Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

doc 39 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 TUẦN 1 Ngày 27/9/2021
TIẾT 1
 Tập đọc
 THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức:
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ND bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. 
- Thuộc lòng đoạn Sau 80 năm công học tập của các em (trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK). 
2. Kĩ năng: 
- Đọc đúng, đọc trôi chảy; biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Học 
sinh đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
3. Phẩm chất: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm.
4. Năng lực:
 - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và 
sáng tạo.
 - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: + Tranh minh hoạ (SGK) 
 + Bảng phụ viết đoạn thư HS học thuộc
 - Học sinh: Sách giáo khoa, vở viết...
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
 1. Hoạt động khởi động:
 - HS hát - Cho HS hát bài "Ai yêu Bác Hồ Chí Minh 
 hơn thiếu niên nhi đồng" 
 - HS ghi vở - Giới thiệu bài - Ghi bảng
 2. Bài mới: 
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 MT: Đọc đúng, đọc trôi chảy; biết nhấn 
 giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng 
 chỗ ĐDD: Tranh minh hoạ
 HTTC:Cá nhân, đôi bạn, nhóm
 PP: Phương pháp vấn đáp, thực hành
 ĐDH: Sách giáo khoa, thẻ từ - Gọi HS đọc toàn bài 
 - 1HS đọc toàn bài. - Giao nhiệm vụ cho HS đọc nối tiếp từng 
 - HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 + luyện đọc đoạn trong nhóm luyện đọc các từ khó và 
 từ khó, câu khó trong nhóm tìm hiểu nghĩa của các từ chú giải sau đó 
 - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + giải nghĩa báo cáo với giáo viên.
 từ khó SGK trong nhóm - GV nhận xét, đánh giá
 - HS nghe - 1 HS đọc toàn bài
 - HS đọc - GV đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, vừa 
 - HS nghe đủ nghe thể hiện được tình cảm thân ái, trìu 
 mến, thiết tha, tin tưởng của Bác đối với 
 thiếu nhi VN.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 MT: Hiểu ND bức thư: Bác Hồ khuyên ĐDD: Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi ý 
 HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn chính của bài
 HTTC:Cá nhân, đôi bạn, nhóm
 PP: Phương pháp vấn đáp, động não, 
 thực hành
 ĐDH: Sách giáo khoa, thẻ từ - GV giao nhiệm vụ: Đọc nội dung bài rồi 
 - HS nghe và thực hiện nhiệm vụ trả lời các câu hỏi trong SGK sau đó báo 
 cáo, chia sẻ trước lớp:
 - Đó là ngày khai trường đầu tiên ở nước + Ngày khai trường tháng 8 năm 1945 có 
 VN dân chủ cộng hòa sau 80 năm bị TDP gì đặc biệt so với những ngày Khai trường 
 đô hộ. Từ đây các em được hưởng một khác? 
 nền giáo dục hoàn toàn VN
 - Nét khác biệt của ngày khai giảng tháng + Nêu ý 1 ?
 9- 1945 với các ngày khai giảng trước đó. + Sau CM-8 nhiệm vụ của toàn dân là gì?
 -XD lại cơ đồ mà Tổ tiên đã để lại làm 
 cho nước ta theo kịp các nước khác trên + HS có trách nhiệm như thế nào trong 
 hoàn cầu công cuộc kiến thiết đất nước?
 -Siêng năng học tập, ngoan ngoãn nghe +Nêu ý 2:
 thầy yêu bạn để lớn lên XD đất nước.
 - Nhiệm vụ của toàn dân tộc trong công + Nêu ý chính của bài ?
 cuộc kiến thiết đất nước - GVKL: Bác Hồ khuyên HS chăm học, 
 - HS nêu biết nghe lời thầy, yêu bạn.
 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm: 
 MT: Học sinh đọc thể hiện được tình 
 cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
 HTTC:Cá nhân, đôi bạn, nhóm ĐDD: Bảng phụ ghi đoạn văn cần rèn đọc 
 PP: Phương pháp thực hành diễn cảm
 ĐDH: Sách giáo khoa
 - Gọi HS đọc toàn bài và nêu giọng đọc của 
 - 1 HS đọc toàn bài nêu giọng đọc của bài. bài.
 - HS luyện đọc diễn cảm đoạn Sau 80 - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm 
 năm giời...rất nhiều
 - HS luyện đọc nhóm đôi. - Luyện đọc theo cặp
 - HS thi đọc diễn cảm. - Thi đọc diễn cảm
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 TUẦN 1 Ngày. 27/9/2021
TIẾT 1 Toán
 ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức: Học sinh biết đọc và viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên 
cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
2. Kĩ năng: HS vận dụng kiến thức làm được các bài tập 1, 2, 3, 4.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
4. Năng lực: NL tư chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng 
tạo, NL tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hoá toán học, NL giải quyết vấn đề toán 
học, NL giao tiếp toán học, NL sử dụng công cụ và phương tiện toán học
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- GV: Các tấm bìa cắt và vẽ các hình như SGK- T3
- HS: SGK, vở viết
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
 1. Hoạt động khởi động:
- HS hát - Cho HS hát
- HS ĐỒ DÙNG DẠY HỌC đồ dùng học - KT đồ dùng học toán.
tập - Giới thiệu bài - Ghi bảng
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm ban đầu về 
phân số, cách viết thương hai số tự nhiên
MT:Biết ý nghĩa phân số, đọc, viết được 
phân số
HTTC: Cả lớp, cá nhân, nhóm
PP: Phương pháp quan sát, vấn đáp, động ĐDD: Các tấm bìa cắt và vẽ các hình như 
não, thực hành, thảo luận nhóm SGK
ĐDH: SGK, viết, bảng con - GV dán tấm bìa lên bảng.
 - Yêu cầu HS quan sát 
 - Yêu cầu HS nêu tên gọi phân số, tự viết 
- HS quan sát và nhận xét. phân số.
 2
- HS thực hiện. - GVKL: Ta có phân số đọc là “hai phần 
 3
- 1 HS nhắc lại. ba”.
 2 5
 - Yêu cầu HS chỉ vào các phân số ; ;
 2 5 3 40 3 10
- HS chỉ vào các phân số ; ; ; 3 40
 3 10 4 100 ; và nêu cách đọc.
và nêu cách đọc. 4 100
 - Tương tự các tấm bìa còn lại.
 - GV theo dõi, uốn nắn.
- HS thảo luận - Yêu cầu HS thảo luận tìm ra cách viết 
- HS viết lần lượt và đọc thương. thương của phép chia, viết STN dưới dạng 
 1 1 phân số.
1 : 3 = (1 chia 3 thương là )
 3 3 - GV HD HS viết.
 - GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Thực hành
MT: Học sinh đọc và viết được phân số, 
biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên ĐDD: Phiếu bài tập
cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự 
 Bài 1: HĐ cặp đôi
nhiên dưới dạng phân số.
HTTC:Cá nhân, đôi bạn - Gọi HS đọc yêu cầu bài
PP:Thảo luận, thực hành, động não - Yêu cầu HS làm bài theo cặp
ĐDH: SGK, VBT - GV nhận xét chữa bài
a. Đọc các phân số:
 - HS làm bài theo cặp - Yêu cầu HS làm miệng
 5 25 91 60 55
 ; ; ; ;
 7 100 38 17 1000 Bài 2: HĐ cá nhân
b. Nêu tử số và mẫu số - Gọi HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS làm miệng - Yêu cầu HS làm bài 
 - GV theo dõi nhận xét.
- Viết thương dưới dạng phân số: 
- HS làm bài cá nhân vào vở, báo cáo GV Bài 3: HĐ cá nhân
 3 75 - Gọi HS đọc yêu cầu bài
3 : 5 = ; 75 : 100 = 
 5 100
- Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có - Yêu cầu HS làm bài 
mẫu là 1. - GV nhận xét chữa bài
- HS làm vào vở, 3 em làm trên bảng. Bài 4: HĐ cá nhân
 32 105 1000 - Gọi HS đọc yêu cầu bài
 ; ; 
 1 1 1 - Yêu cầu HS làm miệng.
- Điền số thích hợp - GV chấm 1 số bài, nhận xét.
- HS làm miệng.
- HS nêu lại nội dung ôn tập.
 Hoạt động Vận dụng:
MT: vận dụng kiến thức đã học vào thực 
tế.
HTTC: Cá nhân ĐDD: bài tập 
PP:Luyện tâp, thực hành
ĐDH: Bảng con - Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức đã 
- Tìm thương(dưới dạng phân số) của các học vào thực tế.
phép chia: 
6 : 8 ; 12 : 15; 4 : 12; 20 : 25
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ..
 TUẦN 1 Ngày..28/9/2021
TIẾT 1 Chính tả
 NGHE- VIẾT: VIỆT NAM THÂN YÊU
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức:Nghe - viết đúng bài chính tả VN thân yêu, bài viết không mắc quá 5 lỗi 
trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
2. Kĩ năng:
- Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT 2, thực hiện đúng BT 3.
- Rèn kĩ năng nghe, viết cho các em. Bồi dưỡng ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp cho các 
em.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
4. Năng lực:
 - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và 
sáng tạo.
 - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con, vở, SGK...
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
 1. Hoạt động khởi động:
- HS hát - Cho HS hát
- HS nghe và thực hiện - GV nêu 1 số điểm cần lưu ý về y/c của 
 giờ Chính tả lớp 
 - HS mở vở - Giới thiệu bài - Ghi bảng
2.Bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện viết chính tả
MT: Tìm hiểu bài đọc, luyện viết các từ 
khó
HTTC: Cả lớp, cá nhân
PP: Thực hành ĐDD: Bảng ghi các từ khó, phấn màu
ĐDH: SGK, Bảng con (giấy nháp) - GV đọc toàn bài 
- HS theo dõi. - Nêu nội dung của bài.
- HS nêu - Bài viết này thuộc thể loại thơ gì ? 
- Thơ lục bát Nêu cách trình bày
 - Em hãy tìm những từ dễ viết sai ?
- Mênh mông, bay lả, nhuộm bùn - Luyện viết từ khó
- HS viết bảng con (giấy nháp )
Hoạt động 2: Viết chính tả 
MT: Nghe - viết đúng bài chính tả VN 
thân yêu, bài viết không mắc quá 5 lỗi trong 
bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
HTTC: Cả lớp, cá nhân ĐDD: SGK
PP: Thực hành
ĐDH: Vở, viết - GV đọc mẫu lần 1.
- HS theo dõi. - GV đọc lần 2 (đọc chậm)
- HS viết theo lời đọc của GV. - GV đọc lần 3.
 - HS soát lỗi chính tả.
. Hoạt động 3: Xem và nhận xét bài - GV xem 7-10 bài.
- Nộp bài - Nhận xét bài viết của HS
- HS nghe, tự sửa bài
 Hoạt động 4: làm bài tập: 
MT:. Tìm được tiếng thích hợp với ô trống 
theo yêu cầu của BT2, thực hiện đúng BT 3.
HTTC: Cả lớp, cá nhân, đôi bạn
PP: Thực hành ĐDD: SGK, bảng viết sẵn BT2, 3
ĐDH: Vở BT, viết . 
- HS đọc nội dung yêu cầu của BT Bài 2a: HĐ cặp đôi
- HS nghe - Gọi HS đọc bài 2
- HS thảo luận nhóm đôi - GV hướng dẫn 3 câu đầu
- Các nhóm báo cáo kết quả - Tổ chức hoạt động cặp đôi
- ngày, ghi, ngát, ngữ, nghỉ - Gọi đại diện các nhóm chữa bài
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- HS nêu yêu cầu Bài 3a : HĐ cá nhân
- HS làm bài cá nhân. - 1HS nêu yêu cầu
- Cả lớp theo dõi - GV cho HS làm bài 
- HS nghe - Chữa bài, cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS nêu - GV chốt lời giải đúng
 - Yêu cầu HS nêu lại quy tắc viết k/c, g/gh, 
 ng/ngh
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 TUẦN 1 Ngày..29/9/2021
TIẾT 1 Luyện từ và câu
 TỪ ĐỒNG NGHĨA
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau, hiểu 
thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn(ND ghi nhớ).
- Học sinh tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2 trong số 3 từ), đặt câu được 
với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu ( BT3). 
* Học sinh (M3, 4) đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được BT3.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng tìm từ, đặt câu. Biết vận dụng vào cuộc sống.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
4. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và 
sáng tạo.
 - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bảng phụ 
 - HS: SGK, bảng con, vở
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
 1. Hoạt động khởi động:
 - HS nghe - GV giới thiệu chương trình LTVC.
 - HS nghe - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
 - HS ghi vở - Ghi bảng
 2. Bài mới: 
 Hoạt động 1: Khám phá
 MT: Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là 
 những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần 
 giống nhau, hiểu thế nào là từ đồng nghĩa ĐDD: SGK, bảng nhóm viết sẵn BT1,2
 hoàn toàn và không hoàn toàn
 HTTC: Cả lớp, nhóm
 PP: Phương pháp vấn đáp, động não, 
 thực hành, thảo luận nhóm. Bài 1: HĐ nhóm
 ĐDH: VBT, bút lông - GV đưa bảng phụ có ghi các từ: xây dựng 
 - 1 HS đọc yêu cầu, nội dung bài. Cả lớp - kiến thiết; vàng xuộm - vàng hoe - vàng 
 theo dõi, đọc thầm theo lịm.
 - HS đọc chú giải SGK - Cho HS thảo luận nhóm 4
 -HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm báo 
 cáo kết quả. - Yêu cầu HS so sánh nghĩa của các từ trên.
 - Giống nhau: XD và kiến thiết cùng chỉ 
 một hoạt động, các từ còn lại cùng chỉ - Thế nào là từ đồng nghĩa?
 màu vàng.
 - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa - GV nhận xét, chốt ý 1 phần ghi nhớ 
 giống nhau hoặc gần giống nhau Bài 2: HĐ nhóm
 -HS đọc ý 1 ghi nhớ. - Gọi HS đọc yêu cầu BT
 -Tổ chức hoạt động nhóm 4 theo yêu cầu 
 - HS đọc yêu cầu sau: 
 - HS thảo luận nhóm + Thay đổi vị trí các từ in đậm .
 + Đọc lại đoạn văn sau khi đã thay đổi các 
 từ đồng nghĩa.
 + xây dựng- kiến thiết nghĩa của chúng + So sánh ý nghĩa của từng câu trong đoạn 
 giống nhau có thể thay thế được cho nhau văn trước & sau khi thay đổi vị trí các từ 
 + Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm nghĩa đồng nghĩa. 
 của chúng không giống nhau hoàn toàn - Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ 
 - HS nêu đồng nghĩa không hoàn toàn? 
 - HS nêu lại - Rút ra KL 2, 3 phần ghi nhớ
 - 2 HS đọc ND ghi nhớ SGK - Em hãy lấy VD về từ đồng nghĩa & từ 
 - HS nối tiếp lấy VD. đồng nghĩa không hoàn toàn
 Hoạt động 2: Thực hành 
 MT: Học sinh tìm được từ đồng nghĩa 
 theo yêu cầu BT1, BT2, đặt câu được với 
 một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu ( BT3). 
 HTTC:Cá nhân, nhóm, cả lớp ĐDD: SGK, bảng nhóm viết sẵn BT
 PP: Thảo luận, kĩ thuật trình bày một 
 phút, động não.
 ĐDH: VBT, Thẻ từ 
 - HS đọc yêu cầu và các từ in đậm Bài 1: HĐ cá nhân
 - HS làm cá nhân, chia sẻ - Gọi HS đọc yêu cầu
 nước nhà- non sông - Yêu cầu HS làm bài
 hoàn cầu- năm châu - GV chốt lời giải đúng:
 - HS tìm - Yêu cầu HS (M3,4) tìm thêm từ đồng 
 nghĩa với những cặp từ trên.
 - HS đọc yêu cầu Bài 2: HĐ nhóm
 - HS làm bài, chia sẻ - Gọi HS đọc yêu cầu
 + Đẹp: đẹp đẽ, tươi đẹp, xinh xắn . - GV phát bảng nhóm cho 4 h/s làm bài
 +To lớn: to, lớn, to đùng, vĩ đại... - GV nhận xét chữa bài
 + Học tập: học hành, học 
 - HS đọc yêu cầu Bài 3: HĐ cá nhân
 - HS nghe - Gọi HS đọc yêu cầu
 - GV yêu cầu mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu.
 - HS làm vở , báo cáo - GV nhận xét
 + Phong cảnh nơi đây thật mĩ lệ. - Yêu cầu thêm cho học sinh đặt câu được 
 + Cuộc sống mỗi ngày một tươi đẹp với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được BT3 
 - HS thực hiện
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 ........................................
 TUẦN 1 Ngày.27/9/2021
TIẾT 1 Kể chuyện
 LÝ TỰ TRỌNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1.Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, 
dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kể thù.
2. Kĩ năng:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý 
nghĩa câu chuyện.
 *HS( M3,4) kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.
3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm.
4. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và 
sáng tạo, năng lực ghi nhớ
- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- GV: Tranh minh hoạ SGK 
- HS: Vở, SGK,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
1. Hoạt động khởi động:
- HS hát - Cho HS hát
- HS chuẩn bị đồ dùng học tập - Kiểm tra sự đồ dùng dạy học sách vở của 
 HS
2. Bài mới: 
Hoạt động 1:Kể chuyện
MT:HS nắm được nội dung câu chuyện và ý 
nghĩa câu chuyện
HTTC:Cả lớp, cá nhân ĐDD: Tranh minh họa
PP: Kể chuyện, đàm thoại, trực quan
ĐDH: SGK * Việc 1: GV kể lần 1: Đoạn 1 kể chậm, 
 - HS lắng nghe nhấn giọng những từ chỉ hoạt động của 
- HS lắng nghe và quan sát tranh minh hoạ anh, giọng kể khâm phục ở đoạn 3
 * Việc 2: GV kể lần 2 kết hợp tranh minh 
 hoạ (kể đến nhân vật nào, ghi tên lên bảng- 
 Kết hợp giải nghĩa từ khó : sáng dạ, mít 
 tinh, luật sư, thành viên )
 - Câu chuyện có những nhân vật nào?
 - Anh LTT được cử đi học nước ngoài khi 
 nào? Về nước anh làm nhiệm vụ gì? Hành 
- HS nêu động dũng cảm nào của anh làm em nhớ 
- HSTL nhất ?
 Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện 
MT: HS kể được câu chuyện và nêu ý nghĩa 
câu chuyện
HTTC: Cả lớp, cá nhân, đôi bạn, nhóm ĐDD: Tranh 
PP: Kể chuyện, đàm thoại, trực quan
ĐDH: Tranh - Gọi HS đọc yêu cầu 1, 2, 3 
 - HS đọc yêu cầu - Tổ chức hoạt động nhóm đôi. Tập kể từng 
- HS viết lời thuyết minh cho ND mỗi bức đoạn nối tiếp trong nhóm
tranh, HS phát biểu, nhận xét - Tổ chức cho HS thi kể
- HS các nhóm thi kể - GV nhận xét
- Các nhóm nhận xét - Cho HS trả lời câu hỏi:
- HS nghe, tự trả lời câu hỏi, báo cáo với 
giáo viên
- Lý Tự Trọng + Nhân vật chính trong câu chuyện là ai ?
- Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, + Ý nghĩa câu chuyện 
dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất 
khuất trước kẻ thù.
- HS nghe - GV nhận xét, KL
Hoạt động 3: Vận dụng: - Câu chuyện giúp em hiểu gì về con 
- Con người Việt Nam yêu nước, dũng người VN ?
cảm.... - Noi gương anh LTT các em cần phải làm 
- HS trả lời, liên hệ thực tế .. gì?
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 TUẦN 1 Ngày28/9/2021
TIẾT 2 Toán
 ÔN TẬP CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức: Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân sốvà quy đồng mẫu số các 
phân số ( Trường hợp đơn giản) 
- HS làm bài 1, 2. 
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
4. Năng lực: NL tư chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng 
tạo, NL tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hoá toán học, NL giải quyết vấn đề toán 
học, NL giao tiếp toán học, NL sử dụng công cụ và phương tiện toán học
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- GV: SGK
- HS: SGK, vở viết
III- CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
 1. Hoạt động khởi động:
- HS chơi trò chơi - Cho HS chơi trò chơi: Tổ chức HS thành 2 
 nhóm chơi, mỗi nhóm 6 HS
 + N1: Viết thương một phép chia hai số tự 
 nhiên
 + N2: Viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
 - Nhóm nào viết đúng và nhanh hơn thì giành 
 chiến thắng.
 - GV nhận xét trò chơi
- HS nghe - Giới thiệu bài.
- HS ghi vở
2. Bài mới:
Hoạt động : Khám phá
MT:Củng cố kiến thức về tính chất cơ 
bản của PS
HTTC: Cả lớp, nhóm ĐDD:Bảng ghi sẵn BT
PP: Thảo luận, động não
ĐDH: Bảng nhóm , thẻ từ * Tính chất cơ bản của phân số 
 - HS tính và điền kết qủa - GV đưa ra dưới dạng BT: Điền số thích hợp. 
- Rút ra nhận xét: Yêu cầu HS làm bài cá nhân
 5 5x... ... 15 15:... ...
 ; 
 6 6x... ... 18 18:... ...
 - Chốt lại: Cả tử số và mẫu số phải cùng nhân 
 hoặc cùng chia với cùng một số tự nhiên khác 
 0
 *Ứng dụng của tính chất 
 - Tổ chức cho HS hoạt động nhóm 4 để tìm ra 
- HS thảo luận nhóm, báo cáo kết quả 2 ứng dụng: 
 + Rút gọn phân số
 - HS nghe + Quy đồng mẫu số: cách tìm MSC
 * Chốt lại: Phải rút gọn về được PS tối giản
 Hoạt động 2: thực hành 
MT: Vận dụng tính chất cơ bản của 
phân số để rút gọn phân sốvà quy đồng 
mẫu số các phân số ĐDD: SGK
HTTC: Cá nhân
PP: Luyện tập, thực hành Bài 1: HĐ cá nhân
ĐDH: VBT - Gọi HS đọc yêu cầu 
- Rút gọn phân số
 15 18 36
 ; ;
 25 27 64 - Yêu cầu HS làm bài 
- Làm bài vào vở, báo cáo - GV quan sát, nhận xét 
- HS nghe - KL: Rút gọn nhanh bằng cách tìm ra số lớn 
- HS nghe nhất chia hết cho cả tử số và mẫu số
 Phần b, c khuyến khích tìm MSCNN 
 Bài 2: HĐ cá nhân
 - Gọi HS đọc yêu cầu 
- Quy đồng mẫu số
 2 5 1 7 5 3 - Yêu cầu HS làm bài 
 a- & b- & c- &
 3 8 4 12 6 8 - GV nhận xét chữa bài 
- Làm vào vở, báo cáo GV * Chốt lại: Cách tìm MSC
- Giải thích cách làm
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 TUẦN 1 Ngày.29/9/2021
TIẾT 2 Tập đọc
 QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA
 I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức: Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp ( Trả lời được các 
câu hỏi 1, 3, 4 trong sgk).
2. Kĩ năng: 
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh 
vật.
- Riêng học sinh M3,4 đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ 
màu vàng.
3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm.
4. Năng lực:
 - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và 
sáng tạo.
 - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- GV: Tranh minh hoạ SGK Sưu tầm thêm về tranh quê hương
- HS: Vở, SGK,...
III- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
1. Hoạt động khởi động:
- HS thi đọc - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng đoạn 
 văn trong “Thư gửi các HS”
- HS nghe, - Giới thiệu bài - Ghi bảng
 2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Luyện đọc
MT:Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn
HTTC: Cả lớp, cá nhân, đôi bạn, nhóm ĐDD: Tranh minh họa
PP: Trực quan, thực hành
ĐDH: Thẻ từ, bảng cài , bút lông - Gọi HS đọc toàn bài, chia đoạn
- 1 HS M3,4 đọc bài, chia đoạn:
+ Chia làm 4 đoạn 
Đoạn 1: Câu mở đầu 
Đoạn 2: Tiếp lơ lửng 
Đoạn 3: Tiếp đỏ chói 
Đoạn 4: Phần còn lại - Giao nhiệm vụ: Đọc nối tiếp từng đoạn 
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1+ luyện đọc từ khó . trong nhóm, báo cáo kết quả
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + giải nghĩa từ 
khó
- HS đọc theo cặp - Luyện đọc theo cặp
- HS đọc - 1 HS đọc toàn bài
- HS theo dõi - GV đọc mẫu cả bài giọng tả chậm rãi, 
 dịu dàng. Nhấn các từ tả màu vàng
 Hoạt động 2:Tìm hiểu bài
MT: Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào 
ngày mùa rất đẹp
HTTC: Cả lớp, cá nhân
 ĐDD: Tranh minh họa
PP: Đàm thoai, động não
ĐDH: SGK 
- HS nghe và thực hiện - GV giao nhiệm vụ cho HS: Đọc bài văn, 
 thảo luận nhóm 4 và TLCH sau đó báo 
- Đoạn 1 màu sắc bao trùm lên làng quê ngày cáo:
mùa là màu vàng + Nêu ý chính của từng đoạn trong bài 
- Đoạn 2, 3 những màu vàng cụ thể của cảnh văn?
vật trong bức tranh làng quê.
- Đoạn 4 thời tiết và con người làm cho bức 
tranh làng quê thêm đẹp + Kể tên những sự vật trong bài có màu 
+ Lúa-vàng xuộm. + Tàu lá chuối.
 vàng và tự chỉ màu vàng?
+ Nắng-vàng hoe + Bụi mía.
 + Mỗi học sinh chọn 1 màu vàng trong bài 
+ Xoan-vàng lịm. + Rơm, thóc
 và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì?
+ Vàng trù phú: màu vàng gợi sự giàu có, ấm 
 + Những chi tiết nào về thời tiết và con 
no.
 người đã làm cho bức tranh làng quê đẹp 
+ Không có cảm giác héo tàn. Ngày không 
 và sinh động?
nắng, không mưa. Thời tiết ở trong bài rất 
 + Hình ảnh con người hiện lên trong bức 
đẹp.
 tranh thế nào?
- Không ai tưởng đến ngày hay đêm.
 + Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả 
- Con người chăm chỉ, mải miết, say mê với 
 đối với quê hương?
công việc.
 - Nêu nội dung bài.( Phần I)
+ Phải yêu quê hương mới viết được bài văn 
hay như thế.
Hoạt động 3:Luyện đọc diễn cảm 
MT:Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn
HTTC: Cả lớp, cá nhân, đôi bạn ĐDD: Bảng ghi đoạn văn luyện đọc
PP: Luyện tập, thực hành
ĐDH: SGK - GV cho HS nối tiếp nhau đọc bài
- 4 HS đọc từng đoạn phát hiện giọng của - HS luyện đọc diễn cảm đoạn “ Màu lúa 
từng đoạn chín...vàng mới”, chú ý nhấn giọng các từ 
- HS luyện đọc nhóm đôi. tả màu vàng.
- HS thi đọc diễn cảm. - Luyện đọc theo cặp
- HS nghe - Thi đọc diễn cảm
 - GV nhận xét
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 TUẦN 1 Ngày..29/9/2021
TIẾT 3 Toán
 ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức: Nắm được cách so sánh hai phân số. 
2. Kĩ năng:
 - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
 - Biết sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
 - HS làm bài 1, bài 2.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
4.Năng lực: NL tư chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng 
tạo, NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học, 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: SGK
 - HS: Vở, SGK,...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
 1. Hoạt động khởi động:
- HS chơi trò chơi - Tổ chức cho HS chơi trò chơi:
 + Chia thành 2 đội chơi, mỗi đội 4 thành 
 viên, các thành viên còn lại cổ vũ cho hai 
 đội chơi.
 + Nhiệm vụ của mỗi đội chơi: Viết hai phân 
 số rồi quy đồng mẫu số hai phân số đó.
 + Hết thời gian, đội nào nhanh và đúng thì 
 đội đó sẽ thắng.
- HS nghe - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Ôn tập
MT: Củng cố cách so sánh hai phân số
HTTC: Cả lớp, cá nhân ĐDD: SGK
PP: Phương pháp vấn đáp, động não, quan 
 * Ôn tập so sánh hai phân số.
sát, thực hành
ĐDH: Bảng con - Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 phân số 
- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số cùng cùng mẫu số.
mẫu số. - Giáo viên hướng dẫn cách viết và phát 
 2 5 2 5
Ví dụ: < biểu chẳng hạn: Nếu thì 
 7 7 7 7
 2 5
- Học sinh giải thích tại sao < 
 7 7 + So sánh 2 phân số khác mẫu số.
 * Kết luận: Phương pháp chung để so sánh 
 hai phân số là làm cho chúng có cùng mẫu 
 - Học sinh nói lại cách so sánh 2 phân số rồi so sánh các tử số.
cùng mẫu số.
- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số khác 
mẫu số
- 1 học sinh thực hiện ví dụ 2.
MT: So sánh được 2 PS cùng mẫu, khác 
mẫu, sắp xếp theo thứ tự các PS
HTTC:Cá nhân, đôi bạn ĐDD: Bảng nhóm
PP:Thảo luận, thực hành, động não
ĐDH: SGK, VBT, 
 Bài 1: HĐ cá nhân
 - Điền dấu >, <, =
 - Gọi HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, báo cáo giáo viên
 - Yêu cầu HS làm bài
 3 5
+ So sánh 2 phân số: và 
 4 7
 21 20
Quy đồng mẫu số được : và 
 28 28
 21 20
+So sánh: vì 21 > 20 nên > 
 28 28 - GV cùng HS nhận xét, kết luận.
 3 5 * Kết luận: Hai PS có cùng MS, phân số 
Vậy: 
 4 7 nào có TS lớn hơn thì lớn hơn và ngược lai.
 Bài 2: HĐ nhóm
- Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến - Gọi HS đọc yêu cầu
lớn. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4
- Học sinh hoạt động nhóm.
 8 5 17
 + Nhóm 1: ; ; 
 9 6 18 - Trình bày kết quả
 1 3 5 - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, đánh 
 + Nhóm 2: 4; ; ; giá.
 2 4 8
 * Kết luận: Muốn so sánh nhiều phân số 
+ Đại diện các nhóm trình bày.
 với nhau ta phải tìm MSC rồi quy đồng MS 
- HS nhắc lại cách so sánh các phân số.
 các phân số đó.
 Hoạt động Vận dụng: 
MT: vận dụng kiến thức đã học vào thực 
tế.
HTTC: Cá nhân
PP:Luyện tâp, thực hành ĐDD: Bài tập
ĐDH: Bảng con - Vận dụng kiến thức để so sánh hai phân số 
- HS thực hiện có cùng tử số.
3. Hoạt động nối tiếp
. - HS nghe và thực hiện - Về nhà tìm hiểu cách so sánh 2 phân số 
 với một phân số trung gian
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 ..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................. 
TUẦN 1 Ngày..28/9/2021
TIẾT 1 Tập làm văn
 CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài( nội 
dung ghi nhớ).
2. Kĩ năng: Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa ( mục III)
3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm.
4. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và 
sáng tạo.
 - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ trình bày cấu tạo bài Nắng trưa
- HS: Vở, SGK,...
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
 1. Hoạt động khởi động:
 - HS nghe - GV giới thiệu chương trình TLV
 - HS nghe - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
 - HS ghi vở - Giới thiệu bài - Ghi bảng
 2.Bài mới 
 Hoạt động 1: Khám phá 
 MT: Học sinh biết cấu tạo 3 phần của bài 
 văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài
 HTTC:Cá nhân, nhóm, cả lớp ĐDD: Bảng phụ trình bày cấu tạo bài 
 PP:Quan sát, thảo luận, kĩ thuật trình bày Nắng trưa
 một phút
 ĐDH: VBT, Thẻ từ Bài 1: HĐ nhóm 
 - 1 HS đọc yêu cầu, đọc bài Hoàng hôn - Tổ chức hoạt động nhóm với yêu cầu.
 trên sông Hương, phần chú giải + Tìm phần MB, TB, KB của bài văn.
 - HS thảo luận nhóm, báo cáo kết quả. + Xác định các đoạn văn của mỗi phần 
 + MB: Đoạn 1 và ND của đoạn văn đó.
 + TB: Đoạn 2+3 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
 + KB: Đoạn 4 - Em cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên nơi đây 
 - Cảnh đẹp đầy thơ mộng như thế nào?
 * Giáo dục các em ý thức bảo vệ môi 
 trường.
 - 1 HS đọc yêu cầu bài tập Bài 2: HĐ nhóm
 - HS thảo luận nhóm - Xác định yêu cầu của bài 2
 + Bài Quang cảnh ngày mùa tả từng bộ -Thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu:
 phận của cảnh + So sánh thứ tự miêu tả của hai bài văn:
 + Bài Hoàng hôn trên sông Hương tả sự + Nêu nhận xét về cấu tạo bài văn tả cảnh 
 thay đổi của cảnh theo thời gian; ?
 b. HĐ2:Phần ghi nhớ
 - HS đọc ghi nhớ - GV yêu cầu HS đọc ND phần ghi nhớ
 Hoạt động 2: Thực hành:
 MT: Xác định được 3 phần của bài văn
 HTTC:
 PP: ĐDD: Bảng phụ ghi sẵn bài văn
 ĐDH: 
 - HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi 1 HS đọc đề bài, xác định yêu cầu, 
 - Cả lớp đọc thầm bài Nắng trưa đọc thầm bài văn
 -Thảo luận nhóm đôi, báo cáo kết quả, - Yêu cầu HS thảo luận nhóm với yêu cầu:
 - Gồm 3 phần: MB, TB, KB + Xác định từng phần của bài văn & tìm 
 + MB: Nêu nhận xét chung về nắng trưa ND chính của từng phần. 
 + TB: Có 4 đoạn: + Xác định trình tự miêu tả của bài văn.
 Đoạn 1: Hơi đất trong nắng trưa dữ dội - GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
 Đoạn 2: Tiếng võng đưa và câu hát ru em 
 trong nắng trưa.
 Đoạn 3: Cây cối và con vật trong nắng 
 trưa.
 Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong nắng 
 trưa.
 +KB: Cảm nghĩ về người mẹ - Em cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên nơi đây 
 - HS nêu như thế nào?
 . Hoạt động Vận dụng: 
 MT: Vận dụng kiến thức đã học quan sát 
 cảnh vật ở quê em
 HTTC: Cá nhân ĐDD: Tranh phong cảnh
 PP: Thực hành - Gọi HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ
 ĐDH: Vở nháp, viết -Vận dụng cách viết văn qua 2 bài trên ghi 
 - HS nhắc lại những điều em quan sát được về một buổi 
 sáng trưa hoặc chiều trong công viên hay 
 - HS nghe và thực hiện đường phố 
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 TUẦN 1 Ngày..30/9/2021
TIẾT 4 Toán
 ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TIẾP)
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Nắm được cách so sánh phân số với đơn vị; so sánh hai phân số cùng tử số.
2. Kĩ năng:
- Biết so sánh phân số với đơn vị; so sánh hai phân số cùng tử số.
- HS làm bài 1, 2, 3.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
4. Năng lực: NL tư chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng 
tạo, NL tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hoá toán học, NL giải quyết vấn đề toán 
học, NL giao tiếp toán học, NL sử dụng công cụ và phương tiện toán học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng tổng hợp các cách so sánh phân số
 - HS: Vở, SGK,...
III- HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
 1. Hoạt động khởi động:
 - HS chơi trò chơi - Cho HS tổ chức trò chơi hỏi đáp:
 + Nêu quy tắc so sánh 2 phân số cùng MS, 
 khác MS.
 + Nêu quy tắc so sánh 2 phân số khác MS.
 - GV nhận xét --> Giới thiệu bài.
 - HS ghi vở
 2. Bài mới 
 Hoạt động 1: Luyện tập
 MT: Nắm được cách và so sánh phân số 
 với đơn vị; so sánh hai phân số cùng tử số. ĐDD: Bài tập
 HTTC:Cá nhân
 PP: thực hành, động não Bài 1: HĐ cá nhân
 - Gọi HS đọc yêu cầu
 - Điền dấu thích hợp: 
 3 2 9 7
 ...1; ...1; ...1;1... - Yêu cầu HS làm bài
 5 2 4 8 - GV nhận xét chữa bài
 - HS làm bài, báo cáo kết quả * Chốt lại: Đặc điểm của các phân số: 
 - HS nghe > 1 ; < 1 ; = 1 
 - Rút ra nx về cách so sánh PS với 1
 + Tử số bé hơn mẫu số thì PS bé hơn 1.
 + Tử số bằng MS thì PS bằng 1. Bài 2: HĐ cá nhân
 + Tử số lớn hơn MS thì PS lớn hơn 1. - Gọi HS đọc yêu cầu
 - So sánh phân số:
 2 2 5 5 11 11 - Yêu cầu HS làm bài
 & ; & ; &
 5 7 9 6 2 3 - GV nhận xét chữa bài
 - HS làm bảng con - Rút ra cách so sánh PS cùng tử số
 * Chốt lại: 
 + Trong 2 PS có cùng TS, PS nào có MS - PP so sánh PS cùng tử số
 bé hơn thì PS đó lớn hơn - Phân biệt với so sánh cùng mẫu số
 Bài 3: HĐ cá nhân
 - Phân số nào lớn hơn? - Gọi HS đọc yêu cầu 
 - HS làm vở - Yêu cầu HS làm bài
 + QĐM
 + QĐTS - GV nhận xét chữa bài
 + So sánh với 1 - Củng cố: Các cách so sánh PS 
 3.Hoạt động 2: Vận dụng: 
 MT: vận dụng kiến thức đã học vào thực 
 tế.
 HTTC: Cá nhân ĐDD: Bài tập
 PP:Luyện tâp, thực hành
 ĐDH: Bảng con - Nêu phương pháp so sánh PS cùng tử số, 
 - HS thực hiện so sánh phân số với 1.
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_1_nam_hoc_2021_2022_truong_tieu.doc