Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Bài 46+47: Trụ não, tiểu não, não trung gian. Đại não - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Bài 46+47: Trụ não, tiểu não, não trung gian. Đại não - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Bài 46+47: Trụ não, tiểu não, não trung gian. Đại não - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn

Ngày soạn : 9/1/2022 Tiết 35 - Bài 46: TRỤ NÃO, TIỂU NÃO, NÃO TRUNG GIAN I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Khi học xong bài này, HS: - Xác định được vị trí và các thành phần của trụ não. - Trình bày được chức năng chủ yếu của trụ não. - Xác định được vị trí, chức năng của tiểu não. - Xác định được vị trí, chức năng chủ yếu của não trung gian. *Trọng tâm:Cấu tạo và chức năng của trụ não. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1.Ổn định tổ chức( 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ? Vì sao nĩi dây thần kinh tuỷ là dây pha? 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu(5’) a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. Tiếp theo tủy sống là não bộ, bộ não con người cĩ vị trí và thành phần như thế nào? cĩ cấu tạo và chức năng ra sao ? Ta cùng tìm hiểu. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức a)Mục tiêu: - Xác định được vị trí và các thành phần của trụ não. - Trình bày được chức năng chủ yếu của trụ não. - Xác định được vị trí, chức năng của tiểu não. - Xác định được vị trí, chức năng chủ yếu của não trung gian. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm. - Cho HS quan sát mơ hình - HS quan sát kĩ tranh và mơ I. Vị trí và các thành phần bộ não, đối chiếu với H 46.1 hình, ghi nhớ chú thích. của bộ não và trả lời câu hỏi: - Bộ não gồm: Trụ não, tiểu - Bộ não gồm những thành - 1 HS trả lời, HS khác nhận não, não trung gian và đại phần nào? xét. não. - GV nhận xét. - Bài tập điền từ SGK. - Yêu cầu HS hồn thành bài - HS dựa vào chú thích hình tập điền từ (SGK) mục I. vẽ, tìm hiểu vị trí, thành phần não, hồn thành bài tập điền từ. - 1 vài HS đọc kết quả, lớp nhận xét, bổ sung. Đáp án: - GV kiểm tra bài tập của 1 – Não trung gian; 2 – Não HS, chính xác hố lại thơng giữa tin. 3 – Cầu não; 4 – Não giữa; - GV gọi 1 HS chỉ trên tranh 5 – Cuống não; 6 – Củ não hoặc mơ hình các thành sinh tư; phần trên. 7 – Tiểu não. - GV yêu cầu HS nghiên cứu - HS đọc kĩ và xử lí thơng II. trụ não thơng tin Tr 144 và trả lời tin, trả lời câu hỏi: - Chất trắng ở ngồi: gồm câu hỏi: - 1 vài HS nhận xét, bổ sung, đường lên (cảm giác) và - Nêu cấu tạo trụ não? rút ra kết luận. đường xuống (vận động) - Chất trắng và chất xám ở liên hệ với tuỷ sống và các trụ não cĩ chức năng gì? - HS lắng nghe và tiếp thu phần khác của não. - GV hồn thiện kiến thức, kiến thức. - Chất xám ở trong, tập trung giới thiệu 12 đơi dây thần thành các nhân xám, là nơi kinh não (dây cảm giác, dây xuất phát 12 đơi dây thần vận động, dây pha). kinh não. + Chất xám là trung khu điều khiển, điều hồ hoạt động của các cơ quan: tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố (các cơ quan sinh dưỡng). - Yêu cầu HS chỉ vị trí của - 1 HS lên bảng chỉ. IIINão trung gian não trung gian trên tranh - Não trung gian gồm đồi thị (mơ hình). và vùng dưới đồi thị: - Yêu cầu HS nghiên cứu + Chất trắng (ngồi) chuyển thơng tin và trả lời: - HS đọc thơng tin SGK và tiếp các đường dẫn truyền từ - Nêu cấu tạo và chức năng trả lời câu hỏi, HS khác nhận dưới lên não. của não trung gian? xét bổ sung. + Chất xám (trong): là các nhân xám điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hồ thân nhiệt. - Yêu cầu HS đọc thơng tin - HS nghiên cứu thơng tin, IV.Tiểu não mục IV, quan sát H 46.3 và hình vẽ và trả lời câu hỏi. - Tiểu não nằm sau trụ não, trả lời câu hỏi: - 1 HS trình bày, các HS dưới bán cầu não. - Vị trí của tiểu não? khác nhận xét, bổ sung. - Cấu tạo: - Tiểu não cĩ cấu tạo như - Rút ra kết luận. + Chất xám ở ngồi làm thế nào? - HS đọc thí nghiệm, rút ra thành vỏ tiểu não. chức năng của tiễu não. + Chất trắng ở trong là các - Yêu cầu HS đọc thí nghiệm đường dẫn truyền nối 2 vỏ SGK () và trả lời: tiểu não với các nhân và các - Tiểu não cĩ chức năng gì? phần khác của hệ thần kinh. - Chức năng: điều hồ, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não ? A. Tủy sống B. Hạch thần kinh C. Não trung gian D. Tiểu não Câu 2. Liền phía sau trụ não là A. não giữa. B. đại não. C. tiểu não. D. hành não. Câu 3. Bộ phận nào của não nối liền trực tiếp với tủy sống ? A. Não trung gian B. Não giữa C. Cầu não D. Hành não Câu 4. Trụ não khơng bao gồm cấu trúc nào dưới đây ? A. Hành não B. Cầu não C. Não giữa D. Tiểu não Câu 5. Bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất trắng bao ngồi, chất xám nằm bên trong ? A. Tất cả các phương án cịn lại B. Trụ não C. Tiểu não D. Đại não Câu 6. Ở người, trụ não cĩ chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động cĩ ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hịa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hồn, hơ hấp, tiêu hĩa. C. Điều hịa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hịa thân nhiệt. Câu 7. Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ? A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian Câu 8. Con người cĩ tất cả bao nhiêu đơi dây thần kinh não ? A. 6 đơi B. 31 đơi C. 12 đơi D. 24 đơi Câu 9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, nhân xám của là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não. A. tiểu não B. não trung gian C. trụ não D. tiểu não Câu 10. Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não Đáp án 1. C 2. C 3. D 4. D 5. B 6. B 7. D 8. C 9. C 10. B HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện:GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. 1. Chuyển giao 1. Thực hiện nhiệm vụ học tập nhiệm vụ học GV chia lớp thành tập nhiều nhĩm HS xem lại kiến ( mỗi nhĩm gồm các thức đã học, Não trung HS trong 1 bàn) và thảo luận để trả Trụ não Tiểu não giao các nhiệm vụ: lời các câu hỏi. gian thảo luận trả lời các – Vỏ chất câu hỏi sau và ghi Gồm: hành Gồm đồi xám nằm chép lại câu trả lời não, cầu thị và ngồi vào vở bài tập não và não dưới đồi - Lập bảng so sánh trung gian thị – Chất cấu tạo và chức năng trắng là các trụ não, não trung Cấ – Chất – Đồi thị đường dẫn gian và tiểu não u trắng bao và các truyền liên 2. Báo cáo kết tạo 2. Đánh giá kết quả ngồi nhân xám hệ giữa quả hoạt động thực hiện nhiệm vụ vùng tiểu não và thảo luận học tập: – Chất xám dưới đồi với các - GV gọi đại diện của là các nhân là chất phần khác - HS trả lời. mỗi nhĩm trình bày xám xám. của hệ thần nội dung đã thảo luận. kinh. - GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác bổ - HS nộp vở bài – Điều – Điều – Điều hịa sung. tập. Ch khiển hoạt khiển quá và phối - GV kiểm tra sản ức động của trình trao hợp các phẩm thu ở vở bài tập. - HS tự ghi nhớ năn các cơ đổi chất hoạt động - GV phân tích báo nội dung trả lời g quan sinh và điều phức tạp và cáo kết quả của HS đã hồn thiện. dưỡng như hịa thân giữ thăng theo hướng dẫn dắt tuần hồn, nhiệt bằng cơ thể đến câu trả lời hồn thiện. Vẽ sơ đồ tư duy bài học 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc phần “Em cĩ biết” - Đọc trước bài “Đại não”. - Mỗi nhĩm chuẩn bị 1 bộ não lợn tươi. Ngày soạn : 9/1/2022 Tiết 36 Bài 47: ĐẠI NÃO I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - HS hiểu được cấu tạo của đại não người, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hố so với động vật lớp thú. - Xác định được các vùng chức năng của vỏ đại não người. *Trọng tâm: cấu tạo của đại não. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1.Ổn định tổ chức( 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ( 5 phút) -Xác định vị trí các thành phần của não bộ trên mơ hinh. -Nêu cấu tạo và chức năng của trụ não ? 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu(5’) a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. Đại não người cĩ cấu tạo và chức năng gì? Đại não người tiến hĩa hơn đạio não thú ở điểm nào? Bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi trên. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức a)Mục tiêu: cấu tạo của đại não. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm. - GV cho HS quan sát mơ - HS quan sát mơ hình, I.Cấu tạo của đại não hình bộ não người và trả lời trả lời được: Ở người, đại não là phần câu hỏi: + Vị trí: phía trên não phát triển nhất. - Xác định vị trí của đại trung gian. a. Cấu tạo ngồi: não? - Rãnh liên bán cầu chia - Cho HS quan sát mơ hình đại não thành 2 nửa bán bộ não 5 lớp ĐVCXS và bộ cầu não. não người. - HS so sánh và rút ra kết - Các rãnh sâu chia bán - So sánh đại não người luận. cầu não làm 4 thuỳ (thuỳ với đại não của 5 lớp trán, đỉnh, chẩm và thái ĐVCXS? dương) - Yêu cầu HS tìm hiểu thêm - Các khe và rãnh (nếp thơng tin mục “Em cĩ biết” gấp) nhiều tạo khúc cuộn, thấy được khối lượng não. - HS quan sát kĩ H 47.1 làm tăng diện tích bề mặt - Yêu cầu HS quan sát H và 47.2 SGK ghi nhớ chú não. 47.1 và 47.2 để thấy cấu tạo thích. b. Cấu tạo trong: ngồi và trong của đại não. Thảo luận nhĩm hồn - Các nhĩm thảo luận, - Chất xám (ở ngồi) làm thành bài tập điền từ thống nhất ý kiến, hồn thành vỏ não, dày 2 -3 (SGK). thành bài tập điền từ. mm gồm 6 lớp. - GV phát phiếu học tập. - HS trình bày, nhận xét - Chất trắng (ở trong) là - GV cho HS trình bày kết và nêu được kết quả: các đường thần kinh nối quả của bài tập. 1 – chất xám. 2 – 3 :Khe các phần của vỏ não với - GV xác nhận đáp án. và Rãnh; các phần khác của hệ thần - Yêu cầu HS đọc lại thơng 4– Trán; 5 - Đỉnh; 6 – kinh. Hầu hết các đường tin và trả lời câu hỏi: Thuỳ thái dương; 7– này bắt chéo ở hành tuỷ - Trình bày cấu tạo ngồi Chất trắng. hoặc tủy sống. của đại não? Trong chất trắng - GV cho HS quan sát mơ cịn cĩ các nhân nền. hình bộ não và nhận xét. - HS nghiên cứu thơng - Khe, rãnh của đại não cĩ tin và trình bày cấu tạo ý nghĩa gì? ngồi của dại não. - Cho HS so sánh đại não - Rút ra kết luận. của người và thú? Nhận xét nếp gấp ở đại não người và - Đều cĩ nếp gấp nhưng thú? ở người nhiều hơn giúp - Cho HS quan sát mẫu não diện tích bề mặt lớn hơn. cắt ngang, đọc thơng tin và trả lời: - Trình cầy cấu tạo trong của đại não (chỉ vị trí chất - HS quan sát mẫu não, xám, chất trắng)? nghiên cứu thơng tin để - GV nhận xét, cho HS trình bày. quan sát H 47.3 để thấy các đường dẫn truyền trong chất trắng của đại não. - Cho HS đọc vai trị của - 1 HS đọc. nhân nền trong mục “Em cĩ biết” SGK. - GV yêu cầu HS nghiên II.Sự phân vùng chức cứu thơng tin SGK, đối năng của đại não chiếu với H 47.4. - Vỏ não cĩ các vùng cảm giác và vùng vận động cĩ Nhận xét về các vùng của - HS hoạt động cá nhân, ý thức thuộc PXCĐK. vỏ não? VD? dựa vào những hiểu biết - Riêng ở người cĩ thêm - Tại sao những người bị của mình để trả lời. vùng vận động ngơn ngữ chấn thương sọ não thường và vùng hiểu tiếng nĩi và bị mất cảm giác , trí nhớ, chữ viết. mù, điếc... để lại di chứng suốt đời? - GV liên hệ đến việc đội - Vùng hiểu tiếng nĩi, mũ bảo hiểm để bảo vệ não vùng hiểu chữ viết, vùng khi tham gia giao thơng. vận động ngơn ngữ. - Trong số các vùng trên, vùng nào khơng cĩ ở động vật ? HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 2. Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào cĩ hình dạng như thế nào ? A. Hình tháp B. Hình nĩn C. Hình trứng D. Hình sao Câu 3. Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ? A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2 C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2 âu 4. Vỏ não người cĩ bề dày khoảng A. 1 – 2 mm. B. 2 – 3 mm. C. 3 – 5 mm. D. 7 – 8 mm. Câu 5. Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách A. thùy chẩm với thùy đỉnh. B. thùy trán với thùy đỉnh. C. thùy đỉnh và thùy thái dương. D. Thùy thái dương và thùy chẩm. Câu 6. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ? A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương C. Thùy đỉnh D. Thùy trán Câu 7. Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán ? A. Vùng vị giác B. Vùng hiểu tiếng nĩi C. Vùng vận động ngơn ngữ D. Vùng thính giác Câu 8. Khi nĩi về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Chất xám bao bọc bên ngồi, chất trắng nằm bên trong B. Chất xám bao bọc bên ngồi, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền C. Chất trắng bao bọc bên ngồi, chất xám nằm bên trong D. Chất trắng bao bọc bên ngồi, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền Câu 9. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh. A. 4/5 B. ¾ C. 2/3 D. 5/6 Câu 10. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở A. hành tủy hoặc tủy sống. B. não trung gian hoặc trụ não. C. tủy sống hoặc tiểu não. D. tiểu não hoặc não giữa. Đáp án 1. B 2. A 3. A 4. B 5. B 6. A 7. C 8. A 9. C 10. A HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện:GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. 1. Chuyển giao nhiệm vụ 1. Thực hiện nhiệm vụ Hệ thần kinh ở các động học tập học tập vật cĩ vú thuộc lớp Thú GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã trong đĩ cĩ cả con người nhĩm học, thảo luận để trả lời đại thể giống nhau về ( mỗi nhĩm gồm các HS các câu hỏi. các thành phần cấu tạo, trong 1 bàn) và giao các gồm bộ não, tuỷ sống, và nhiệm vụ: thảo luận trả lời các dây thần kinh ; các câu hỏi sau và ghi chép nhưng não người phát lại câu trả lời vào vở bài tập triển hơn não của động - Não người tiến hĩa hơn vật và cĩ hiện tượng đầu não động vật ở những điểm hố rất rõ,, nghĩa là : nào? - Tỉ lệ giữa não và tuỷ 2. Đánh giá kết quả thực sống tăng dần, thể hiện hiện nhiệm vụ học tập: 2. Báo cáo kết quả hoạt mức độ tiến hố của tổ - GV gọi đại diện của mỗi động và thảo luận chức thầr. kinh giữa các nhĩm trình bày nội dung đã động vật. Sự tiến hố của bộ não thảo luận. - HS trả lời. người khơng chỉ thể hiện - GV chỉ định ngẫu nhiên ở sự tăng kích thước và HS khác bổ sung. khối lượng so với khối - GV kiểm tra sản phẩm thu - HS nộp vở bài tập. lượng cơ thể mà cịn ở sự ở vở bài tập. tăng diện tích bề mặt của - GV phân tích báo cáo kết - HS tự ghi nhớ nội dung vỏ não nhờ các khe, rãnh quả của HS theo hướng dẫn trả lời đã hồn thiện. ăn sâu vào bên trong : chỉ dắt đến câu trả lời hồn cĩ 1/3 bề mặt não lộ ra thiện. ngồi, cịn 2/3 nằm sâu trong các khe, rãnh làm tổng diện tích vỏ não lên tới 220000mm, với chiều dày trung bình là 2 - 3mm chứa tới 100 tỉ nơron. Vẽ sơ đồ tư duy 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. - Đọc phần “Em cĩ biết” - Làm bài tập 3 vào vở bài tập.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_7_bai_4647_tru_nao_tieu_nao_na.docx