Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tiết 13 đến 15 - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tiết 13 đến 15 - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tiết 13 đến 15 - Năm học 2021-2022 - Phan Thanh Toàn

Tuần: 11 Ngày soạn: 21/11/2021 Ngày dạy: 25/11/2021 Tiết số: 13 TÊN CHỦ ĐỀ: GIUN TRỊN I. GIỚI THIỆU CHUNG 1. Tên chủ đề: GIUN TRỊN 2. Các bài học liên quan: -Tiết 13: Giun đũa -Tiết 14: Một số giun trịn khác và đặc điểm chung của ngành giun trịn 3. Ý NGHĨA CỦA CHỦ ĐỀ: Sau khi học xong chủ đề này, HS nắm được: - Đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh. - Tác hại của một số giun trịn, từ đĩ cĩ biện pháp phịng tránh. 4. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ: a. Kiến thức: - Học sinh nắm được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh. - HS nắm được những tác hại của giun đũa và cách phịng tránh. - Học sinh biết được một số giun trịn khác đặc biệt là nhĩm giun trịn kí sinh gây bệnh, từ đĩ cĩ biện pháp phịng tránh. b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. - Kĩ năng hoạt động nhĩm. c. Thái độ: - Giáo dục cho HS giữ gìn vệ sinh mơi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống. (lồng ghép) d. Các năng lực hướng tới của chủ đề: * NL chung: tự học, giao tiếp và hợp tác, tư duy, giải quyết vấn đề. * NL riêng: Sử dụng kiến thức đã học giải thích được một số bệnh do giun đũa kí sinh. Từ đĩ đề xuất biện pháp để phịng tránh. II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC, THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU: 1. Phương pháp dạy học:đàm thoại, thuyết trình, trực quan, dạy học nhĩm, giải quyết vấn đề. 2. Kĩ thuật dạy học:chia nhĩm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, khăn trải bàn, động não, phân tích video. 3. Thiết bị dạy học, học liệu: a. Chuẩn bị của giáo viên: - Tranh, ảnh liên quan. - Bảng phụ - Máy chiếu b. Chuẩn bị của học sinh: - Nghiên cứu trước bài học. III. Kế hoạch dạy học: Thời Tiến trình Hoạt động của học Hỗ trợ của giáo viên Kết quả/ gian dạy học sinh SP dự kiến Tiết 1 -Hoạt động - Học sinh quan sát, hoạt - Giáo viên cho hs - Các câu trả lời khởi động động nhĩm để hồn quan sat video. của các nhĩm thành -Hoạt động - Giao nhiệm vụ - Nội dung kiến hình thành - HS quan sát, nghiên thức mà HS tiếp - Hướng dẫn HS thực hiện kiến thức cứu thơng tin sgk, thảo thu được. nhiệm vụ luận nhĩm để hồn thành các nhiệm vụ mà GV đưa ra -Hoạt động - HS quan sát, nghiên - Giao nhiệm vụ cho HS - Các câu trả lời hình thành cứu thơng tin sgk, thảo của hs - Hướng dẫn HS thực hiện kiến thức luận nhĩm để hồn nhiệm vụ - Nội dung kiến Tiết 2 thành các nhiệm vụ mà thức mà HS tiếp GV đưa ra - GV hướng dẫn cho HS thu được. -Hoạt động chơi trị chơi " ai tinh rinh - HS nhận nhiệm vụ và luyện tập quà" để củng cố nội dung thực hiện và giao bài học nhiệm vụ - Giao nhiệm vụ về nhà về nhà cho HS IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC CỤ THỂ Hoạt động 3:Một số giun trịn khác và - Đa số giun trịn kí sinh biện pháp phịng tránh như: giun kim, giun tĩc, giun mĩc, giun chỉ... - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan - Cá nhân tự đọc thơng tin sát hình 14.1; 14.2; 14.3; 14.4, thảo luận - Giun trịn kí sinh ở cơ, và quan sát các hình, ghi nhĩm, trả lời câu hỏi: ruột... (người, động vật) và nhớ kiến thức. ở rễ, thân, quả (thực vật) - Kể tên các loại giun trịn kí sinh ở - Trao đổi trong nhĩm, gây nhiều tác hại. người? Chúng cĩ tác hại gì cho vật chủ? thống nhất ý kiến và trả - Trình bày vịng đời của giun kim? lời. - Phịng chống: - Giun kim gây cho trẻ em những phiền - Yêu cầu nêu được: phức gì? + Cần giữ vệ sinh mơi trường, vệ sinh cá nhân và - Do thĩi quen nào ở trẻ em mà giun kim vệ sinh ăn uống để tránh khép kín được vịng đời nhanh nhất? giun. + Ngứa hậu mơn. - GV để HS tự chữa bài, GV chỉ thơng + Tẩy giun định kì. báo ý kiến đúng sai, các nhĩm tự sửa + Mút tay. chữa nếu cần. - Đại diện nhĩm trình bày, - GV thơng báo thêm: giun mỏ, giun tĩc, các nhĩm khác nhận xét, giun chỉ, giun gây sần ở thực vật, cĩ loại bổ sung. giun truyền qua muỗi, khả năng lây lan sẽ + Kí sinh ở động vật, thực rất lớn. vật. - Chúng ta cần cĩ biện pháp gì để phịng - Tác hại: lúa thối rẽ, năng tránh bệnh giun kí sinh? suất giảm. Lợn gầy, năng suất chất lượng giảm. - GV cho HS tự rút ra kết luận. - GV nhận xét, kết luận : - Vì sao phải rửa tay trước khi ăn và khơng ăn rau sống ? - Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy + Biện pháp: giữ vệ sinh, giun từ 1-2 lần trong một năm? đặc biệt là trẻ em. Diệt muỗi, tẩy giun định kì. - GV lưu ý: trứng và ấu trùng giun đũa phát triển ở ngồi mơi trường nên: + Dễ lây nhiễm + Diệt giun đũa, hạn chế được số trứng. + Dễ tiêu diệt - Đại diện nhĩm lên bảng - GV nêu một số tác hại: gây tắc ruột, tắc viết sơ đồ vịng đời, các ống mật, suy dinh dưỡng cho vật chủ. nhĩm khác trả lời tiếp các HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ GIAO câu hỏi bổ sung. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ - GV cho HS chơi trị chơi " ai tinh rinh quà" để củng cố nội dung bài học bằng hệ thống các câu hỏi: 1.Trình bày cấu tạo của giun đũa? 2.Giun đũa di chuyển bằng cách nào? 3.Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống mật? hậu quả gây ra như thế nào đối với con người? 4.Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun đũa? - HS nhận nhiệm vụ, các đội chơi tiến hành tham 5.Kể tên các loại giun trịn kí sinh ở người? gia chơi 6.Chúng cĩ tác hại gì cho vật chủ? 7.Trình bày vịng đời của giun kim? 8.Chúng ta cần cĩ biện pháp gì để phịng tránh bệnh giun kí sinh? 9.Vì sao phải rửa tay trước khi ăn và khơng ăn rau sống ? 10.Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1-2 lần trong một năm? - HS lắng nghe - GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc - HS nhận nhiệm vụ và - Gv củng cố lại các nội dung trọng tâm thực hiện của bài - Y/c Hs học bài và trả lời câu hỏi, tìm hiểu thêm về sán kí sinh, chuẩn bị mỗi nhĩm 3 con giun đất Tuần: 11 Ngày soạn: 21/11/2021 Ngày dạy: 25/11/2021 Tiết số: 15 NGÀNH GIUN ĐỐT Bài 15: GIUN ĐẤT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hs nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện cho ngành giun đất. - Chỉ rõ đặc điểm tiến hĩa hơn của giun đất so với giun trịn. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích.Kỹ năng hoạt động nhĩm. 3. Thái độ; - Giáo dục ý thức bảo vệ động vật cĩ ích II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Tranh hình SGK 2. HS: Đọc trước bài mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp. - Kiểm tra sĩ số 2. KTBC. - Giáo viên đặt câu hỏi H. Căn cứ vào nơi ký sinh hãy so sánh giun kim và giun mĩc câu, lồi giun nào nguy hiểm hơn? Lồi giun nào dễ phịng chống hơn? H. Ở nước ta qua điều tra thấy tỷ lệ mắc bệnh giun đũa cao, tại sao? - Gọi Hs khác nhận xét – bổ sung - GV: Nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới. Mở bài: Giun đất sống ở đâu? Em thấy giun đất vào thời gian nào trong ngày? HOẠT ĐỘNG 1: Cấu tạo của giun đất Mục tiêu: Hs nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện cho ngành giun đất. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gv yêu cầu Hs đọc SGK, - Cá nhân đọc thơng tin và quan 1. Cấu tạo ngồi: quan sát hình 15.1 15.4 ở sát hình vẽ SGK tranh, hình, ghi + Cơ thể dài, thuơn 2 SGK và trả lời câu hỏi: nhớ kiến thức. đầu. Phân nhiều đốt, H. Giun đất cĩ cấu tạo ngồi - Thảo luận nhĩm, thống nhất ý mỗi đốt cĩ vịng tơ (chi phù hợp với lối sống chui rúc kiến trả lời các câu hỏi. Yêu cầu bên). Chất nhầy làm da trong đất như thế nào? nêu được: trơn. Cĩ dai sinh dục và H. So sánh với giun trịn, tìm + Hình dạng cơ thể, vịng tơ ở lỗ sinh dục. ra cơ quan và hệ cơ quan mới mỗi đốt. 2. Cấu tạo trong. xuất hiện ở giun đất? + Cĩ khoang cơ thể H. Hệ cơ quan mới ở giun đất + Hệ cơ quan mới xuất hiện: Hệ chính thức, chứa dịch. cĩ cấu tạo như thế nào? tuần hồn (cĩ mạch lưng, mạch + Hệ tiêu hĩa: Phân hĩa - Gv gọi đại diện nhĩm trả lời. bụng, mao quản da, tim đơn rõ: Lỗ miệng hầu - Gv nhận xét đánh giá và bổ giản) thực q diều, dạ dày sung. + Hệ tiêu hĩa: Phân hĩa rõ cĩ cơ ruột tịt hậu Enzim tiêu hĩa mơn . + Hệ thần kinh: Tiến hĩa hơn: + HTH: Mạch lưng, Tập trung thành chuỗi , cĩ hạch. bụng, vịng hầu, T.hồn - Gv giảng giải thêm: - Đại diện nhĩm trình bày đáp kín. + Khoang cơ thể chính thức án Nhĩm khác theo dõi nhận + HTK: Chuỗi hạch cĩ chứa dịch cơ thể căng. xét và bổ sung. thần kinh, dây thần + Thành cơ thể cĩ lớp mơ bì kinh. tiết chất nhầy da trơn. + Dạ dày cĩ thành cơ dày cĩ khả năng co bĩp nghiền thức ăn. + Hệ thần kinh: Tập trung, chuỗi hạch. + Hệ tuần hồn: Gv giảng giải: Di chuyển của máu. - Gv yêu cầu học sinh rút ra kết luận. HOẠT ĐỘNG 2: Di chuyển của giun đất Mục tiêu: HS nắm được cách di chuyển của giun đất liên quan đến cấu tạo cơ thể Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gv cho Hs quan sát hình - Cá nhân đọc các thơng tin 2. Di chuyển: 15.3 SGK hồn thành bài tập. , quan sát hình Giun đất di chuyển bằng Đánh số vào ơ trống cho đúng ghi nhận kiến thức. cách: thứ tự các động tác di chuyển - Trao đổi nhĩm hồn - Cơ thể phình duỗi xen kẽ của giun đất. thành bài tập. - Vịng tơ làm chỗ dựa - Gv ghi phần trả lời của các Yêu cầu: - Xác định được - Kéo cơ thể về một phía. nhĩm lên bảng. hướng di chuyển. - Gv thơng báo kết quả - Phân biệt 2 lần thu mình đúng:2, 1, 4, 3 giun đất di phồng đoạn đầu thu đoạn chuyển từ trái qua phải. thu đoạn đuơi. H. Tại sao giun đất chun giãn - Đại diện nhĩm trình bày được cơ thể? đáp án nhĩm khác bổ - Do sự điều chỉnh sức ép của sung. dịch khoang trong các phần khác nhau của cơ thể. HOẠT ĐỘNG 3: Dinh dưỡng Mục tiêu: HS nắm được cách dinh dưỡng của giun đất Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gv yêu cầu Hs nghiên cứu - Cá nhân đọc thơng tin ghi nhớ kiến 3. Dinh dưỡng: SGK trao đổi nhĩm trả lời thức. Hơ hấp quan da. câu hỏi: - Trao đổi nhĩm hồn thành câu trả lời. - Thức ăn miệng H. Quá trình tiêu hĩa của Yêu cầu :+ Quá trình tiêu hĩa sự hoạt - hầu - diều - dạ giun đất diễn ra như thế động của dạ dày và vai trị của Enzim dày (nghiền nhỏ) nào? - Enzin biến đổi - H. Vì sao khi mưa nhiều, + Nước ngập, giun đất khơng hơ hấp ruột tịt - bã thải nước ngập úng, giun đất được. ra ngồi. chui lên mặt đất? + Dinh dưỡng H. Cuốc phải giun đất, thấy + Cuốc phải giun thấy máu đỏ chảy ra qua thành ruột cĩ chất lỏng màu đỏ chảy vì giun đất bắt đầu cĩ hệ tuần hồn vào máu. ra, đĩ là chất gì? Tai sao cĩ kín, máu mang sắc tố chứa sắt nên cĩ màu đỏ? màu đỏ. - Gv yêu cầu Hs rút ra kết luận. HOẠT ĐỘNG 4: sinh sản Mục tiêu: HS nắm được cách sinh sản của giun đất Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gv yêu cầu: nghiên cứu - Hs tự thu nhận thơng tin qua nghiên 4. Sinh sản. SGK , quan sát hình, trả lời cứu SGK. + Giun đất lưỡng câu hỏi: Yêu cầu: tính. H. Giun đất sinh sản như + Miêu tả hiện tượng ghép đơi. + Ghép đơi trao thế nào? + Tạo kén. đổi tinh dịch tại - Gv gọi 1 3 em trả lời. - Đại diện 1 3 em trình bày đáp án. đai sinh dục. - Gv yêu cầu Hs rút ra kết + Đai sinh dục luận. tuột khỏi cơ thể - Gv hỏi thêm: tạo kén chứa H. Tại sao giun đất lưỡng - HS trả lời, Hs khác nhận xét, bổ trứng tính, khi sinh sản lại ghép sung. đơi? IV. CỦNG CỐ: Gv cho học sinh đọc kết luận cuối bài. - Gv cho học sinh đọc thơng tin cuối bài. Trả lời câu hỏi: H. Trình bày cấu tạo giun đất phù hợp với lối sống chui rúc trong đất? H. Cơ thể giun đất cĩ đặc điểm nào tiến hoaso với ngành động vật trước? V. DẶN DỊ: Về nhà học bài, Chuẩn bị bài mới: Học bài trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. Đọc mục “ Em cĩ biết?” - Chuẩn bị mỗi nhĩm một con giun đất to, kính lúp cầm tay.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_7_tiet_13_den_15_nam_hoc_2021.doc