Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 3 - Năm học 2021-2022
Măng non
Măng non TĐ-KC Cậu bé thông minh
Tập đọc Hai bàn tay em
Chính tả (N-V) Cậu bé thông minh
Chính tả (N-V) Chơi chuyền
LTVC Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
Tập viết Ôn chữ hoa A
TLV Nói về ĐTNTPHCM. Điền vào giấy tờ in sẵn.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 3 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Lớp 3 - Năm học 2021-2022
t Ôn chữ hoa V 31 TLV Thảo luận về bảo vệ môi trường 31 Không yêu cầu làm bài tập 2. Thay thế Luyện viết 32 Bầu trời và mặt đất TĐ-KC Người đi săn và con vượn 94+95 Tập đọc Cuốn sổ tay 96 Chính tả (NV) Ngôi nhà chung 62 Chính tả (NV) Hạt mưa 63 LTVC Đặt và TLCH Bằng gì?. Dấu chấm, dấu hai chấm 32 Tập viết Ôn chữ hoa X 32 TLV Nói viết về bảo vệ môi trường 32 33 TĐ-KC Cóc kiện trời 97+98 Tập đọc Mặt trời xanh của tôi 99 Chính tả (NV) Cóc kiện trời 64 Chính tả (NV) Quà đồng nội 65 LTVC Nhân hóa 33 Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sự dụng phép nhân hóa. Tập viết Ôn chữ hoa Y 33 TLV Ghi chép sổ tay 33 34 TĐ-KC Sự tích chú Cuội cung trăng 100+101 Tập đọc Mưa 102 Chính tả (NV)Thì thầm 66 Chính tả (NV) Dòng suối thức 67 LTVC TN về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy 34 Tập viết Ôn chữ hoa A,M,N,Q,V (kiểu 2 ) 34 TLV Nghe kể: Vươn tới các vì sao 34 35 Ôn tập học kì II TĐ-KC Ôn tập tiết 1+2 103+104 Tập đọc Ôn tập tiết 3 105 Chính tả Ôn tập tiết 4 68 Chính tả Ôn tập tiết 5 69 LTVC Ôn tập tiết 6 35 Tập viết Kiểm tra cuối học kì II( KT đọc) 35 TLV Kiểm tra cuối học kì II( KT viết) 35 Môn học, hoạt động giáo dục (môn 2) Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức) Ghi chú Chủ đề/ Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/ thời lượng 1 Ôn tập và bổ sung Ôn tập và bổ sung Toán: Đọc ,viết, so sánh các số có ba chữ số 1 Toán: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) 2 Không làm bài tập 4 Toán: Luyện tập 3 Toán: Cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) 4 Toán: Luyện tập 5 2 Toán: Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) 6 Toán: Luyện tập 7 Toán: Ôn tập các bảng nhân 8 Bài tập 4: Không yêu cầu viết phép tính chỉ yêu cầu trả lời. Toán: Ôn tập các bảng chia 9 Toán: Luyện tập 10 3 Toán: Ôn tập về hình học 11 Yêu cầu cần đạt "Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tam giác ,hình tứ giác " của bài học này sửa là " Tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình chữ nhật Toán: Ôn tập về giải toán 12 Toán: Xem đồng hồ 13 Toán: Xem đồng hồ ( tiếp theo) 14 Toán: Luyện tập 15 4 Toán: Luyện tập chung 16 Toán: Kiểm tra 17 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Toán: Bảng nhân 6 18 Toán: Luyện tập 19 Toán: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) 20 5 Toán: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 21 Toán: Luyện tập 22 Toán: Bảng chia 6 23 Toán: Luyện tập 24 Toán: Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số 25 6 Toán: Luyện tập 26 Toán: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 27 Toán: Luyện tập 28 Toán: Phép chia hết và phép chia có dư 29 Toán: Luyện tập 30 7 Toán: Bảng nhân 7 31 Toán: Luyện tập 32 Toán: Gấp một số lên nhiều lần 33 Toán: Luyện tập 34 Toán: Bảng chia 7 35 8 Toán: Luyện tập 36 Toán: Giảm đi một số lần 37 Toán: Luyện tập 38 Toán: Tìm số chia 39 Toán: Luyện tập 40 9 Toán: Góc vuông, góc không vuông 41 Toán: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke 42 Toán: Đề -ca- mét.Hec-tô- mét 43 Toán: Bảng đơn vị đo độ dài 44 Toán: Luyện tập 45 10 Toán: Thực hành đo độ dài 46 Toán: Thực hành đo độ dài (tiếp theo) 47 Toán: Luyện tập chung 48 Không làm dòng 2 ở bài tập 3 Không làm ý b ở bài tập 5 Toán: Kiểm tra địnhkì giữa kì I 49 Toán: Bài toán giải bằng hai phép tính 50 11 Toán: Bài toán giải bằng hai phép tính ( tiếp theo) 51 Dòng 2 ở bài tập 3: không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời. Toán: Luyện tập 52 Toán: Bảng nhân 8 53 Toán: Luyện tập 54 Toán: Nhân số có ba chữ số với só có một chữ số 55 12 Toán: Luyện tập 56 Toán: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 57 Toán: Luyện tập 58 Toán: Bảng chia 8 59 Toán: Luyện tập 60 13 Toán: So sánh số bé bằng một phần mấy lần số lớn 61 Toán: Luyện tập 62 Toán: Bảng nhân 9 63 Toán: Luyện tập 64 Toán: Gam 65 14 Toán: Luyện tập 66 Toán: Bảng chia 9 67 Toán: Luyện tập 68 BT 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi. Toán: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 69 Toán: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 70 15 Toán: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số 71 Toán: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 72 Toán: Giới thiệu bảng nhân 73 Toán: Giới thiệu bảng chia 74 Toán: Luyện tập 75 16 Toán: Luyện tập chung 76 Toán: Làm quen với biểu thức 77 Toán: Tính giá trị của biểu thức 78 Toán: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) 79 Toán: Luyện tập 80 17 Toán: Tính giá trị của biểu thức(tiếp theo) 81 Toán: Luyện tập 82 Toán: Luyện tập chung 83 BT 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi. Toán: Hình chữ nhật 84 Toán: Hình vuông 85 18 Toán: Chu vi hình chữ nhật 86 Toán: Chu vi hình vuông 87 Toán: Luyện tập 88 Toán: Luyện tập chung 89 Toán: Kiểm tra định kì cuối học kì I 90 19 Các số đến 10.000 Các số đến 10.000 Các số đến 10.000 Toán: Các số có bốn chữ số 91 Bài tập 3 (a,b): Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời. Toán: Luyện tập 92 Toán: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) 93 Toán: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) 94 Toán: Số 100 - Luyện tập 95 20 Toán: Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng 96 Toán: Luyện tập 97 Toán: So sánh các số trong phạm vi 10 000 98 Toán: Luyện tập 99 Toán: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 100 21 Toán: Luyện tập 101 Toán: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 102 Toán: Luyện tập 103 Toán: Luyện tập chung 104 Toán: Tháng- Năm 105 22 Toán: Luyện tập 106 Toán: Hình tròn, tâm đường kính, bán kính 107 Toán: Vẽ trang trí hình tròn 108 Không dạy. ( Thay thế Ôn các số có 4 chữ số) Toán: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 109 Toán: Luyện tập 110 23 Toán: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) 111 Toán: Luyện tập 112 Không làm bài tập 2 Toán: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số 113 Toán: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 114 Toán: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 115 24 Toán: Luyện tập 116 Toán: Luyện tập chung 117 Toán: Làm quen với chữ số La Mã 118 Toán: Luyện tập 119 Toán: Thực hành xem đồng hồ 120 25 Toán: Thực hành xem đồng hồ ( tiếp theo) 121 Toán: Bài toán liên quan đến rút vè đơn vị 122 Toán: Luyện tập 123 Toán: Luyện tập 124 Không làm bài tập1 Toán: Tiền Việt Nam 125 Kết hợp giới thiệu cả bài"Tiền Việt Nam"ở Toán lớp 2(SGK Toán 2, Tr 162), Điều chỉnh ngữ liệu dạy học 26 Toán: Luyện tập 126 Toán: Làm quen với thống kê số liệu 127 Toán: Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) 128 Toán: Luyện tập 129 Toán: Kiểm tra định kì giữa kì II 130 27 Các số đến 100.000 Các số đến 100.000 Các số đến 100.000 Toán: Các số có năm chữ số 131 Toán: Luyện tập 132 Toán: Các số có năm chữ số (tiếp theo) 133 Toán: Luyện tập 134 Toán: Số 100 000 - Luyện tập 135 28 Toán: So sánh các số 100 000 136 Toán: Luyện tập 137 Bài tập 4: Không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời. Toán: Luyện tập 138 Toán: Diện tích của một hình 139 Toán: Đơn vị đo diện tích. Xăng -ti-mét vuông 140 29 Toán: Diện tích hình chữ nhật 141 Toán: Luyện tập 142 Toán: Diện tích hình vuông 143 Toán: Luyện tập 144 Toán: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 145 30 Toán: Luyện tập 146 Toán: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 147 Toán: Tiền Việt Nam 148 Toán: Luyện tập 149 Toán: Luyện tập chung 150 Bài tập 1: Không yêu cầu viết phép tính, chỉ cần trả lời. 31 Toán: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số 151 Toán: Luyện tập 152 Toán: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 153 Toán: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 154 Toán: Luyện tập 155 32 Toán: Luyện tập chung 156 Toán: Bài toán liên quan đến rút vè đơn vị 157 Toán: Luyện tập 158 Bài tập 4: Không yêu cầu viết bài giải, chỉ yêu cầu trả lời. Toán: Luyện tập 159 Toán: Luyện tập chung 160 33 Toán: Kiểm tra 161 Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm Toán: Ôn tập các số đến 100 000 162 Toán: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) 163 Toán: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 164 Toán: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) 165 34 Toán: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) 166 Toán: Ôn tập về đại lượng 167 Toán: Ôn tập vè hình học 168 Toán: Ôn tập về hình học (tiếp theo) 169 Toán: Ôn tập về giải toán 170 35 Toán: Ôn tập về giải toán (tiếp theo) 171 Toán: Luyện tập chung 172 Toán: Luyện tập chung 173 Toán: Luyện tập chung 174 Bài tập 5: Chỉ yêu cầu HS tính được một cách. Toán: Kiểm tra định cuối học kì II 175 Môn học, hoạt động giáo dục (môn 3) Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức) Ghi chú Chủ đề/ Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/ thời lượng 1 Thể dục: Bài 1: Giới thiệu chương trình. Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!” 1 Thể dục: Bài 2: Ôn một số kĩ năng Đội hình đội ngũ. Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy” 2 2 Thể dục: Bài 3: Ôn Đi thường - Trò chơi “Kết bạn” 3 Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. Thể dục: Bài 4: Ôn Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản. Trò chơi “Tìm người chỉ huy” 4 Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. 3 Thể dục: Bài 5: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số 5 Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. Thể dục: Bài 6: Ôn Đội hình đội ngũ. Trò chơi: “Tìm người chỉ huy” 6 4 Thể dục: Bài 7: Ôn Đội hình đội ngũ. Trò chơi “Thi xếp hàng” 7 Thể dục: Bài 8: Đi vượt chướng ngại vật thấp. Trò chơi “Thi xếp hàng” 8 5 Thể dục: Bài 9: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp 9 Thể dục: Bài 10: Trò chơi “Mèo đuổi chuột” 10 6 Thể dục: Bài 11: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp 11 Thể dục: Bài 12: Đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi “Mèo đuổi chuột” 12 Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. 7 Thể dục: Bài 13: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái 13 Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. Thể dục: Bài 14: Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh” 14 8 Thể dục: Bài 15: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi “Chim về tổ” 15 Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. . Thể dục: Bài 16: Đi chuyển hướng phải, trái 16 9 Thể dục: Bài 17: Động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung 17 Thể dục: Bài 18: Ôn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung 18 10 Thể dục: Bài 19: Động tác chân, lườn của bài thể dục phát triển chung 19 Thể dục: Bài 20: Ôn 4 động tác đã học của bài thể dục. Trò chơi “Chạy tiếp sức” 20 11 Thể dục: Bài 21: Động tác bụng của bài thể dục phát triển chung 21 Có thể không thực hiện trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”. Thể dục: Bài 22: Động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung 22 12 Thể dục: Bài 23: Ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung 23 Thể dục: Bài 24: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung 24 13 Thể dục: Bài 25: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung 25 Thể dục: Bài 26: Ôn Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi 26 Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng). 14 Thể dục: Bài 27: Ôn Bài thể dục phát triển chung 27 Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng). Thể dục: Bài 28: Hoàn thiện Bài thể dục phát triển chung 28 Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng). 15 Thể dục: Bài 29: Tiếp tục hoàn thiện Bài thể dục phát triển chung 29 Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng). Thể dục: Bài 30: Bài thể dục phát triển chung 30 16 Thể dục: Bài 31: Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản (RLTTCB) 31 Thể dục: Bài 32: Bài tập RLTTCB và đội hình đội ngũ 32 Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. 17 Thể dục: Bài 33: Bài tập RLTTCB. Trò chơi “Chim về tổ” 33 Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. Thể dục: Bài 34: Ôn Đội hình đội ngũ và thể dục RLTTCB 34 Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. 18 Thể dục: Bài 35: Đội hình đội ngũ và Bài tập RLTTCB 35 Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. Thể dục: Bài 36: Sơ kết học kì I 36 19 Thể dục: Bài 37: Trò chơi “Thỏ nhảy” 37 Thể dục: Bài 38: Ôn Đội hình đội ngũ - Trò chơi “Thỏ nhảy” 38 20 Thể dục: Bài 39: Ôn Đội hình đội ngũ 39 Thể dục: Bài 40: Trò chơi “Lò cò tiếp sức” 40 21 Thể dục: Bài 41: Nhảy dây 41 Thể dục: Bài 42: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Lò cò tiếp sức” 42 22 Thể dục: Bài 43: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Lò cò tiếp sức” 43 Thể dục: Bài 44: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Lò cò tiếp sức” 44 23 Thể dục: Bài 45: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức” 45 Thể dục: Bài 46: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức” 46 24 Thể dục: Bài 47: Nhảy dây kiểu chụm hai chân - Trò chơi “Ném trúng đích” 47 Thể dục: Bài 48: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Ném trúng đích” 48 25 Thể dục: Bài 49: Trò chơi “Ném trúng đích” 49 Thể dục: Bài 50: Ôn Bài thể dục phát triển chung - Nhảy dây - Trò chơi “Ném bóng trúng đích” 50 26 Thể dục: Bài 51: Nhảy dây - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” 51 Thể dục: Bài 52: Nhảy dây kiểu chụm hai chân 52 27 Thể dục: Bài 53: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” 53 Thể dục: Bài 54: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” 54 28 Thể dục: Bài 55: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” 55 Thể dục: Bài 56: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” 56 29 Thể dục: Bài 57: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” 57 Thể dục: Bài 58: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Ai kéo khỏe” 58 30 Thể dục: Bài 59: Hoàn thiện bài thể dục với hoa hoặc cờ - Học tung và bắt bong 59 Thể dục: Bài 60: Bài thể dục với hoa hoặc cờ 60 31 Thể dục: Bài 61: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân - Trò chơi “Ai kéo khỏe” 61 Thể dục: Bài 62: Trò chơi “Ai kéo khỏe” 62 32 Thể dục: Bài 63: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân - Trò chơi “Chuyển đồ vật” 63 Thể dục: Bài 64: Tung và bắt bóng theo nhóm người - Trò chơi “Chuyển đồ vật” 64 33 Thể dục: Bài 65: Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người - Trò chơi “Chuyển đồ vật” 65 Thể dục: Bài 66: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người 66 34 Thể dục: Bài 67: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người 67 Thể dục: Bài 68: Tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người 68 35 Thể dục: Bài 69: Ôn Nhảy dây, Tung bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người 69 Thể dục: Bài 70: Tổng kết môn học 70 Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4) Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức) Ghi chú Chủ đề/ Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/ thời lượng 1 Con người và sức khỏe Con người và sức khỏe TNXH: Hoạt động thở và cơ quan hô hấp 1 TNXH: Nên thở như thế nào? 2 2 TNXH: Vệ sinh hô hấp 3 TNXH: Phòng bệnh đường hô hấp 4 3 TNXH: Bệnh lao phổi 5 TNXH: Máu và cơ quan tuần hoàn 6 4 TNXH: Hoạt động tuần hoàn 7 TNXH: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn 8 5 TNXH: Phòng bệnh tim mạch 9 TNXH: Hoạt động bài tiết nước tiểu 10 6 TNXH: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu 11 TNXH: Cơ quan thần kinh 12 7 TNXH: Hoạt động thần kinh 13 TNXH: Hoạt động thần kinh (TT) 14 8 TNXH: Vệ sinh thần kinh 15 TNXH: Vệ sinh thần kinh (TT) 16 9 TNXH: Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ 17 TNXH: Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ (TT) 18 10 Xã hội Xã hội TNXH: Các thế hệ trong một gia đình 18 TNXH: Họ nội, họ ngoại 19 11 TNXH: Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng 20 TNXH: Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng 21 12 TNXH: Phòng cháy khi ở nhà 22 TNXH: Một số hoạt động ở trường 23 13 TNXH: Một số hoạt động ở trường (TT) 24 TNXH: Không chơi các trò chơi nguy hiểm 25 14 TNXH: Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống 26 TNXH: Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống (TT) 27 15 TNXH: Các hoạt động thông tin liên lạc 28 Nêu tác dụng của thông tin liên lạc trong cuộc sống TNXH: Hoạt động nông nghiệp 29 Tiêm thuốc phòng dịch không nuôi thả rông, phải vệ sinh chuồng trại cho ăn đầy đủ 16 TNXH: Hoạt động công nghiệp, thương mại 30 TNXH: Làng quê và đô thị 31 17 TNXH: An toàn khi đi xe đạp 32 TNXH: Ôn tập HKI 33 18 TNXH: Ôn tập HKI (TT) 34 TNXH: Vệ sinh môi trường 35 19 TNXH: Vệ sinh môi trường (TT) 36 TNXH: Vệ sinh môi trường (TT) 20 TNXH: Ôn tập: Xã hội 37 Tự nhiên Tự nhiên Tự nhiên TNXH: Thực vật 38 21 TNXH: Thân cây 39 TNXH: Thân cây (TT) 40 22 TNXH: Rễ cây 41 TNXH: Rễ cây (TT) 42 23 TNXH: Lá cây 43 TNXH: Khả năng kì diệu của lá cây 44 24 TNXH: Hoa 45 TNXH: Quả 46 25 TNXH: Động vật 47 TNXH: Côn trùng 48 26 TNXH: Tôm, cua 49 TNXH: Cá 50 27 TNXH: Chim 51 TNXH: Thú 52 28 TNXH: Thú (TT) 53 TNXH: Mặt Trời 54 29 TNXH: Thực hành đi thăm thiên nhiên 55 Tổ chức: Hoạt động Thi vẽ tranh phong cảnh TNXH: Thực hành đi thăm thiên nhiên 56 Tổ chức: Hoạt động Thi vẽ tranh phong cảnh 30 TNXH: Trái Đất, Quả địa cầu 57 TNXH: Sự chuyển động của Trái Đất 58 31 TNXH: Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời 59 TNXH: Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất 60 32 TNXH: Ngày và đêm trên Trái Đất 61 TNXH: Năm, tháng và mùa 62 33 TNXH: Các đới khí hậu 63 TNXH: Bề mặt Trái Đất 64 34 TNXH: Bề mặt lục địa 65 TNXH: Bề mặt lục địa (TT) 66 10 TNXH: Các thế hệ trong một gia đình Không dạy ( đã tích hợp ở môn Đạo đức). Thay thế : Ôn tập giải toán. 13 TNXH: Một số hoạt động ở trường (TT) Không dạy ( đã tích hợp ở môn Đạo đức). Thay thế : Luyện viết. 16 TNXH: Làng quê và đô thị Không dạy( Đã tích hợp ở môn Tiếng việt tuần 16) Thay thế: Ôn tập toán. 19 TNXH: Vệ sinh môi trường Không dạy( Thay thế: Nói viết về bảo vệ môi trường) 35 TNXH: Ôn tập HKII: Tự nhiên 67 TNXH: Ôn tập HKII: Tự nhiên 68 Môn học, hoạt động giáo dục (môn 5) Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức) Ghi chú Chủ đề/ Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/ thời lượng 1 Thủ công: Gấp tàu thủy hai ống khói (tiết 1) 1 2 Thủ công: Gấp tàu thủy hai ống khói (tiết 2) 2 3 Thủ công: Gấp con ếch (tiết 1) 3 4 Thủ công: Gấp con ếch (tiết 2) 4 5 Thủ công: Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tiết 1) 5 6 Thủ công: Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tiết 2) 6 7 Thủ công: Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 1) 7 8 Thủ công: Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 2 8 9 Thủ công: Ôn tập chương I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (tiết 1) 9 10 Thủ công: Ôn tập chương I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (tiết 2) 10 11 Thủ công: Cắt, dán chữ I, T (tiết 1) 11 12 Thủ công: Cắt, dán chữ I, T (tiết 2) 1
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cac_mon_hoc_hoat_dong_giao_duc_lop_3_nam_ho.doc