Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Bài 54+60: Vệ sinh hệ thần kinh - Cơ quan sinh dục nam - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn

docx 11 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Bài 54+60: Vệ sinh hệ thần kinh - Cơ quan sinh dục nam - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Bài 54+60: Vệ sinh hệ thần kinh - Cơ quan sinh dục nam - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn

Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Bài 54+60: Vệ sinh hệ thần kinh - Cơ quan sinh dục nam - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn
 Ngày soạn: 5/3/2022
Tiết : 49 
Bài 54 VỆ SINH HỆ THẦN KINH 
I. MỤC TIÊU.
I. Kiến thức:
Khi học xong bài này, HS:
- Hiểu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
- Phân tích ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lí, tránh ảnh hưởng xấu tới hệ thần 
kinh.
- Nêu được tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ thần 
kinh.
- Xây dựng cho bản thân một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí, đảm bảo sức 
khoẻ.
*Trọng tâm: Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe
2. Năng lực
 Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
 N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
 - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
 - Năng lực giao tiếp
 - Năng lực thực nghiệm
 - Năng lực hợp tác
 - Năng lực tự học - Năng lực nghiên cứu khoa học 
 - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
 Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu 
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: 
 - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
 - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra câu 1, 2 (SGK – Tr 171).
3.Bài mới
 Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung 
 HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu(5’)
 a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm 
 thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
 b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học.
 c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
 d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển 
 năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. 
 ( Trong cuộc sống hàng ngày, nhiều cơng việc đơi khi làm ta mệt mỏi. Sự mệt 
 mỏi này bắt nguồn từ hệ thần kinh sau đĩ tới các cơ quan khác. Vậy để cĩ hệ 
 thần kinh khoẻ mạnh, hoạt động của cơ thể hợp lí chúng ta cần làm gì? Đĩ là nội 
 dung của bài học hơm nay.)
 HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức 
 a)Mục tiêu: Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, 
hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập. 
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm.
 1 : I. Ý nghĩa của giấc 
 ngủ đối với sức khoẻ:
- Chĩ cĩ thể nhịn ăn 20 
 - Ngủ là quá trình ức 
ngày vẫn cĩ thể nuơi béo 
 chế của bộ não đảm 
trở lại, nhưng mất ngủ 10 - 
 bảo sự phục hồi khả 
12 ngày là chết .
 - HS dựa vào những hiểu năng làm việc của hệ 
 biết của bản thân, trả lời
+ Vì sao nĩi ngủ là 1 nhu thần kinh .
cầu sinh lí của cơ thể ? + Ngủ là địi hỏi tự nhiên 
 của cơ thể, cần hơn ăn.
+ Giấc ngủ cĩ 1 ý nghĩa 
như thế nào đối với sức + Ngủ để phục hồi hoạt 
khoẻ ? động của cơ thể.
- Gv thơng báo bản chất - Biện pháp để cĩ giấc 
của giấc ngủ . ngủ tốt:
 + Tạo cơ thể sảng 
- Nhu cầu ngủ ở người lớn: khối 
7 – 8h/ngày, trẻ sơ sinh: + Chỗ ngủ thuận tiện.
20h/ngày - HS trả lời. + Khơng dùng các chất 
 kích thích như chè, cà 
+ Muốn cĩ giấc, ngủ tốt cần + Ngủ đúng giờ.
những điều kiện gì ? Nêu phê 
những yếu tố ảnh hưởng + Tránh các yếu tố ảnh + Tránh các kích thích 
trực tiếp hoặc gián tiếp đến hưởng tới giấc ngủ: Chất ảnh hưởng tới giấc ngủ 
giấc ngủ ? kích thích, phịng, áo quần, : tiếng ồn, ánh sáng 
 giường ngủ 
 2 : II. Lao động và nghỉ 
 ngơi hợp lí:
+ Tại sao khơng nên làm - HS nêu được: để tránh 
 - Lao động và nghỉ 
việc quá sức? thức quá gây căng thẳng, mệt mỏi 
 ngơi hợp lí để giữ gìn 
khuya ? cho hệ thần kinh.
 và bảo vệ hệ thần kinh.
 - Biện pháp: - Gv gọi 1 HS đọc to lại + Đảm bảo giấc ngủ 
thơng tin SGK trang 172. hàng ngày đầy đủ.
 - HS ghi nhớ thơng tin mục 
 + Sống thanh thản 
+ Cần cĩ những biện pháp ￿ SGK.. tránh suy nghĩ lo âu.
gì để bảo vệ hệ thần kinh + Cĩ chế độ làm việc 
tránh tác động xấu ? và nghỉ ngơi hợp lí .
 3 : III. Tránh lạm dụng 
 các chất kích thích và 
+ Hồn thiện bảng 54 SGK. - HS quan sát tranh và vận 
 ức chế đối với hệ thần 
 dụng những hiểu biết thơng 
- Gv kẻ bảng 54 và gọi HS kinh: 
 qua sách báo trao đổi 
lên điền. - Rượu: Hoạt động vỏ 
 trong nhĩm thống nhất ý 
 não rối loạn, trí nhớ 
 kiến.
- Gv nên khuyến khích HS kém.
nêu được các ví dụ cụ thể 
 - Đại diện nhĩm lên hồn 
và thái độ của các em. - Nước chè, cà phê: 
 thành. các nhĩm khác bổ 
 Kích thích hệ thần kinh 
 sung.
 gây khĩ ngủ .
 - Thuốc lá: Cơ thể suy 
- Gv hồn thiện kiến thức. yếu, dễ mắc các bệnh 
 ung thư, khả năng làm 
 việc trí ĩc giảm, trí nhớ 
 kém.
 - Ma tuý: Suy yếu nịi 
 giống, cạn kiệt kinh tế, 
 lây nhiễm HIV, mất 
 nhân cách 
 HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học 
sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ.
 GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Mỗi ngày, một người trưởng thành nên ngủ trung bình bao nhiêu tiếng ?
A. 5 tiếng B. 8 tiếng C. 9 tiếng D. 11 tiếng
Câu 2. Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh ?
A. Nước khống B. Nước lọc C. Rượu D. Sinh tố chanh leo
Câu 3. Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ, bạn khơng nên sử dụng đồ uống nào dưới 
đây ?
A. Cà phê B. Trà atisơ C. Nước rau má D. Nước khống
Câu 4. Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời 
gian làm việc căng thẳng
Câu 5. Để cĩ giấc ngủ tốt, chúng ta cĩ thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Tắm nước ấm trước khi đi ngủ B. Thường xuyên luyện tập thể dục, 
thể thao
C. Lắng nghe những bản nhạc du dương D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 6. Loại đồ uống nào dưới đây cĩ tác dụng an thần, giảm căng thẳng thần kinh 
và chống mất ngủ ?
A. Trà tâm sen B. Trà mĩc câu C. Trà sâm D. Tất cả các phương 
án cịn lại
Câu 7. Điều nào sau đây cĩ thể gây cản trở đến giấc ngủ của bạn ?
A. Tâm trạng bất ồn B. Tiếng ồn
C. Ánh sáng mạnh D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 8. Vì sao nĩi ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể ?
A. Vì đĩ là kết quả của quá trình ức chế tự nhiên sau một thời gian làm việc của 
hệ thần kinh.
B. Vì khi ngủ, khả năng làm việc của hệ thần kinh được phục hồi lại hồn tồn.
C. Vì thời gian đi vào giấc ngủ đã được cài đặt sẵn trong cấu trúc hệ gen của lồi 
người.
D. Tất cả các phương án cịn lại.
Câu 9. Trong các đối tượng dưới đây, đối tượng nào cĩ thời gian ngủ mỗi ngày 
nhiều nhất ?
A. Người cao tuổi B. Thanh niên
C. Trẻ sơ sinh D. Trẻ vị thành niên
Câu 10. Chất nào dưới đây cĩ hại cho hệ thần kinh ? A. Tất cả các phương án cịn lại B. Hêrơin
C. Cafêin D. Cơcain
 Đáp án
 1. B 2. C 3. A 4. A 5. D
 6. A 7. D 8. A 9. C 10
 HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực 
tiễn.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học 
sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan.
1. Chuyển giao nhiệm vụ 1. Thực hiện nhiệm vụ Ngủ là một nhu cầu 
học tập học tập sinh lí của cơ thể.
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã - Bản chất của giấc ngủ 
nhĩm học, thảo luận để trả lời các là quá trình ức chế tự 
 câu hỏi.
( mỗi nhĩm gồm các HS nhiên. Khi ngủ các cơ 
trong 1 bàn) và giao các quan giảm hoạt động, 
nhiệm vụ: thảo luận trả lời cĩ tác dụng phục hồi 
các câu hỏi sau và ghi chép hoạt động của hệ thần 
lại câu trả lời vào vở bài tập kinh và các hệ cơ quan 
 khác.
- Bản chất của giấc ngủ là 
gì ? - Để đảm bảo giấc ngủ 
 tốt cần:
- Để đảm bảo giấc ngủ tốt 
cần: + Ngủ đúng giờ.
 + Chỗ ngủ thuận lợi. 2. Đánh giá kết quả thực + Khơng dùng chất 
 hiện nhiệm vụ học tập: kích thích: cà phê, chè 
 2. Báo cáo kết quả hoạt 
 đặc, thuốc lá.
 - GV gọi đại diện của mỗi động và thảo luận
 nhĩm trình bày nội dung đã + Khơng ăn quá no, hạn 
 thảo luận. chế kích thích ảnh 
 - HS trả lời.
 - GV chỉ định ngẫu nhiên hưởng tới vỏ não gây 
 HS khác bổ sung. hưng phấn.
 - GV kiểm tra sản phẩm thu 
 ở vở bài tập.
 - HS nộp vở bài tập.
 - GV phân tích báo cáo kết 
 quả của HS theo hướng dẫn 
 dắt đến câu trả lời hồn - HS tự ghi nhớ nội dung trả 
 thiện. lời đã hồn thiện.
 - GV cho HS quan sát tranh hậu quả của nghiện ma tuý, nghiện rượu, thuốc lá...
 - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm hồn thành bài tập bảng 54 SGK.
 - GV yêu cầu HS lên bảng chữa bài tập.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Xây dựng cho mình thời gian biểu hợp lí vào vở bài tập và thực hiện nghiêm túc 
theo thời gian biểu đĩ.
Ngày soạn: 5/3/2022 Tiết : 50 
 CHƯƠNG XI: SINH SẢN
 BÀI 60: CƠ QUAN SINH DỤC NAM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-HS phải kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và 
đường đi của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngồi cơ thể.
-Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đĩ.
-Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng:
-Quan sát hình, nhận biết kiến thức.
-Hoạt động nhĩm .
3. Thái độ: 
-Giáo dục nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể.
4. Năng lực:
-Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
-Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh phĩng to hình 60.1 SGK.
-Bảng phụ ghi đáp án bảng 60 SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra: -Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy?
-Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hịa của tuyến yên đối với các tuyến nội 
tiết?
3. Bài mới:
a. Khởi động:
- Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được 
ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới.
- Gv chiếu trên máy video tinh trùng đang tiến đến trứng để thụ tinh, nhưng khơng 
giới thiệu mà để học sinh tự nhận thức. 
- Sau đĩ Gv đặt câu hỏi. “ các em quan sát thấy gì trong video vừa chiếu?”. 
- Hs nhận định ngay được hình ảnh trên video giống con nịng nọc đang bơi. 
- Gv sẽ giới thiệu: “ hình ảnh con nịng nọc các em vừa quan sát được chính là hình 
ảnh của tinh trùng đang bơi vào trong tiếp cận với trứng trong quá trình thụ tinh. 
Tinh trùng được sản sinh bắt đầu từ tuổi dậy thì và là dấu hiệu nam giới chính thức 
cĩ khả năng sinh sản. Vậy tinh trùng cĩ cấu tạo như thế nào và đặc điểm của cơ 
quan sinh dục nam ra sao?”
b. Hình thành kiến thức:
- Mục tiêu: Trang bị cho HS những KT mới liên quan đến tình huống/vấn đề học 
tập nêu ra ở HĐ Khởi động.
 Cơ quan sinh sản cĩ chức năng quan trọng, đĩ là sinh sản duy trì nịi giống. 
Vậy chúng cĩ cấu tạo như thế nào? Ta vào bài
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
 Hoạt động 1 : I. Các bộ phận của cơ 
 quan sinh dục nam:
 Mục tiêu: HS phải kể tên - HS tự nghiên cứu 
 và xác định được các bộ thơng tin và hình 60.1 
 phận trong cơ quan sinh dục SGK trang 187.
 Gồm
 nam và đường đi của tinh trùng từ nơi sinh sản đến - Trao đổi nhĩm thống - Tinh hồn: là nơi sản 
khi ra ngồi cơ thể. nhất ý kiến. xuất tinh trùng.
B1: Hồn thành mục  - Đại diện nhĩm trình - Túi tinh: Là nơi chứa 
SGK trang 187 bày. Nhĩm khác nhận tinh trùng.
 xét, bổ sung.
B2: GV nhận xét và hồn - Ống dẫn tinh: Dẫn tinh 
thiện bài tập - HS quan sát lại hình trùng tới túi tinh.
 60.1, xem lại bài tập điền 
+ Cơ quan sinh dục nam - Dương vật: đưa tinh 
 từ, trình bày cấu tạo trên 
gồm những bộ phận nào? trùng ra ngồi.
 tranh
+ Chức năng của từng bộ - Tuyến hành, tuyến tiền 
phận là gì ? liệt: tiết dịch nhờn.
B3: Gv cho đại diện các 
nhĩm lên trình bày trên 
tranh.
Hoạt động 2 : II. Tinh hồn và tinh 
 trùng:
Mục tiêu: Nêu được chức - HS tự nghiên cứu SGK 
năng cơ bản của các bộ trang 188, trả lời câu hỏi - Tinh trùng được sản 
phận đĩ. sinh ở tinh hồn bắt đầu 
 từ tuổi dậy thì.
+ Tinh trùng được sinh ra từ 
khi nào ? - Tinh trùng rất nhỏ gồm 
 đầu, cổ, đuơi dài di 
+ Tinh trùng được sản sinh 
 chuyển.
ra ở đâu ? và như thế nào ?
 - Cĩ 2 loại tinh trùng: 
+ Tinh trùng cĩ đặc điểm gì 
 Tinh trùng X và Y.
về hình thái cấu tạo và hoạt 
động sống ? - Tinh trùng sống được 3 
 HS nghe giảng – 4 ngày trong cơ quan 
- Gv giảng giải thêm về quá 
 sinh dục nữ.
trình giảm phân hình thành 
tinh trùng và quá trình thụ tinh để khơi phục bộ NST 
 đặc trưng của lồi. 
 - Tinh trùng sản xuất bắt 
 đầu từ tuổi dậy thì → dấu 
 hiệu quan trọng của tuổi dậy 
 thì chính thức và đã cĩ khả 
 năng sinh con
4. Củng cố
- Mục tiêu: Giúp HS hồn thiện KT vừa lĩnh hội được.
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK
-Phát phiếu học tập, yêu cầu HS làm bài tập SGK tr.189
5. Vận dụng, mở rộng:
- Hướng dẫn hs cách chăm sĩc, bảo vệ cơ quan sinh dục nam của mình khi đã 
bước vào tuổi dậy thì
6. Hướng dẫn về nhà
-Học bài, làm lại bài tập.
-Đọc mục “Em cĩ biết”
-Đọc trước bài 61 

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_8_bai_5460_ve_sinh_he_than_kin.docx