Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tiết 8, Bài 8: Thủy tức - Năm học 2021-2022 - Thái Quý
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tiết 8, Bài 8: Thủy tức - Năm học 2021-2022 - Thái Quý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tiết 8, Bài 8: Thủy tức - Năm học 2021-2022 - Thái Quý

Tuần:7 Ngày soạn: 23/10/2021 Ngày dạy: Tiết số: 7 CHỦ ĐỀ - CHƯƠNG 2. NGÀNH RUỘT KHOANG Tiết 8 Bài 8. THỦY TỨC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểuhình dạng ngồi và cách di chuyển của thủy tức . - Phân biệt được cấu tạo và chức năng một số tế bào của thành cơ thể thủy tức để làm cơ sở giải thích được cách dinh dưỡng và sinh sản ở chúng. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Tranh vẽ cấu tạo thủy tức, thủy tức bắt mồi, thủy tức di chuyển và sinh sản 2. Học sinh. - Đọc trước bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. (5’) - Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho lồi sống tự do lẫn lồi sống kí sinh? 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. Trong các tiết trước chúng ta đã nghiên cứu xong một số động vật cĩ cấu tạo cơ thể rất đơn giản đĩ là những động vật cơ thể chỉ cĩ một tế bào. Tiết này ta chuyển sang nghiên cứu động vật cĩ cấu tạo phức tạp hơn là động vật đa bào đại diện là ngành Ruột khoang HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức a) Mục tiêu: Cấu tạo và chức năng một số tế bào của thành cơ thể thủy tức để làm cơ sở giải thích được cách dinh dưỡng và sinh sản ở chúng. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm. 1: Cấu tạo và di chuyển. (8’) I. Hình dạng ngồi và di - GV yêu cầu HS quan sát H8.1- - Cá nhân tự đọc thơng tin chuyển của thủy tức. 2, đọc thơng tin SGK tr.29 trả SGK kết hợp hình vẽ, ghi lời câu hỏi: nhớ kiến thức . + Trình bày hình dạng cấu tạo - Yêu cầu nêu được. ngồi của thủy tức? + Hình dạng: Trên là lỗ miệng. Trụ dưới là đế bám. + Kiểu đối xứng toả trịn. + Cĩ các tua ở lỗ miệng. * Kết luận + Di chuyển: Sâu đo, lơnl - Cấu tạo ngồi: Hình trụ đầu. dài. + Thủy tức sinh sản như thế nào - HS trả lời. + Phần dưới là đế : dùng ? Mơ tả bằng lời 2 cách di - HS khác nhận xét, bổ để bám. chuyển? sung. + Phần trên cĩ lỗ miệng, - HS thảo luận nhĩm trả xung quanh cĩ tua miệng. - GV nhận xét, chuẩn kiến thức. lời câu hỏi và mơ tả 2 + Đối xứng tỏa trịn . - GV yêu cầu rút ra kết luận. cách di chuyển của thuỷ + Di chuyển kiểu sâu đo, tức. kiểu lộn đầu, bơi. - GV giảng giải về kiểu đối - Đại diện nhĩm trình bày xứng tỏa trịn. đáp án , nhĩm khác nhận xét bổ sung. 2: Cấu tạo trong. (11’) - GV yêu cầu quan sát hình cắt - HS cá nhân qaun sát II. Cấu tạo trong. dọc của thủy tức, đọc thơng tin tranh và hình ở bảng SGK bảng 1, - HS đọc thơng tin về + Trình bày cấu tạo trong của chức năng của từng loại * Kết luận thủy tức TB. Ghi nhớ kiến thức. - Thành cơ thể gồm 2 lớp: - GV nhận xét, bổ sung. - Thảo luận nhĩm thống + Lớp ngồi gồm TB gai - GV cho HS tự rút ra kết luận. nhất câu trả lời TB thần kinh, TB mơ bì - Đại diện các nhĩm đọc cơ. kết quả theo thứ tự 1,2.3. + Lớp trong: TB mơ cơ- nhĩm khác bổ sung. tiêu hĩa. - Các nhĩm theo dõi và tự + Giữa 2 lớp là tầng keo sửa. mỏng. - HS trả lời. + Lỗ miệng thơng với - HS khác nhận xét, bổ khoang tiêu hĩa ở giữa sung. (gọi là ruột túi). - HS rút ra kết luận. 3: Tìm hiểu hoạt động dinh dưỡng. (7’) - GV yêu cầu HS quan sát tranh - Cá nhân tự quan sát III. Dinh dưỡng của thủy tức bắt mồi, kết hợp thơng tranh tua miệng TB gai. thủy tức. tin SGK tr.31 trao đổi nhĩm trả - HS đọc thơng tin SGK. lời câu hỏi: Trao đổi nhĩm thống nhất + Thủy tức đưa mồi vào miệng câu trả lời. Yêu cầu. bằng cách nào? + Đưa mồi vào miệng * Kết luận + Nhờ loại TB nào của cơ thể bằng tua miệng. - Thủy tức bắt mồi bằng thủy tức tiêu hố được mồi? + Tế bào mơ cơ tiêu hố. tua miệng, quá trình tiêu + Thủy tức thải bã bằng cách + Lỗ miệng thải bã. hĩa thức ăn thực hiện ở nào? khoang tiêu hĩa nhờ dịch - Các nhĩm chữa bài, - Đại diện nhĩm trình bày từ TB tuyến ? Thủy tức dinh dưỡng bằng kết quả nhĩm khác nhận - Sự trao đổi khí được cách nào? xét bổ sung. thực hiện qua thành cơ - GV cho HS tự rút ra kết luận. - HS rút ra kết luận. thể. 4: Sinh sản. (7’) - GV yêu cầu HS quan sát tranh - HS tự quan sát tranh tìm III. Sinh sản sinh sản của thủy tức trả lời câu kiến thức yêu cầu hỏi. + U mọc trên cơ thể thủy * Kết luận. + Thủy tức cĩ những kiểu sinh tức mẹ. - Các hình thức sinh sản. sản nào? + Tuyến trứng và tuyến + Sinh sản vơ tính : Bằng - GV gọi 1 HS miêu tả trên tinh trên cơ thể mẹ cách mọc chồi tranh kiểu sinh sản của thủy - Một số HS chữa bài, HS + Sinh sản hữu tính: Bằng tức. khác nhận xét bổ sung cách hình thành TB sinh - GV yêu cầu HS từ phân tích dục đực cái. trên hãy rút ra kết luận về sự + Tái sinh: 1 phần cơ thể sinh sản của thuỷ tức. tạo nên cơ thể mới. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. Câu 1. Hình dạng của thuỷ tức là A. dạng trụ dài. B. hình cầu. C. hình đĩa. D. hình nấm. Câu 2. Thuỷ tức cĩ di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển kiểu lộn đầu. B. Di chuyển kiểu sâu đo. C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước. D. Cả A và B đều đúng. Câu 3. Ở thuỷ tức, các tế bào mơ bì – cơ cĩ chức năng gì? A. Tiêu hố thức ăn. B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ mơi trường ngồi. C. Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc. D. Cả A và B đều đúng. Câu 4. Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngồi của thành cơ thể? A. Tế bào mơ bì – cơ. B. Tế bào mơ cơ – tiêu hố. C. Tế bào sinh sản. D. Tế bào cảm giác. Câu 5. Hình thức sinh sản vơ tính của thuỷ tức là gì? A. Phân đơi. B. Mọc chồi. C. Tạo thành bào tử. D. Cả A và B đều đúng. Câu 6. Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng? A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp. B. Sinh sản vơ tính bằng cách tạo bào tử. C. Lỗ hậu mơn đối xứng với lỗ miệng. D. Cĩ khả năng tái sinh. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A D C A B Câu 6 Đáp án D HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. 1. Chuyển giao nhiệm vụ 1. Thực hiện 1. Tế bào gai cĩ vai trị tự vệ, tấn học tập nhiệm vụ học tập cơng và bắt mồi. khi bị kích thích, GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến sợi gai cĩ chất độc phĩng vào con nhĩm thức đã học, thảo mồi. Đây cũng là đặc điếm chung ( mỗi nhĩm gồm các HS luận để trả lời các cua tất cả cấc đại diện khác ở ruột trong 1 bàn) và giao các câu hỏi. khoang. nhiệm vụ: thảo luận trả lời 2. Cơ thể thủy tức chi cĩ một lỗ duy các câu hỏi sau và ghi chép nhất thơng với bên ngồi. Cho nên lại câu trả lời vào vở bài tập thủy tức lây thức ăn và thải chất cặn 1. Ý nghĩa của tế bào gai bã đều qua một 15 đĩ (gọi là lỗ trong đời sống của thủy tức miệng). Đây cũng là đặc điếm chung ? cho kiểu cấu tạo ruột túi ở ngành 2. Thủy tức thải chất bã ra 2. Báo cáo kết Ruột khoang. khỏi cơ thể bằng con đường quả hoạt động nào ? và thảo luận 2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: - HS trả lời. - GV gọi đại diện của mỗi nhĩm trình bày nội dung đã thảo luận. - HS nộp vở bài - GV chỉ định ngẫu nhiên HS tập. khác bổ sung. - GV kiểm tra sản phẩm thu - HS tự ghi nhớ ở vở bài tập. nội dung trả lời đã - GV phân tích báo cáo kết hồn thiện. quả của HS theo hướng dẫn dắt đến câu trả lời hồn thiện. Tại sao gọi thủy tức là động vật đa bào bậc thấp ? Quan sát cây thủy sinh (rong, rau muống ) trong các giếng, ao, hồ để thấy được thủy tức 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài trả lời câu hỏi SGK. - Đọc trước bài 9.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_7_tiet_8_bai_8_thuy_tuc_nam_ho.docx