Kế hoạch bài dạy Vật lý Lớp 8 - Tiết 31: Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Vật lý Lớp 8 - Tiết 31: Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Vật lý Lớp 8 - Tiết 31: Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Kế hoạch bài dạy Vật lý Lớp 8 - Tiết 31: Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 31. (Theo PPCT) Ngày soạn: 14/5/2022 
 Ngày dạy: 16/5/2022
 Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
- Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
2. Kĩ năng: - Vận dụng công thức A = Fs.
- Vận dụng được công thức Q = m.c. to.
- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có 
khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ: +) GV: Giáo án, ra đề làm đáp án, in đề.
+) HS: Ôn tập các kiến thức đã học làm đề cương ôn tập.
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Vận dụng Cộng
 Nhận biết Thông hiểu
 Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 - Nhận biết - Biết được vật 
 1. Công cơ trường hợp nào chuyển dời theo - Vận dụng công - Vận dụng được 
 học, định có công cơ học. phương vuông góc thức A = F . s công thức tình 
 luật về công, - Nhận biết được với phương của -Vận dụng được công có ích và 
 công suất. định luật về lực thì công bằng công thức P =A /t công toàn phần.
 công. không.
 Số câu 2 1 1 1 1 6
 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 2đ 2,5đ 5,75đ
 Tỉ lệ % 5% 5% 2,5% 20% 25% 57,5%
 - Nhận biết được 
 - Nhận biết được 
 2. Cơ năng, trường hợp nào 
 vật vừa có động 
 sự chuyển có thế năng.
 năng, vừa có thế 
 hóa và bảo -Biết được các 
 năng.
 toàn cơ năng. dạng của cơ 
 năng.
 Số câu 2 1 3
 Số điểm 0,75đ 0,25đ 1đ
 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10%
 - Biết được tính 
 - Nêu được ở nhiệt 
 chất của nguyên 
 độ càng cao thì 
 tử, phân tử.
 các phân tử 
 -Biết được các 
 chuyển động càng 
 cách làm thay 
 3. Cấu tạo nhanh.
 đổi nhiệt năng.
 chất, nhiệt - Hiểu được khi 
 - Biết được đơn 
 năng, dẫn chuyển động nhiệt 
 vị của nhiệt 
 nhiệt. của các phân tử 
 lượng và nhiệt 
 cấu tạo nên vật 
 năng.
 thay đổi thì đại 
 - Nhận biết được 
 lượng nào của vật 
 sự dẫn nhiệt qua 
 thay đổi.
 các chất.
 Số câu 5 1 1 7
 Số điểm 1,5đ 0,25đ 1,5đ 3,25đ
 Tỉ lệ 15% 2,5% 15% 32,5%
 9 4 3 16
 Tổng 2,75đ 2,5đ 4,75đ 10đ
 27,5% 25% 47,5% 100%
 Giáo án Vật lí lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển; B. Máy xúc 
đất đang làm việc.
C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp; D. Một học sinh đang ngồi học 
bài.
Câu 2: Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?
A. Miếng đồng ở 5000C; B. Cục nước đá ở 00C.
C. Nước đang sôi (1000C); D. Than chì ở 320C.
Câu 3: Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m 
thì công của cơ là:
A. 1000J; B. 50J; C. 100J; D. 500J 
Câu 4: Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây: 
A. Chuyển động không ngừng; B. Không có khoảng cách giữa chúng. 
C. Chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ; D. Giữa chúng có khoảng cách. 
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? 
A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.
C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi. 
Câu 6: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém hơn nào dưới đây là đúng?
A. Đồng, không khí, nước; B. Không khí, đồng, nước.
C. Đồng, nước, không khí; D. Không khí, nước, đồng.
Câu 7: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có 
động năng, vừa có thế năng?
A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống; B. Chỉ khi vật đang đi lên.
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống; D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
Câu 8: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật 
nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay; C. Lò so đang lăn trên mặt đất.
B. Lò so để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất; D. Lò so bị ép đặt ngay trên 
mặt đất. 
II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đề điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 9: Nếu vật................................theo phương vuông góc với phương của lực thì 
công của lực đó................................
Câu 10: Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách: 
.............................hoặc.........................
Câu 11: ...............................và...............................là hai dạng của cơ năng.
Câu 12: Các nguyên tử, phân tử chuyển động......................................
Câu 13: Đơn vị của nhiệt năng và nhiệt lượng là .....................................
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 14: (1,5 điểm) Tại sao nhỏ một giọt mực vào một chén nước thì nước trong 
chén chuyển dần thành màu mực?
 Giáo án Vật lí lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Câu 15: (2 điểm) Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước đầy từ 
dưới giếng sâu 9 mét lên đều trong 15 giây. Tính công và công suất của người đó?
Câu 16: (2,5 điểm) Một xe cẩu có công suất 15 kW, để nâng một vật nặng 1 tấn 
lên độ cao 6m. Biết hiệu suất của động cơ là 80%
a) Tính công có ích của động cơ?
b) Tính thời gian nâng vật?
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B A D B B C A C
II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đề điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 9: ............................chuyển dời............................bằng không
Câu 10: ..........................thực hiện công.................truyền nhiệt
Câu 11: Động năng............thế năng..............................
Câu 12: ............................không ngừng
Câu 13: ............................jun (J)
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 14: Nhỏ một giọt mực vào một chén nước thì nước trong chén chuyển dần 
thành màu mực vì giữa các phân tử mực cũng như các phân tử nước có khoảng 
cách mà chúng chuyển động hỗn độn không ngừng, nên các phân tử mực xen vào 
khoảng cách của các phân tử nước và ngược lại 
do đó nước chuyển dần thành màu mực. (1,5 điểm) 
Câu 15:
Tóm tắt: (0,5 điểm) Giải: 
F = 80 N Công thực hiện:
H = 9 m A = F . h = 80 . 9 = 720 J (0,75 điểm)
T = 15s Công suất làm việc:
 A 720
A = ? ; P = ? P 48 W (0,75 điểm)
 t 15
Câu 16:
Tóm tắt: (0,5 điểm) Giải:
P = 15 kW = 15000W Công có ích của động cơ là:
m = 1 tấn = 1000kg Ai = P . h = 10000 . 6 = 60000 J (0,75 
điểm)
=> P = 10000N Công toàn phần của động cơ là:
 A 60000
h = 6m A = i = = 75000 J (0,5 điểm)
 H 80%
H = 80% Thời gian nâng vật là:
 75000
a) Ai = ? t = A / P = = 5 s (0,75 điểm)
 15000
b) t = ?
 Giáo án Vật lí lớp 8

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_vat_ly_lop_8_tiet_31_kiem_tra_danh_gia_cuoi.doc