Kế hoạch bài dạy minh họa Hình học 8 - Chủ đề: Tứ giác - Tiết 15: Hình chữ nhật

Phẩm chất, năng lực YCCĐ

1.Năng lực toán học

Năng lực tư duy và lập luận toán học + Thực hiện được việc lập luận hợp lí để tìm mối quan hệ giữa HCN,HBH,HTC.

+ Lập luận hợp lí tìm ra tính chất của HCN, dấu hiệu nhận biết HCN, áp dụng vào tam giác vuông

Năng lực mô hình hóa toán học + Chuyển đổi lí thuyết trìu tượng vào hình chữ nhật cụ thể và bài toán cụ thể. Từ bài toán cụ thể khái quát lên định lí

+ Sử dụng được tính chất hình chữ nhật để tìm tâm của một tấm bảng hình chữ.

+ Áp dụng tính chất để vẽ bông hoa trong hình chữ nhật, cắt hoa bốn cánh.

Năng lực giao tiếp toán học + Phân tích, lựa chọn, tìm kiếm kiến thức liên quan trong bảng nhóm hay phiếu học tập cá nhân

+ Trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận , tranh luận để tìm được mối quan hệ giữa HCN, HBH, HTC

+ Thảo luận, tranh luận để tìm ra được tính chất của HCN, Dấu hiệu nhận biết của HCN, áp dụng đưa được ra hai định lí ở tam giác vuông.

Năng lực sử dụng công cụ toán học và phương tiện toán học + Sử dụng linh hoạt Thước, com pa, bảng phụ hoạt động nhóm, máy tính, máy tính bỏ túi, phiếu hoạt động cá nhân, Bút dạ , SGK phù hợp để tìm kiếm thông tin, thảo luận, hay trình bày ý tưởng

Năng lực tính toán + ÁP dụng kiến thức về hình chữ nhật để tính nhanh cạnh, đường chéo

Năng lực công nghệ, tin hoc + Sử dụng công nghệ để trình bày ý tưởng của nhóm một cách hợp lí

Năng lực thẩm mỹ + Cách trình bày khoa học. rõ ý, đẹp

 

docx 4 trang linhnguyen 10/10/2022 5840
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy minh họa Hình học 8 - Chủ đề: Tứ giác - Tiết 15: Hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy minh họa Hình học 8 - Chủ đề: Tứ giác - Tiết 15: Hình chữ nhật

Kế hoạch bài dạy minh họa Hình học 8 - Chủ đề: Tứ giác - Tiết 15: Hình chữ nhật
KÉ HOẠCH BÀI DẠY MINH HỌA
Lớp 8: Chủ đề: Tứ giác
Thời lượng : 18 tiết
Tiết 15: HÌNH CHỮ NHẬT
MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Phẩm chất, năng lực
YCCĐ
STT
1.Năng lực toán học
Năng lực tư duy và lập luận toán học
+ Thực hiện được việc lập luận hợp lí để tìm mối quan hệ giữa HCN,HBH,HTC. 
+ Lập luận hợp lí tìm ra tính chất của HCN, dấu hiệu nhận biết HCN, áp dụng vào tam giác vuông
(1)
Năng lực mô hình hóa toán học
+ Chuyển đổi lí thuyết trìu tượng vào hình chữ nhật cụ thể và bài toán cụ thể. Từ bài toán cụ thể khái quát lên định lí
+ Sử dụng được tính chất hình chữ nhật để tìm tâm của một tấm bảng hình chữ.
+ Áp dụng tính chất để vẽ bông hoa trong hình chữ nhật, cắt hoa bốn cánh.
(2)
Năng lực giao tiếp toán học
+ Phân tích, lựa chọn, tìm kiếm kiến thức liên quan trong bảng nhóm hay phiếu học tập cá nhân
+ Trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận , tranh luận để tìm được mối quan hệ giữa HCN, HBH, HTC
+ Thảo luận, tranh luận để tìm ra được tính chất của HCN, Dấu hiệu nhận biết của HCN, áp dụng đưa được ra hai định lí ở tam giác vuông.
(3)
Năng lực sử dụng công cụ toán học và phương tiện toán học
+ Sử dụng linh hoạt Thước, com pa, bảng phụ hoạt động nhóm, máy tính, máy tính bỏ túi, phiếu hoạt động cá nhân, Bút dạ , SGK phù hợp để tìm kiếm thông tin, thảo luận, hay trình bày ý tưởng
(4)
Năng lực tính toán
+ ÁP dụng kiến thức về hình chữ nhật để tính nhanh cạnh, đường chéo
(5)
Năng lực công nghệ, tin hoc
+ Sử dụng công nghệ để trình bày ý tưởng của nhóm một cách hợp lí
(6)
Năng lực thẩm mỹ
+ Cách trình bày khoa học. rõ ý, đẹp
(7)
2.Năng lực chung
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
+ Tạo câu chuyện tình huống hợp lí trên các thông tin liên quan đến hình chữ nhật.
(8)
+Đặt các câu hỏi, dự kiến các tình huống để tìm kiếm khẳng định chính xác
(9)
+ Phân công nhiệm vụ phù hợp, tổng hợp kiến thức theo sơ đồ tư duy.
(10)
+ Phân tích lời giải bài toán theo sơ đồ phân tích đi lên
(11)
3. Phẩm chất chủ yếu
Trung thực
+ Khách quan, công bằng, chính xác bài làm của nhóm mình và n hóm bạn
(12)
Trách nhiệm
+ Hoàn thành nhiệm vụ cá nhân, thảo luận chung của nhóm để xây dựng tinh thần tập thể, phong trào lớp.
(13)
Chăm chỉ
+ Chịu khó tìm tòi tài liệu, ham học hỏi
(14)
THIẾT BỊ DẠY HỌC- HỌC LIỆU:
Chuẩn bị của GV:
+ Phiếu hoạt động cá nhân cho hoạt động 4,5.
+ Máy tính, máy chiếu, thước thẳng.
+ Bảng gỗ hình chữ nhật ( hoạt động trải nghiệm )
+ Giấy trong HCN để kiểm tra tính chất đặt biệt của hình chữ nhật
Chuẩn bị của HS:
+ Đồ dùng học theo bộ môn: SGK, nháp, thước, com pa ( dùng trong các hoạt động )
+ Kéo, giấy màu thủ công ( mỗi nhóm 20 tờ giấy màu ) ( Hoạt động trải nghiệm ).
+ Bút dạ. ( hoạt động nhóm, viết phiếu học tập ).
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động học
( 1 tiết )
Mục tiêu
Nội dung dạy học trọng tâm
Phương pháp, kĩ thuật dạy học
Phương pháp đánh giá
Hoạt động 1: Khởi động.
( 5 p)
(2)
(8)
Tạo hứng thú học, kích thích trí tò mò của học sinh
+ Tranh luận khoa học.
+ GV đánh giá sự hợp tác xây dựng không khí học tập, óc tư duy sáng tạo, áp dụng môn MT vào học toán
Hoạt động 2:
Hình thành định nghĩa Hình chữ nhật
( 6p)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(9)
(12)
(14)
+ Đọc và biết biểu diễn kí hiệu cần thiết trên hình vẽ.
+ Đưa ra định nghĩa HCN.
+ Tìm được mối quan hệ giữa HCN với HBH và hình thang cân
+ Mô hình hóa toán học
+Tranh luận toán học.
+ Kĩ thuật KWL và KWLH.
+ Giải quyết vấn đề
+ Gv đánh giá ý thức hoạt động của HS, đánh giá ham học hỏi, kết quả hoàn thành, kết quả thuyết trình về phong cách, trình bày, lập luận
Hoạt động 3:
Tìm hiểu tính chất hình chữ nhật
( 8 p )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(9)
(12)
(13)
(14)
+ Tìm hiểu tính chất hình chữ nhật dựa vào định nghĩa và mói quan hệ giữa HCN với HBH và HT cân.
+ Tìm tính chất dựa vào giấy trong hình chữ nhật.
+ Tổng hợp kiến thức bằng sơ đồ tư duy
+ Mô hình toán học .
+ Kĩ thuật khăn phủ bàn.
+ Dạy học hợp tác, giải quyết vấn đề.
+ Khám phá.
+ Tranh luận toán học
+ Gv đánh giá ý thức hoạt động của HS, Sự hợp tác trong nhóm, kết quả tranh luận
Hoạt động 4:
Tìm hiểu dấu hiệu nhận biết HCN
( 8 p )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(9)
(12)
(13)
(14)
+Tìm dấu hiệu nhận biết HCN ( phương pháp chứng minh HCN ) dựa vào định nghĩa và mối quan hệ giữa HCN với HBH và hình thang cân. Thể hiện bằng sơ đồ tư duy
+ Giải quyết vấn đề.
+ Khám phá.
+ Tranh luận toán học
+ GV đánh giá
Ý thức hoạt động cá nhân của HS
 ( Chăm chỉ tìm tòi, sáng tạo, trình bày ý tưởng )
+ Tinh thần thanh luận toán học
Hoạt động 5: 
Áp dụng tam giác vuông
 ( 8 p)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(9)
(12)
(13)
(14)
+Biết cách sử dụng tính chất hình chữ nhật và dấu hiệu nhận biết HCN để đưa ra được hai định lí trong tam giác vuông về đường trung tuyến.
+ Tính độ dài cạnh huyền, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền, chhu vi của tam giác vuông cân.
+Tranh luận toán học.
+ Kĩ thuật KWL và KWLH.
+ Giải quyết vấn đề
+ GV đánh giá
Ý thức hoạt động cá nhân của HS
 ( Chăm chỉ tìm tòi, sáng tạo, trình bày ý tưởng )
+ Tinh thần thanh luận toán học
Hoạt động 6:
Hoạt động trải nghiệm
( 5p)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(9)
(12)
(13)
(14)
+ Tìm điểm cách đều 4 đỉnh của một tấm gỗ hình chữ nhật để gắn đồng hò ở vị trí trung tâm
+ Thi cắt hoa 4 cánh đều nhau và đẹp, nhanh.
+Dạy học hợp tác
+ Giải quyết vấn đề
+ GV đánh giá
Ý thức hoạt động hợp tác của HS
 ( Chăm chỉ, sáng tạo, trình bày ý tưởng )
+ Tinh thần thanh luận toán học

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_minh_hoa_hinh_hoc_8_chu_de_tu_giac_tiet_15.docx