Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 3 - Năm học 2021-2022

Măng non

Măng non TĐ-KC Cậu bé thông minh

 Tập đọc Hai bàn tay em

 Chính tả (N-V) Cậu bé thông minh

 Chính tả (N-V) Chơi chuyền

 LTVC Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh

 Tập viết Ôn chữ hoa A

 TLV Nói về ĐTNTPHCM. Điền vào giấy tờ in sẵn.

 

doc 47 trang linhnguyen 24/10/2022 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 3 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 3 - Năm học 2021-2022

Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 3 - Năm học 2021-2022
t
Ôn chữ hoa V
31
TLV
Thảo luận về bảo vệ môi trường
31
Không yêu cầu làm bài tập 2. Thay thế Luyện viết
32
Bầu trời và mặt đất
TĐ-KC
Người đi săn và con vượn
94+95
Tập đọc
Cuốn sổ tay
96
Chính tả
(NV) Ngôi nhà chung
62
Chính tả
(NV) Hạt mưa
63
LTVC
Đặt và TLCH Bằng gì?. Dấu chấm, dấu hai chấm
32
Tập viết
Ôn chữ hoa X
32
TLV
Nói viết về bảo vệ môi trường
32
33
TĐ-KC
Cóc kiện trời
97+98
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
99
Chính tả
(NV) Cóc kiện trời
64
Chính tả
(NV) Quà đồng nội
65
LTVC
Nhân hóa
33
Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sự dụng phép nhân hóa.
Tập viết
Ôn chữ hoa Y
33
TLV
Ghi chép sổ tay
33
34
TĐ-KC
Sự tích chú Cuội cung trăng
100+101
Tập đọc
Mưa
102
Chính tả
(NV)Thì thầm
66
Chính tả
(NV) Dòng suối thức
67
LTVC
TN về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy
34
Tập viết
Ôn chữ hoa A,M,N,Q,V (kiểu 2 )
34
TLV
Nghe kể: Vươn tới các vì sao
34
35
Ôn tập học kì II
TĐ-KC
Ôn tập tiết 1+2
103+104
Tập đọc
Ôn tập tiết 3
105
Chính tả
Ôn tập tiết 4
68
Chính tả
Ôn tập tiết 5
69
LTVC
Ôn tập tiết 6
35
Tập viết
Kiểm tra cuối học kì II( KT đọc) 
35
TLV
Kiểm tra cuối học kì II( KT viết)
35
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 2)
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
1
Ôn tập và bổ sung
Ôn tập và bổ sung
Toán:
Đọc ,viết, so sánh các số có ba chữ số
1
Toán:
Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ)
2
Không làm bài tập 4
Toán:
Luyện tập
3
Toán:
Cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)
4
Toán:
Luyện tập
5
2
Toán:
Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)
6
Toán:
Luyện tập
7
Toán:
Ôn tập các bảng nhân
8
Bài tập 4: Không yêu cầu viết phép tính chỉ yêu cầu trả lời.
Toán:
Ôn tập các bảng chia
9
Toán:
Luyện tập
10
3
Toán:
Ôn tập về hình học
11
Yêu cầu cần đạt "Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tam giác ,hình tứ giác " của bài học này sửa là " Tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình chữ nhật
Toán:
Ôn tập về giải toán
12
Toán:
Xem đồng hồ
13
Toán:
Xem đồng hồ ( tiếp theo)
14
Toán:
Luyện tập
15
4
Toán:
Luyện tập chung
16
Toán:
Kiểm tra
17
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Toán:
Bảng nhân 6
18
Toán:
Luyện tập
19
Toán:
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
20
5
Toán:
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
21
Toán:
Luyện tập
22
Toán:
Bảng chia 6
23
Toán:
Luyện tập
24
Toán:
Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số
25
6
Toán:
Luyện tập
26
Toán:
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
27
Toán:
Luyện tập
28
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
29
Toán:
Luyện tập
30
7
Toán:
Bảng nhân 7
31
Toán:
Luyện tập
32
Toán:
Gấp một số lên nhiều lần
33
Toán:
Luyện tập
34
Toán:
Bảng chia 7
35
8
Toán:
Luyện tập
36
Toán:
Giảm đi một số lần
37
Toán:
Luyện tập
38
Toán:
Tìm số chia
39
Toán:
Luyện tập
40
9
Toán:
Góc vuông, góc không vuông
41
Toán:
Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
42
Toán:
Đề -ca- mét.Hec-tô- mét
43
Toán:
Bảng đơn vị đo độ dài
44
Toán:
Luyện tập
45
10
Toán:
Thực hành đo độ dài
46
Toán:
Thực hành đo độ dài (tiếp theo)
47
Toán:
Luyện tập chung
48
Không làm dòng 2 ở bài tập 3 Không làm ý b ở bài tập 5
Toán:
Kiểm tra địnhkì giữa kì I
49
Toán:
Bài toán giải bằng hai phép tính
50
11
Toán:
Bài toán giải bằng hai phép tính ( tiếp theo)
51
Dòng 2 ở bài tập 3: không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời.
Toán:
Luyện tập
52
Toán:
Bảng nhân 8
53
Toán:
Luyện tập
54
Toán:
Nhân số có ba chữ số với só có một chữ số
55
12
Toán:
Luyện tập
56
Toán:
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 
57
Toán:
Luyện tập
58
Toán:
Bảng chia 8
59
Toán:
Luyện tập
60
13
Toán:
So sánh số bé bằng một phần mấy lần số lớn
61
Toán:
Luyện tập
62
Toán:
Bảng nhân 9
63
Toán:
Luyện tập
64
Toán:
Gam
65
14
Toán:
Luyện tập
66
Toán:
Bảng chia 9
67
Toán:
Luyện tập
68
BT 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi.
Toán:
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
69
Toán:
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
70
15
Toán:
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
71
Toán:
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
72
Toán:
Giới thiệu bảng nhân
73
Toán:
Giới thiệu bảng chia
74
Toán:
Luyện tập
75
16
Toán:
Luyện tập chung
76
Toán:
Làm quen với biểu thức
77
Toán:
Tính giá trị của biểu thức
78
Toán:
Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
79
Toán:
Luyện tập
80
17
Toán:
Tính giá trị của biểu thức(tiếp theo)
81
Toán:
Luyện tập
82
Toán:
Luyện tập chung
83
BT 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi.
Toán:
Hình chữ nhật
84
Toán:
Hình vuông
85
18
Toán:
Chu vi hình chữ nhật
86
Toán:
Chu vi hình vuông
87
Toán:
Luyện tập
88
Toán:
Luyện tập chung
89
Toán:
Kiểm tra định kì cuối học kì I 
90
19
Các số đến 10.000
Các số đến 10.000 
Các số đến 10.000
Toán:
Các số có bốn chữ số 
91
Bài tập 3 (a,b): Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời. 
Toán:
Luyện tập
92
Toán:
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
93
Toán:
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
94
Toán:
Số 100 - Luyện tập
95
20
Toán:
Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng
96
Toán:
Luyện tập
97
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 10 000
98
Toán:
Luyện tập
99
Toán:
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
100
21
Toán:
Luyện tập 
101
Toán:
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
102
Toán:
Luyện tập
103
Toán:
Luyện tập chung
104
Toán:
Tháng- Năm
105
22
Toán:
Luyện tập
106
Toán:
Hình tròn, tâm đường kính, bán kính
107
Toán:
Vẽ trang trí hình tròn
108
Không dạy. ( Thay thế Ôn các số có 4 chữ số)
Toán:
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
109
Toán:
Luyện tập
110
23
Toán:
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
111
Toán:
Luyện tập
112
Không làm bài tập 2
Toán:
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
113
Toán:
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
114
Toán:
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
115
24
Toán:
Luyện tập
116
Toán:
Luyện tập chung
117
Toán:
Làm quen với chữ số La Mã
118
Toán:
Luyện tập
119
Toán:
Thực hành xem đồng hồ
120
25
Toán:
Thực hành xem đồng hồ ( tiếp theo)
121
Toán:
Bài toán liên quan đến rút vè đơn vị
122
Toán:
Luyện tập
123
Toán:
Luyện tập
124
Không làm bài tập1
Toán:
Tiền Việt Nam
125
Kết hợp giới thiệu cả bài"Tiền Việt Nam"ở Toán lớp 2(SGK Toán 2, Tr 162), Điều chỉnh ngữ liệu dạy học
26
Toán:
Luyện tập
126
Toán:
Làm quen với thống kê số liệu
127
Toán:
Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)
128
Toán:
Luyện tập
129
Toán:
Kiểm tra định kì giữa kì II
130
27
Các số đến 100.000
Các số đến 100.000
Các số đến 100.000
Toán:
Các số có năm chữ số
131
Toán:
Luyện tập
132
Toán:
Các số có năm chữ số (tiếp theo)
133
Toán:
Luyện tập
134
Toán:
Số 100 000 - Luyện tập
135
28
Toán:
So sánh các số 100 000
136
Toán:
Luyện tập
137
Bài tập 4: Không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời.
Toán:
Luyện tập
138
Toán:
Diện tích của một hình
139
Toán:
Đơn vị đo diện tích. Xăng -ti-mét vuông
140
29
Toán:
Diện tích hình chữ nhật
141
Toán:
Luyện tập
142
Toán:
Diện tích hình vuông
143
Toán:
Luyện tập
144
Toán:
 Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
145
30
Toán:
Luyện tập
146
Toán:
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
147
Toán:
Tiền Việt Nam
148
Toán:
Luyện tập
149
Toán:
Luyện tập chung
150
Bài tập 1: Không yêu cầu viết phép tính, chỉ cần trả lời.
31
Toán:
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
151
Toán:
Luyện tập
152
Toán:
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
153
Toán:
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
154
Toán:
Luyện tập
155
32
Toán:
Luyện tập chung
156
Toán:
Bài toán liên quan đến rút vè đơn vị
157
Toán:
Luyện tập
158
Bài tập 4: Không yêu cầu viết bài giải, chỉ yêu cầu trả lời.
Toán:
Luyện tập
159
Toán:
Luyện tập chung
160
33
Toán:
Kiểm tra
161
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
Toán:
Ôn tập các số đến 100 000
162
Toán:
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
163
Toán:
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
164
Toán:
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
165
34
Toán:
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
166
Toán:
Ôn tập về đại lượng
167
Toán:
Ôn tập vè hình học
168
Toán:
Ôn tập về hình học (tiếp theo)
169
Toán:
Ôn tập về giải toán
170
35
Toán:
Ôn tập về giải toán (tiếp theo)
171
Toán:
Luyện tập chung
172
Toán:
Luyện tập chung
173
Toán:
Luyện tập chung
174
Bài tập 5: Chỉ yêu cầu HS tính được một cách.
Toán:
Kiểm tra định cuối học kì II
175
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 3)
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
1
Thể dục:
Bài 1: Giới thiệu chương trình. Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”
1
Thể dục:
Bài 2: Ôn một số kĩ năng Đội hình đội ngũ. Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”
2
2
Thể dục:
Bài 3: Ôn Đi thường - Trò chơi “Kết bạn”
3
Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc.
Thể dục:
Bài 4: Ôn Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản. Trò chơi “Tìm người chỉ huy”
4
Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc.
3
Thể dục:
Bài 5: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số
5
Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc.
Thể dục:
Bài 6: Ôn Đội hình đội ngũ. Trò chơi: “Tìm người chỉ huy”
6
4
Thể dục:
Bài 7: Ôn Đội hình đội ngũ. Trò chơi “Thi xếp hàng”
7
Thể dục:
Bài 8: Đi vượt chướng ngại vật thấp. Trò chơi “Thi xếp hàng”
8
5
Thể dục:
Bài 9: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp
9
Thể dục:
Bài 10: Trò chơi “Mèo đuổi chuột”
10
6
Thể dục:
Bài 11: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp
11
Thể dục:
Bài 12: Đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi “Mèo đuổi chuột”
12
 Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái.
7
Thể dục:
Bài 13: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái
13
 Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái.
Thể dục:
Bài 14: Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”
14
8
Thể dục:
Bài 15: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi “Chim về tổ”
15
 Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái.
 .
Thể dục:
Bài 16: Đi chuyển hướng phải, trái
16
9
Thể dục:
Bài 17: Động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung
17
Thể dục:
Bài 18: Ôn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung
18
10
Thể dục:
Bài 19: Động tác chân, lườn của bài thể dục phát triển chung
19
Thể dục:
Bài 20: Ôn 4 động tác đã học của bài thể dục. Trò chơi “Chạy tiếp sức”
20
11
Thể dục:
Bài 21: Động tác bụng của bài thể dục phát triển chung
21
Có thể không thực hiện trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”.
Thể dục:
Bài 22: Động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung
22
12
Thể dục:
Bài 23: Ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung
23
Thể dục:
Bài 24: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung
24
13
Thể dục:
Bài 25: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung
25
Thể dục:
Bài 26: Ôn Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi 
26
Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng).
14
Thể dục:
Bài 27: Ôn Bài thể dục phát triển chung
27
Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng).
Thể dục:
Bài 28: Hoàn thiện Bài thể dục phát triển chung
28
 Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng).
15
Thể dục:
Bài 29: Tiếp tục hoàn thiện Bài thể dục phát triển chung
29
 Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng).
Thể dục:
Bài 30: Bài thể dục phát triển chung
30
16
Thể dục:
Bài 31: Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản (RLTTCB)
31
Thể dục:
Bài 32: Bài tập RLTTCB và đội hình đội ngũ
32
 Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái.
17
Thể dục:
Bài 33: Bài tập RLTTCB. Trò chơi “Chim về tổ”
33
 Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái.
Thể dục:
Bài 34: Ôn Đội hình đội ngũ và thể dục RLTTCB
34
Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái.
18
Thể dục:
Bài 35: Đội hình đội ngũ và Bài tập RLTTCB
35
 Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái.
Thể dục:
Bài 36: Sơ kết học kì I
36
19
Thể dục:
Bài 37: Trò chơi “Thỏ nhảy”
37
Thể dục:
Bài 38: Ôn Đội hình đội ngũ - Trò chơi “Thỏ nhảy”
38
20
Thể dục:
Bài 39: Ôn Đội hình đội ngũ
39
Thể dục:
Bài 40: Trò chơi “Lò cò tiếp sức”
40
21
Thể dục:
Bài 41: Nhảy dây
41
Thể dục:
Bài 42: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Lò cò tiếp sức”
42
22
Thể dục:
Bài 43: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Lò cò tiếp sức”
43
Thể dục:
Bài 44: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Lò cò tiếp sức”
44
23
Thể dục:
Bài 45: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”
45
Thể dục:
Bài 46: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”
46
24
Thể dục:
Bài 47: Nhảy dây kiểu chụm hai chân - Trò chơi “Ném trúng đích”
47
Thể dục:
Bài 48: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Ném trúng đích”
48
25
Thể dục:
Bài 49: Trò chơi “Ném trúng đích”
49
Thể dục:
Bài 50: Ôn Bài thể dục phát triển chung - Nhảy dây - Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
50
26
Thể dục:
Bài 51: Nhảy dây - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”
51
Thể dục:
Bài 52: Nhảy dây kiểu chụm hai chân
52
27
Thể dục:
Bài 53: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”
53
Thể dục:
Bài 54: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”
54
28
Thể dục:
Bài 55: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”
55
Thể dục:
Bài 56: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
56
29
Thể dục:
Bài 57: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
57
Thể dục:
Bài 58: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Ai kéo khỏe”
58
30
Thể dục:
Bài 59: Hoàn thiện bài thể dục với hoa hoặc cờ - Học tung và bắt bong
59
Thể dục:
Bài 60: Bài thể dục với hoa hoặc cờ
60
31
Thể dục:
Bài 61: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân - Trò chơi “Ai kéo khỏe”
61
Thể dục:
Bài 62: Trò chơi “Ai kéo khỏe”
62
32
Thể dục:
Bài 63: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân - Trò chơi “Chuyển đồ vật”
63
Thể dục:
Bài 64: Tung và bắt bóng theo nhóm người - Trò chơi “Chuyển đồ vật”
64
33
Thể dục:
Bài 65: Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người - Trò chơi “Chuyển đồ vật”
65
Thể dục:
Bài 66: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người
66
34
Thể dục:
Bài 67: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người
67
Thể dục:
Bài 68: Tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người
68
35
Thể dục:
Bài 69: Ôn Nhảy dây, Tung bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người
69
Thể dục:
Bài 70: Tổng kết môn học
70
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4)
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
1
Con người và sức khỏe
Con người và sức khỏe
TNXH:
Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
1
TNXH:
Nên thở như thế nào?
2
2
TNXH:
Vệ sinh hô hấp
3
TNXH:
Phòng bệnh đường hô hấp
4
3
TNXH:
Bệnh lao phổi
5
TNXH:
Máu và cơ quan tuần hoàn
6
4
TNXH:
Hoạt động tuần hoàn
7
TNXH:
Vệ sinh cơ quan tuần hoàn
8
5
TNXH:
Phòng bệnh tim mạch
9
TNXH:
Hoạt động bài tiết nước tiểu
10
6
TNXH:
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
11
TNXH:
Cơ quan thần kinh
12
7
TNXH:
Hoạt động thần kinh
13
TNXH:
Hoạt động thần kinh (TT)
14
8
TNXH:
Vệ sinh thần kinh
15
TNXH:
Vệ sinh thần kinh (TT)
16
9
TNXH:
Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ
17
TNXH:
Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ (TT)
18
10
Xã hội
Xã hội
TNXH:
Các thế hệ trong một gia đình
18
TNXH:
Họ nội, họ ngoại
19
11
TNXH:
Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
20
TNXH:
Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
21
12
TNXH:
Phòng cháy khi ở nhà
22
TNXH:
Một số hoạt động ở trường
23
13
TNXH:
Một số hoạt động ở trường (TT)
24
TNXH:
Không chơi các trò chơi nguy hiểm
25
14
TNXH:
Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống
26
TNXH:
Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống (TT)
27
15
TNXH:
Các hoạt động thông tin liên lạc
28
Nêu tác dụng của thông tin liên lạc trong cuộc sống
TNXH:
Hoạt động nông nghiệp
29
Tiêm thuốc phòng dịch không nuôi thả rông, phải vệ sinh chuồng trại cho ăn đầy đủ
16
TNXH:
Hoạt động công nghiệp, thương mại
30
TNXH:
Làng quê và đô thị
31
17
TNXH:
An toàn khi đi xe đạp
32
TNXH:
Ôn tập HKI
33
18
TNXH:
Ôn tập HKI (TT)
34
TNXH:
Vệ sinh môi trường
35
19
TNXH:
Vệ sinh môi trường (TT)
36
TNXH:
Vệ sinh môi trường (TT)
20
TNXH:
Ôn tập: Xã hội
37
Tự nhiên
Tự nhiên
Tự nhiên
TNXH:
Thực vật
38
21
TNXH:
Thân cây
39
TNXH:
Thân cây (TT)
40
22
TNXH:
Rễ cây
41
TNXH:
Rễ cây (TT)
42
23
TNXH:
Lá cây
43
TNXH:
Khả năng kì diệu của lá cây
44
24
TNXH:
Hoa
45
TNXH:
Quả
46
25
TNXH:
Động vật
47
TNXH:
Côn trùng
48
26
TNXH:
Tôm, cua
49
TNXH:
Cá
50
27
TNXH:
Chim
51
TNXH:
Thú
52
28
TNXH:
Thú (TT)
53
TNXH:
Mặt Trời
54
29
TNXH:
Thực hành đi thăm thiên nhiên
55
Tổ chức: Hoạt động Thi vẽ tranh phong cảnh
TNXH:
Thực hành đi thăm thiên nhiên
56
Tổ chức: Hoạt động Thi vẽ tranh phong cảnh
30
TNXH:
Trái Đất, Quả địa cầu
57
TNXH:
Sự chuyển động của Trái Đất
58
31
TNXH:
Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời
59
TNXH:
Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất
60
32
TNXH:
Ngày và đêm trên Trái Đất
61
TNXH:
Năm, tháng và mùa
62
33
TNXH:
Các đới khí hậu
63
TNXH:
Bề mặt Trái Đất
64
34
TNXH:
Bề mặt lục địa
65
TNXH:
Bề mặt lục địa (TT)
66
10
TNXH:
Các thế hệ trong một gia đình
Không dạy ( đã tích hợp ở môn Đạo đức). Thay thế : Ôn tập giải toán.
13
TNXH:
Một số hoạt động ở trường (TT)
Không dạy ( đã tích hợp ở môn Đạo đức). Thay thế : Luyện viết.
16
TNXH:
Làng quê và đô thị
Không dạy( Đã tích hợp ở môn Tiếng việt tuần 16) Thay thế: Ôn tập toán.
19
TNXH:
Vệ sinh môi trường
Không dạy( Thay thế: Nói viết về bảo vệ môi trường)
35
TNXH:
Ôn tập HKII: Tự nhiên
67
TNXH:
Ôn tập HKII: Tự nhiên
68
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 5)
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
1
Thủ công:
Gấp tàu thủy hai ống khói (tiết 1)
1
2
Thủ công:
Gấp tàu thủy hai ống khói (tiết 2)
2
3
Thủ công:
Gấp con ếch (tiết 1)
3
4
Thủ công:
Gấp con ếch (tiết 2)
4
5
Thủ công:
Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tiết 1)
5
6
Thủ công:
Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tiết 2)
6
7
Thủ công:
Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 1)
7
8
Thủ công:
Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 2
8
9
Thủ công:
Ôn tập chương I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (tiết 1)
9
10
Thủ công:
Ôn tập chương I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (tiết 2)
10
11
Thủ công:
Cắt, dán chữ I, T (tiết 1)
11
12
Thủ công:
Cắt, dán chữ I, T (tiết 2)
1

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_cac_mon_hoc_hoat_dong_giao_duc_lop_3_nam_ho.doc