống dẫn.
1
Bài 19.Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
Bài 20. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
21
Nước màu
1
22
Đèn cồn
1
Bài 21. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
23
Băng kép
1
24
Nhiệt kế y tế
1
Bài 22. Nhiệt kế- Nhiệt giai
Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ
Bài 28. Sự sôi
25
Nhiệt kế thủy ngân
1
Môn Sinh học - Lớp 6
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
- Mẫu hoa
4 nhóm
Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
2
- Một số loại hoa
4 nhóm
Bài 29: Các loại hoa
3
- Một số loại quả
4 nhóm
Bài 32: Các loại quả
4
- Một số loại hạt
4 nhóm
Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
Môn Sinh học - Lớp 7
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
+ Bộ đồ mổ
+ Cá
4
4
Bài 32: TH mổ cá
2
Video đời sống và tập tính của chim
1
Bài 45: TH – Xem video về đời sống, tập tính của chim
3
Dụng cụ thu thập mẫu
4
Bài 64, 65, 66:
Tham quan thiên nhiên
Môn Sinh học - Lớp 8
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
+ Ếch, 
+ Tuỷ sống lợn tươi.
+ Bộ đồ mổ
+ Dung dịch HCl 0,3%; 1%; 3%, 
+ Cốc 
+ Bông
1 con
1 đoạn
4
Bài 44: Thực hành: chức năng tuỷ sống
Môn: Sinh học.Lớp: 9
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Kính hiển vi
02
Thực hành: quan sát hình thái NST
2
 Mô hình phân tử ARN
01
Chủ đề: AND và ARN
3
Tiêu bản NST
01
Thực hành: quan sát hình thái NST
4
Tranh ảnh, tiêu bản, kính hiển vi, video về các đột biến
01
Bài 26: Nhận biết một vài dạng đột biến
5
Tranh ảnh, mẫu vật, video về một số thường biến
01
Bài 27: Quan sát thường biến
6
 Kính lúp
10
Thực hành: Hệ sinh thái
7
+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút chì.
+ Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật.
+ Tranh mẫu lá cây.
4 bộ/4 nhóm
Bài 45 – 46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
Môn: Hóa học.Lớp 9
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Ống nghiệm
Kẹp ống nghiệm
Giá ống nghiệm
Ống hút
30
10
4
4
- Thí nghiệm tính chất hóa học của muối cacbonat; thí nghiệm về hợp chất hữu cơ, tính chất của metan, etilen, axetilen; rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozo, saccarozo, protein
- Thực hành: Tính chất của phi kim và các hợp chất của chúng
- Thực hành: Tính chất hoá học của Hidrocacbon
- Thực hành: Tính chất của rượu và axit
- Thực hành: Tính chất của Gluxit
2
Đèn cồn
04
- Thực hành: Tính chất của phi kim và các hợp chất của chúng
- Thực hành: Tính chất của rượu và axit
3
NaHCO3; Na2CO3; HCl; Ca(OH)2; NaOH; CaCl2
Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat
4
Dd Ca(OH)2
Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
5
Bộ mẫu dầu mỏ
1
Bài 40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên
6
Rượu etylic, Na
Bài 44. Rượu etylic
7
Axxit axetic, quỳ tím, dd NaOH, dd phenolphtalein, CuO, Zn, Na2CO3
 Bài 45. Axit axetic
8
Dầu ăn, benzen
Bài 47. Chất béo
9
Glucozo, saccarozo
Bài 50, 51. Glucozo, saccarozo
Môn: Hóa học. Lớp: 8
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Ống nghiệm
Kẹp ống nghiệm
Giá ống nghiệm
Đèn cồn
ống hút
Hóa chất
30
6
4
4
4
Bài thực hành 1: Tính chất nóng chảy của chất, tách chất từ hỗn hợp
Bài thực hành 3: Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hóa học
Bài thực hành 4: Điều chế - thu khí oxi và thử tính chất của oxi
Bài thực hành 5: Điều chế - thu khí hidro và thử tính chất của hidro
Bài thực hành 6: Tính chất hóa học của nước
Bài thực hành 7: Pha chế dung dịch
2
dd NaOH, CuSO4, HCl 
01
Bài 1: Mở đầu môn hóa học
3
Bột S, bột Fe, đường
01
Bài 12; Sự biến đổi chất
4
 dd BaCl2; dd Na2SO4
01
Bài 15: Đinh luật bảo toàn khối lượng
5
Bột S, P đỏ, KMnO4
01
Bài 24: Tính chất của oxi
6
KMnO4; KClO3
01
Bài 27: Điều chế oxi – phản ứng phân hủy
7
 bột CuO, dd HCl, Zn
01
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của Hidro
8
dd HCl, Zn
01
Bài 33: Điều chế khí hidro – phản ứng thế
9
 Na, vôi sống, quỳ tím
01
Bài 36: Nước
10
CaCO3; NaCl
01
Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập 
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phòng thực hành môn Vật lý
0
Thực hành, thí nghiệm môn học Vật lý
2
Phòng thực hành môn Hóa học
0
Thực hành, thí nghiệm môn học Hóa học
3
Phòng thực hành môn Sinh học
0
Thực hành, thí nghiệm môn học Sinh học
4
Phòng thực hành môn Công nghệ
0
Thực hành, thí nghiệm môn học Công nghệ
5
Bãi tập thể dục
0
Phục vụ các buổi học thể dục và hoạt động ngoài trời các môn khác.
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: ( Các phụ lục kèm theo)
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
2.1 Đối với môn: Toán
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Hình thức
(4)
Giữa Học kỳ 1
90 phút
Tuần 8-11
Kiến thức đến tuần kiểm tra
Viết trên giấy
Cuối Học kỳ 1
90 phút
Tuần 17,18
Kiến thức của học kỳ I
Viết trên giấy
Giữa Học kỳ 2
90 phút
Tuần 24 - 26
Kiến thức đến tuần kiểm tra
Viết trên giấy
Cuối Học kỳ 2
90 phút
Tuần 34, 35
Kiến thức của học kỳ II và cả năm
Viết trên giấy
 2.2 Đối với các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, Thể dục
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Hình thức
(4)
Giữa Học kỳ 1
45 phút
Tuần 8-11
Kiến thức đến tuần kiểm tra
Viết trên giấy
Cuối Học kỳ 1
45 phút
Tuần 17,18
Kiến thức của học kỳ I
Viết trên giấy
Giữa Học kỳ 2
45 phút
Tuần 24 - 26
Kiến thức đến tuần kiểm tra
Viết trên giấy
Cuối Học kỳ 2
45 phút
Tuần 34, 35
Kiến thức của học kỳ II và cả năm
Viết trên giấy
Riêng môn thể dục kiểm tra theo đặc trưng bộ môn.
III. Các nội dung khác (nếu có):
1. Ôn học sinh giỏi các môn theo phân công.
2. Ôn tập và bồi dưỡng đại trà theo phân công
3. Tham gia các phong trào dạy tốt, học tốt và chuyên đề học tập
4. Dạy chuyên đề theo phân công và lựa chọn
5. Tham gia các hoạt động phục vụ giáo dục khác.
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Tiên cường, ngày tháng năm 20
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_khoa_hoc_tu_nhien_thcs_th.docx