Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

docx 41 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 3 Ngày soạn: 06/9/2021 
Tiết: 5 Ngày dạy: 11/10/2021 
 Mơn: TẬP ĐỌC
 THƯ THĂM BẠN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.(trả lời 
được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức 
thư).
- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm 
thơng, chia sẻ với nỗi đau của bạn.
 ➢ Phẩm chất: Biết quan tâm, giúp đỡ, sẻ chia mọi người xung quanh
 ➢ Gĩp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL 
 giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ.
* KNS: - Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
 - Thể hiện sự thơng cảm.
 - Xác định giá trị.
 - Tư duy sáng tạo
* GD BVMT: Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thơng cảm với ban Hồng? Bạn 
Lương biết cách an ủi bạn Hồng? Liên hệ về ý thức BVMT: Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại 
lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực trồng cây gây 
rừng, tránh phá hoại mơi trường thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 25, SGK (phĩng to nếu cĩ điều kiện). 
 + Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc
- HS: SGK, vở viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
1. Khởi động: 
- 2 HS thực hiện
+ Đọc thuộc lịng bài Truyện cổ nước mình 
+ Nêu ND bài
 - GV nhận xét, dẫn vào bài
2. Khám phá:
* Mục tiêu: Đọc với giọng trơi chảy, rành 
mạch bài đọc, thể hiện sự cảm thơng, chia 
sẻ
* HT: Cá nhân, nhĩm, lớp
 * PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhĩm.
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - Gọi 1 HS đọc bài 
- Lắng nghe - GV lưu ý giọng đọc cho HS: Tồn bài 
 đọc với giọng chậm rãi, thể hiện sự cảm 
 thơng, chia sẻ với nỗi đau của nhân vật 
- Lớp trưởng điều hành cách chia đoạn
- Bài được chia làm 3 đoạn - GV chốt vị trí các đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu.......chia buồn với bạn 
+ Đoạn 2: Tiếp theo.......như mình Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
+ Đoạn 3: Cịn lại
- Nhĩm trưởng điều hành nhĩm đọc nối - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các 
tiếp đoạn trong nhĩm lần 1 và phát hiện các HS 
từ ngữ khĩ (Quách Tuấn Lương, quyên 
gĩp, khắc phục, bỏ ống,....)
 - Luyện đọc từ khĩ: Đọc mẫu -> Cá nhân -
> Lớp
- Giải nghĩa từ khĩ (đọc chú giải)
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều 
khiển của nhĩm trưởng
- Các nhĩm báo cáo kết quả đọc
- 1 HS đọc cả bài
3.Thực hành:
* Mục tiêu: HS hiểu nội dung từng đoạn 
và nội dung cả bài.
* PP, KT: Làm việc nhĩm 4 – Chia sẻ 
trước lớp 
- 1 HS đọc 4 câu hỏi - GV yêu cầu đọc các câu hỏi cuối bài
- HS làm việc theo nhĩm 4 – Chia sẻ kết 
quả dưới sự điều hành của TBHT
+ Để chia buồn với bạn. + Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm 
 gì?
+ " Hơm nay .ra đi mãi mãi." + Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất 
 thơng cảm với bạn Hồng?
+ " Nhưng chắc là Hồng.....dịng nước lũ. + Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất 
+" Mình tin rằng.....nỗi đau này." biết an ủi bạn Hồng?
+" Bên cạnh Hồng....như mình."
- HS lắng nghe *GDMT: Qua đĩ GV kết hợp liên hệ về ý 
 thức BVMT : Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại 
 lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế 
 lũ lụt, con người cần tích cực trồng cây gây 
 rừng, tránh phá hoại mơi trường thiên 
 nhiên
+ Phần đầu: Nĩi về địa điểm, thời gian viết + Nêu tác dụng của dịng mở đầu và dịng 
thư và lời chào hỏi. kết thúc bức thư?
+ Phần cuối: Ghi lời chúc hoặc lời nhắn 
nhủ, cảm ơn, hứa hẹn, ,kí tên.
* Nội dung: Tình cảm của Lương thương + Nội dung chính của lá thư thể hiên điều 
bạn, chia sẻ đau buồn cùng bạn khi bạn gì?
gặp đau thương, mất mát trong cuộc sống.
- HS ghi lại ý nghĩa của bài - GV chốt ý, giáo dục HS biết quan tâm, 
 chia sẻ với mọi người xung quanh
4. Hoạt động vận dụng 
* Mục tiêu: HS đọc diễn cảm được đoạn 
số 2 của bài, thể hiện được sự xúc động và 
sự cảm thơng với nỗi đau của bạn Lương 
với bạn Hồng Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
* HT: Hoạt động cá nhân – nhĩm - cả lớp
* PP: Thực hành
- GV nhận xét, đánh giá chung
- HS nêu lại giọng đọc cả bài - Yêu cầu HS nêu giọng đọc tồn bài.
- 1 HS M4 đọc mẫu tồn bài
 - Nhĩm trưởng điều hành:
+ Luyện đọc theo nhĩm - Yêu cầu HS đọc diễn cảm đoạn 2
+ Vài nhĩm thi đọc trước lớp.
- Bình chọn nhĩm đọc hay.
- Nắm nội dung của bài
- VN tìm hiểu về cách trình bày, bố cục của - Yêu cầu:VN tìm hiểu về cách trình bày, 
một lá thư bố cục của một lá thư
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 3 Ngày soạn: 06/9/2021 
Tiết: 11 Ngày dạy: 11/10/2021 
 TỐN
 Tiết 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết đọc và viết các số đến lớp triệu
- Củng cố về các hàng, lớp đã học. 
- Rèn cách đọc, viết các số đến lớp triệu, cách phân tích cấu tạo số 
 ➢ Phẩm chất: HS cĩ Phẩm chất học tập tích cực,cẩn thận ...
 ➢ Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
*Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng
 - GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
 - HS: Sách, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC;
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
1. Khởi động: 
- HS trả lời: - GV nêu câu hỏi:
 + Lớp triệu gồm 3 hàng: hàng triệu, hàng + Lớp triệu gồm mấy hàng, là những hàng 
chục triệu, hàng trăm triệu nào?
- TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét - GV giới thiệu vào bài 
2. Hình thành kiến thức:
* Mục tiêu: HS nhận biết các hàng, lớp, 
biết đọc, viết các số đến lớp triệu, củng cố 
về hàng, lớp..
* HT: Hoạt động cả lớp
* PP: Vấn đáp, quan sát
- HS theo dõi. - GV đưa bảng phụ 
- HS viết: 342 157 413 + Em hãy viết số trên?
- HS đọc: ba trăm bốn mươi hai triệu một + Em hãy đọc số trên?
trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười 
ba.
+ Tách thành từng lớp từ phải sang trái (3 
hàng 1 lớp) lớp đv, lớp nghìn, lớp triệu.
+ Đọc từ trái sang phải đọc hết các hàng thì - GV hướng dẫn cách đọc số:
đọc tên lớp.
- HS viết lại các số đã cho trong bảng ra *Chú ý: Chữ số 0 ở giữa các lớp đọc là 
bảng lớp. 342 157 413 "linh" 
- HS nêu lại. - Nêu lại cách đọc số?
- HS luyện đọc các số GV đưa ra - GV đưa ra một vài ví dụ
3. HĐ thực hành 
* Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm được 
các bài tập liên quan
* HT: Cá nhân, nhĩm, lớp
* PP: Thực hành Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
 Cá nhân- Lớp Bài 1: 
- 1 hs đọc đề bài. - Viết và đọc theo bảng.
- Hs viết và đọc các số: - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, viết các 
32 000 000 843 291 712 số tương ứng vào vở và đọc số đĩ.
352 516 000 308 150 705
32 516 497 700 000 231 - Chữa bài, nhận xét, chốt lại cách đọc số
 Cá nhân – Lớp Bài 2: Đọc các số sau.
- 1 hS đọc đề bài. - GV viết các số lên bảng.
- Hs chơi trị chơi Chuyền điện. - Gọi hs nối tiếp đọc các số.
 - Chữa bài, nhận xét, chốt cách đọc
 Cá nhân – Nhĩm 2 - Lớp Bài 3: Viết các số sau.
- 1 hs đọc đề bài. - HS làm cá nhân vào vở - Đổi chéo vở KT
- HS làm vở - Trao đổi, thống nhất kết quả * GV chữa bài. lưu ý HS viết số cần tách ra 
* Đáp án: thành các lớp cho dễ đọc
a) 10 250 214
b) 253 564 888
c) 400 036 105
d) 700 000 231
 Bài 4 
- HS làm và báo cáo kết quả - GV kiểm tra từng HS 
 - Chốt đáp án đúng
4. Hoạt động vận dụng 
HS nêu các ứng dụng thực tế - Nhận xét
- VN thực hành đọc các số đến lớp triệu
- Tìm các bài tập cùng dạng trong sách 
buổi 2 và giải
 ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 3 Ngày soạn: 06/9/2021 
Tiết: 5 Ngày dạy: 12/10/2021 
 KHOA HỌC 
 VAI TRỊ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt, cá, trứng, tơm, cua, ), chất béo (mỡ, 
dầu, , bơ, ... ). 
- Nêu được vai trị của chất đạm và chất béo đối với cơ thể: 
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể. 
+ Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi- ta- min A, D, E, K. 
- Cĩ kĩ năng xác định thức ăn và chứa chất đạm và chất béo 
 ➢ Phẩm chất: Cĩ ý thức ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng
 ➢ NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL hợp tác.
 *BVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng
 - GV: + Các hình minh hoạ ở trang 12, 13 / SGK (phĩng to nếu cĩ điều kiện). 
 + Các chữ viết trong hình trịn: Thịt bị, Trứng, Đậu Hà Lan, Đậu phụ, Thịt lợn, 
Pho- mát, Thịt gà, Cá, Đậu tương, Tơm, Dầu thực vật, Bơ, Mỡ lợn, Lạc, Vừng, Dừa. 
- HS: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC giấy A4, bút màu.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
 Hoạt đơng của học sinh Hoạt đơng của của giáo viên
1, Khởi động 
- HS trả lời dưới sự điều hành của TBHT
+ Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa + Người ta thường cĩ mấy cách để phân 
trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn loại thức ăn? Đĩ là những cách nào?
thành 4 loại. 
+ Chất bột đường cĩ vai trị cung cấp năng + Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất bột 
lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì đường cĩ vai trị gì?
nhiệt độ của cơ thể
 - GV nhận xét, khen/ động viên, dẫn vào 
 bài mới.
2. Khám phá:
* Mục tiêu: 
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm 
(thịt, cá, trứng, tơm, cua, ), chất béo 
- Nêu được vai trị của chất đạm và chất béo 
đối với cơ thể: 
* HT: Cá nhân-Nhĩm –Lớp
* PP: Quan sát, hỏi đáp
HĐ1: 1. Vai trị của chất đạm và chất béo:
 .Bước 1: Tổ chức cho HS hoạt động 
 cặp đơi. 
- HS hoạt động cặp đơi. - Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn quan sát 
 các hình minh hoạ trang 12, 13 / SGK 
 tìm hiểu về vai trị của chất béo ở mục Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
 Bạn cần biết:
 . Bước 2: Làm việc cả lớp. 
+ Những loại thức ăn chứa chất đạm ở trang + Nĩi tên những loại thức ăn chứa chất 
12: Đậu nành, thịt lợn, trứng gà, vịt quay, đạm ở trang 12 và em biết?
cá, đậu khuơn, tơm, thịt bị, đậu Hà Lan, cua, 
ốc. 
+ Các thức ăn cĩ chứa nhiều chất béo là: + Nĩi tên những thức ăn chứa nhiều 
dầu ăn, mỡ, đậu tương, lạc, vừng, dừa. chất béo cĩ trong trang 13 và em biết?
 + Chất đạm giúp xây dựng đổi mới cơ thể: + Tại sao hằng ngày chúng ta phải ăn 
tạo ra những tế bào mớilàm cho cơ thể lớn thức ăn chứa nhiều chất đạm?
lên 
- HS lắng nghe KL: Chất đạm giúp xây dựng đổi mới 
 cơ thể: tạo ra những tế bào mới làm 
 cho cơ thể 
 ** Lưu ý HS: Pho mát là một thức ăn 
 được chế biến từ sữa bị nên chứa nhiều 
 chất đạm, bơ cũng là thức ăn chứa nhiều 
 sữa bị nhưng chứa nhiều chất béo. 
HĐ 2: Xác định nguồn gốc của thức ăn:
 Nhĩm 4 – Lớp * Bước 1: GV hỏi HS. 
+ Thịt gà cĩ nguồn gốc từ động vật. + Thịt gà cĩ nguồn gốc từ đâu?
+ Đậu đũa cĩ nguồn gốc từ thực vật. + Đậu đũa cĩ nguồn gốc từ đâu? 
- HS lắng nghe. - Để biết mỗi loại thức ăn thuộc nhĩm 
 nào và cĩ nguồn gốc từ đâu cả lớp mình 
 sẽ thi xem nhĩm nào biết chính xác điều 
 đĩ nhé!
- HS làm việc với phiếu. - GV phát phiếu học tập
- HS báo cáo kết quả. 
- Nhận xét, bổ sung. 
1. Hồn thành bảng thức ăn chứa nhiều chất *Bước 2: Chữa bài tập:
đạm. 
 Tên thức ăn Nguồn gốc Nguồn gốc 
 TV ĐV
 Đậu nành + 
 Thịt lợn 
 Trứng + 
 Thịt vịt + 
 Cá + 
 Đậu phụ + 
 Tơm + 
 Cua, ốc + 
 Thịt bị + 
2. Hồn thành bảng thức ăn chứa nhiều chất 
béo. Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
 Tên thức ăn Nguồn gốc Nguồn gốc 
 TV ĐV
 Mỡ lợn + 
 Lạc + 
 Dầu ăn + 
 Vừng (mè) + 
 Dừa + 
+ Như vậy thức ăn cĩ chứa nhiều chất đạm + Như vậy thức ăn cĩ chứa nhiều chất 
và chất béo cĩ nguồn gốc từ động vật và thực đạm và chất béo cĩ nguồn gốc từ đâu?
vật. 
 - GV kết luận, tổng kết nội dung bài
 - HS liên hệ
 - Lên thực đơn thức ăn trong một ngày 
 với các mĩn ăn cĩ nguồn chất đạm và 
 chất béo hợp lí
3. HĐ vận dụng 
- GDBVMT: Các thức ăn chứa chất đạm và 
chất béo cĩ nguồn gốc từ mơi trường sống. 
Vậy mơi trường rất quan trọng, cần bảo vệ 
mơi trường
 ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG
:..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 3 Ngày soạn: 06/9/2021 
Tiết: 3 Ngày dạy: 12/10/2021 
 CHÍNH TẢ
 CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nghe -viết đúng bài CT; trình bày đúng các hình thức thể thơ lục bát
- Làm đúng BT2 phân biệt ch/tr
- Rèn kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả.
 ➢ Phẩm chất: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết
 ➢ NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
 - HS: Vở, bút,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: 
- GV dẫn vào bài mới - TBVN điều hành HS cùng hát kết hợp với 
 vận động tại chỗ
2. Khám phá: 
* Mục tiêu: HS hiểu được nội dung bà 
hiện tượng chính tả, cách viết đoạn văn.
* HT: Cá nhân, lớp
* PP: vấn đáp, quan sát a. Trao đổi về nội dung đoạn cần viết
- 1 HS đọc- HS lớp đọc thầm - Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK. 
+ Tình thương của hai bà cháu dành cho + Nội dung bài thơ nĩi lên điều gì?
một cụ già lạc đường về nhà.
- HS nêu từ khĩ viết: nên phải, bỗng nhiên, - Hướng dẫn viết từ khĩ: Gọi HS nêu từ 
nhồ, .... khĩ, sau đĩ GV đọc cho HS luyện viết.
- Viết từ khĩ vào vở nháp b. Hướng dẫn trình bày
+ Câu 6 cách lề 2 ơ, câu 8 cách lề 1 ơ + Các câu thơ viết như thế nào?
3.Thực hành:
 a.Viết chính tả:
* Mục tiêu: Hs nghe - viết tốt bài chính tả, 
trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát
* HT: Lớp
* PP: Thực hành - Nhắc nhở cách cầm bút và tư thế ngồi 
 viết.
- HS nghe - viết bài vào vở - GV đọc bài cho HS viết
 - GV theo dõi và nhắc nhở, giúp đỡ HS 
 viết chưa tốt.
b. Đánh giá và nhận xét bài: 
* Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá được bài 
viết của mình và của bạn. Nhận ra các lỗi 
sai và sửa sai
* HT: Cá nhân- Cặp đơi Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
- Học sinh xem lại bài của mình, dùng bút - Cho học sinh tự sốt lại bài của mình 
chì gạch chân lỗi viết sai. Sửa lại xuống theo.
cuối vở bằng bút mực
- Trao đổi bài (cặp đơi) để sốt hộ nhau - GV nhận xét, đánh giá 5 - 7 bài
 - Nhận xét nhanh về bài viết của HS
- Lắng nghe.
c. Làm bài tập chính tả: 
* Mục tiêu: Giúp HS phân biệt được tr/ch
* HT: Cá nhân-Cặp đơi 
* PP: Chia sẻ trước lớp
Lời giải: tre, chịu, Trúc, cháy, Tre, tre, 
chí, chiến, Tre
- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hồn chỉnh. Bài 2: Điền vào chỗ trống ch/tr
- Viết 5 tiếng, từ chứa ch/tr
- Viết và trình bày đoạn văn ở BT 2a cho 
đẹp
4. Hoạt động vận dụng 
 Viết đúng các tiếng, từ chứa ch/tr
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 3 Ngày soạn: 06/9/2021 
Tiết: 12 Ngày dạy: 12/10/2021 
 TỐN
 LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số 
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số đến lớp triệu
 ➢ Phẩm chất: HS tích cực, chăm chỉ, sáng tạo
 ➢ Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: 1, 2, 3(a,b,c), 4(a,b).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
- HS: SGK,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Hoạt động của HS Hoạt động của GV 
1.Khởi động 
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại 
chỗ - GV chuyển ý vào bài mới
2. Hoạt động thực hành 
* Mục tiêu: 
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị của 
mỗi chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số 
* HT: Cá nhân – Lớp
* PP: Hỏi đáp, quan sát, trị chơi
 Bài 1: 
- 1 hs đọc đề bài - Gọi Hs nêu yêu cầu.
+ Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, + Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ bé 
trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu. đến lớn?
- HS chia sẻ kết quả:
+ 403 210 715: bốn trăm linh ba triệu hai 
trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm
+ 850 304 900 - Gv nhận xét, chốt cách đọc số
 Cá nhân – Lớp Bài 2: Đọc các số sau.
- 1 hs đọc đề bài. - Tổ chức cho HS chơi trị chơi Truyền điện
- Hs tham gia trị chơi
* Đáp án:
+ 32 640 507: Ba mươi hai triệu sáu trăm 
bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy. 
+ 8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn 
sáu trăm năm mươi tám. 
+ 830 402 960: Tám trăm ba mươi triệu 
bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
mươi. 
+ 85 000 120:Tám mươi lăm triệu khơng 
trăm linh khơng nghìn một trăm hai 
mươi. (Tám mươi lăm triệu khơng nghìn 
một trăm hai mươi)
+ 178 320 005: Một trăm bảy mươi tám 
triệu ba trăm hai mươi nghìn khơng trăm 
linh năm. 
+ 1 000 001: Một triệu khơng nghìn 
khơng trăm linh một. - GV nhận xét, chốt lại cách đọc số
 Cá nhân – Nhĩm 2 - Lớp Bài 3a,b,c:
- 1 hs đọc đề bài. - Viết các số sau.
- Hs viết vảo vở - Đổi vở KT chéo - Cho HS làm cá nhân – Yêu cầu đổi chéo 
a. 613 000 000 b. 131 405 000 vở KT
c. 512 326 103 d. 86 004 702
e. 800 004 720 - Gv nhận xét, chốt cách viết số
 Cá nhân – Lớp Bài 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài cá nhân – Chia sẻ lớp - Chữa bài, nhận xét.
a. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn nên cĩ giá + Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc điều gì?
trị là 500 000
b.Chữ số 5 thuộc hàng nghìn nên cĩ giá 
trị là 5 000.
c.Chữ số 5 thuộc hàng trăm nên cĩ giá trị 
là 500.
+ Phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong 
số đĩ
3. Hoạt động vận dụng 
- VN tiếp tục thực hành đọc, viết số đến 
lớp triệu
- Vn tìm các bài tập cùng dạng trong sách 
buổi 2 và giải
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 3 Ngày soạn: 06/9/2021 
Tiết: 5 Ngày dạy: 11/10/2021 
 LỊCH SỬ 
 NƯỚC VĂN LANG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về 
đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ:
- Biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang: Nơ tì, Lạc dân, Lạc tướng, Lạc hầu, 
- Biết những tục lệ nào của người Lạc Việt cịn tồn tại đến ngày nay: đua thuyền, đấu vật, 
- Xác định trên lược đồ những khu vực mà người Lạc Việt đã từng sinh sống. 
 ➢ Phẩm chất: Hs cĩ tinh thần học tập nghiêm túc, tơn trọng lịch sử
 ➢ NL ngơn ngữ, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hình trong SGK phĩng to, phiếu học tập của HS, phĩng to lược đồ Bắc Bộ và Bắc 
Trung Bộ.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1.Khởi động: 
- TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét. - Nêu các bước sử dụng bản đồ?
+ Đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối 
tượng lịch sử - GV nhận xét, khen/ động viên.
 2.Khám phá 
* Mục tiêu 
- Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn 
Lang: thời gian ra đời, những nét chính về 
đời sống vật chất và tinh thần của người Việt 
cổ:
- Biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang: Nơ 
tì, Lạc dân, Lạc tướng, Lạc hầu, 
- Biết những tục lệ nào của người Lạc Việt 
cịn tồn tại đến ngày nay: đua thuyền, đấu 
vật, 
* PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhĩm.
*HT: Cá nhân – Lớp
HĐ1: Sự ra đời của nhà nước Văn Lang
 - GV treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung 
- HS quan sát Bộ và vẽ trục thời gian lên bảng (GV 
 giới thiệu trục thời gian. 
 - Yêu cầu HS dựa vào trong SGK và 
- HS quan sát và xác định địa phận và kinh lược đồ, tranh ảnh, xác định địa phận 
đơ của nước Văn Lang; xác định thời điểm ra của nước Văn Lang và kinh đơ Văn 
đời của nước Văn Lang trên trục thời gian. Lang trên bản đồ; xác định thời điểm ra 
+ Nước Văn Lang. đời trên trục thời gian. Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
 + Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt 
+ Khoảng 700 năm trước. cĩ tên là gì?
 + Nước Văn Lang ra đời vào khoảng 
+ 1 HS lên xác định. thời gian nào?
 + Cho HS lên bảng xác định thời điểm 
+ Ở khu vực sơng Hồng, sơng Mã, sơng Cả. ra đời của nước Văn Lang. 
 + Nước Văn Lang được hình thành ở 
- 2 HS lên chỉ lược đồ. khu vực nào?
 - Cho HS lên chỉ lược đồ Bắc Bộ và Bắc 
 Trung Bộ ngày nay khu vực hình thành 
 của nước Văn Lang. 
 - GV nhận xét và sửa chữa và kết luận. 
 Nhĩm 2 – Lớp (phát phiếu học tập)
*Hoạt động 2: Các tầng lớp trong XH - GV đưa ra khung sơ đồ (để trống chưa 
- HS thảo luận nhĩm 2, đọc SGK và điền vào điền nội dung)
sơ đồ các tầng lớp: Vua, Lạc hầu, Lạc tướng, 
Lạc dân, nơ tì sao cho phù hợp như trên H Hùng Vương
bảng. Lạc hầu, Lạc tướng
 Lạc dân
 Nô tì
+ Cĩ 4 tầng lớp, đĩ là vua, lạc tướng và lạc + Xã hội Văn Lang cĩ mấy tầng lớp?
hầu , lạc dân, nơ tì. 
+ Là vua, gọi là Hùng Vương. + Người đứng đầu trong nhà nước Văn 
 Lang là ai?
 - GV: Lạc tướng và lạc hầu, họ giúp 
- HS lắng nghe vua cai quản đất nước. Dân thường gọi 
 là lạc dân. Nơ tì là người hầu hạ các 
 gia đình người giàu PK. 
 Nhĩm 4 – Lớp
* Hoạt động 3: Đời sống vật chất và tinh 
thần của người Lạc Việt:
- HS thảo luận theo nhĩm 4. - GV đưa ra khung bảng thống kê cịn 
- HS đọc và xem kênh chữ, kênh hình điền trống phản ánh đời sống vật chất và tinh 
vào chỗ trống. thần của người Lạc Việt. 
- Một số HS đại diện nhĩm trả lời. 
- Cả lớp bổ sung. 
 Mặc và 
 Sản Ăn, tr ng Ở Lễ 
 xuất uống điểm hội
- Vài HS mơ tả bằng lời của mình về đời - Lúa - Phụ nữ -Nhà - 
sống của người Lạc Việt. - Cơm, dúng sàn Vui 
 Khoai xơi - chơi Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
 -Cây - Quây nhảy 
 ăn Bánh 
 quả chưng
 - GV nhận xét và bổ sung. 
3. Hoạt động vận dụng 
 - Tìm hiểu về các tập tục của người Lạc Việt 
cịn gìn giữ tại địa phương em
- Tìm hiểu về ngày Giỗ tổ Hùng Vương và 
các hoạt động của ngày giỗ tổ
 ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 3 Ngày soạn: 06/9/2021 
Tiết: 5 Ngày dạy: 13/10/2021 
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức (ND ghi 
nhớ).
- Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III) ; bước đầu làm quen với 
từ điển (hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ (BT2, BT3).
 ➢ Phẩm chất: HS cĩ ý thức học tập chăm chỉ, tích cực
 ➢ NL tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL 
 ngơn ngữ, NL thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, từ điển
- HS: vở BT, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Hoạt động của HS Hoạt động của GV 
1. Khởi động 
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV giới thiệu và dẫn vào bài mới
2. Hình thành kiến thức mới:
* Mục tiêu: HS hiểu được sự khác nhau giữa 
tiếng và từ, từ đơn, từ phức.
* HT: Hoạt động cả lớp
* PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhĩm
a. Nhận xét - GV ghi ví dụ lên bảng: Nhờ bạn giúp 
- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu đỡ, lại cĩ chí học hành, nhiều năm liền 
 Hanh là học sinh tiến tiến. 
+ Câu cĩ 18 tiếng + Câu cĩ bao nhiêu tiếng?
- HS dùng gạch xiên tách các từ trong câu (như 
SGK)
Nhờ / bạn / giúp đỡ / lại / cĩ / chí / học hành 
/nhiều / năm / liền / Hanh / là / học sinh / tiến 
tiến
+ Câu văn cĩ 14 từ. + Mỗi từ được phân cách bằng một 
 dấu gạch chéo. Câu văn cĩ bao nhiêu 
- Nhận bảng nhĩm và hồn thành bài tập theo từ?
nhĩm 2 – Chia sẻ lớp + Hãy chia các từ trên thành hai loại:
 Từ đơn (từ gồm một tiếng) và Từ phức 
 Từ đơn Từ phức (Từ gồm nhiều tiếng)
 (từ gồm một tiếng) (từ gồm nhiều tiếng)
nhờ, bạn, lại, cĩ, chí, giúp đỡ, học hành, 
nhiều, năm, liền, học sinh, tiên tiến
Hanh, là
 - Chốt lại lời giải đúng. 
+ Từ đơn là từ gồm cĩ 1 tiếng, từ phức là từ + Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ 
gồm cĩ hai hay nhiều tiếng. phức? Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
+ Từ gồm một tiếng hoặc nhiều tiếng. + Từ gồm cĩ mấy tiếng? 
+ Tiếng dùng để cấu tạo nên từ. Một tiếng tạo + Tiếng dùng để làm gì?
nên từ đơn, hai tiếng trở lên tạo nên từ phức. 
+ Từ dùng để đặt câu. + Từ dùng để làm gì? 
b. Ghi nhớ:
- 2 hs đọc ghi nhớ.
- HS lấy VD về từ đơn, từ phức
3. Hoạt động thực hành:
* Mục tiêu: HS nhận biết được từ đơn, từ 
phức trong đoạn thơ, làm quen với từ điển để 
giải nghĩa từ.
* HT: Cá nhân-Nhĩm-Cả lớp
* PP: Thực hành
- Hs đọc đề bài. Bài 1: Dùng dấu gạch chéo để phân 
- Hs làm bài cá nhân – Trao đổi chéo cách các từ.
- Hs thống nhất kết quả - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
 Rất /cơng bằng/ rất/ thơng minh - Yêu cầu đổi chéo KT
Vừa / độ lượng/ lại/ đa tình / đa mang. - Chữa bài, nhận xét, chốt lại cấu tạo từ 
 đơn, từ phức.
 Cá nhân – Lớp Bài 2: Tìm trong từ điển:
- 1 hs đọc đề bài. - Tổ chức cho hs mở từ điển tìm từ 
- Hs tìm cá nhân – Chia sẻ lớp theo yêu cầu.
 Từ đơn Từ phức
 buồn, đẫm, hũ, hung dữ, anh 
 mía dũng, băn khoăn 
 - Gv nhận xét, chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài. Bài 3: Đặt câu.
- Hs đặt câu, nêu miệng kết quả câu vừa đặt 
được.
- HS viết câu vào vở - Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Ghi nhớ cấu tạo của từ đơn, từ phức - Gv nhận xét, chữa bài. lưu ý hình 
 thức và nội dung của câu
4. Hoạt động vận dụng 
- Xác định từ đơn và từ phức trong câu vừa đặt 
ở BT 3
 IV. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 3 Ngày soạn: 06/9/2021 
Tiết: 5 Ngày dạy: 13/10/2021 
 TỐN
 Tiết 13: LUYỆN TẬP 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu .
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số đến lớp triệu
 ➢ Phẩm chất: Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
 ➢ Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận 
 logic.
* BT cần làm: Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số, bài 2(a, b), bài 3 (a), bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ kẻ nội dung bài 3, 4
 - HS: SGk, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của HS Hoạt động của GV
1. HĐ khởi động 
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài
2. Hoạt động thực hành 
* Mục tiêu: 
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu .
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo 
vị trí của nĩ trong mỗi số.
* HT: Cá nhân – Nhĩm - Lớp. 
* PP: Quan sát, hỏi - đáp, thảo luận nhĩm
 Bài 1 
 - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, nêu 
- HS nêu yêu cầu bài tốn. giá trị của chữ số 3 trong mỗi số (HS nào 
- HS làm cá nhân xong nêu cả giá trị của chữ số 5)
- HS đọc các số - Chia sẻ lớp
 Nhĩm 2 – Lớp
- HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc nhĩm 2 – Chia sẻ lớp
* Đáp án:
a. 5 760 342; 
b. 5 706 342; 
c. 50 076 342
d. 57 634 002
 - GV chữa bài, chốt lại giá trị của chữ số 
 3 trong từng số
 Cá nhân – Lớp Bài 2a, b Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
- HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm việc nhĩm 2. 
- Làm việc nhĩm. 
- Chia sẻ kết quả:
a) Nước cĩ dân số nhiều nhất là Ấn Độ; 
Nước cĩ dân ít nhất là Lào. 
b) Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên bang 
Nga, Hoa Kì, Ấn Độ?
+ Tiến hành so sánh các số cĩ nhiều chữ số - GV nhận xét và đánh giá, chốt cách viết 
 số
 Cá nhân – Lớp Bài 3a: 
- HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm nhĩm. 
- 3 đến 4 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết 
vào giấy nháp. 
- HS đọc số: 1 tỉ. 
+ Số 1 tỉ cĩ 10 chữ số, đĩ là 1 chữ số 1 và 9 
chữ số 0 đứng bên phải số 1. + Làm thế nào em trả lời được các câu 
- HS hồn thành bài tập và chia sẻ kết quả: hỏi?
 Viết Đọc Bài 4 (giới thiệu lớp tỉ)
 1 000 000 000 Một n hìn triệu hay một - GV nêu vấn đề: Bạn nào cĩ thể viết 
 tỉ được số 1 nghìn triệu?
 5 000 0 0 000 Năm nghìn triệu hay - GV thống nhất cách viết đúng là 
 năm tỉ 1 000 000 000 và giới thiệu: Một nghìn 
 315000000000 Ba trăm mười lăm nghìn triệu được gọi là 1 tỉ. 
 triệu hay ba trăm nă + Số 1 tỉ cĩ mấy chữ số, đĩ là những chữ 
 mươi lăm tỉ số nào?
 3 000 000 000 Ba nghìn triệu hay ba tỉ
Bài 5 
- HS làm và báo cáo kết quả
4. Hoạt động vận dụng 
 Tìm các bài tập cùng dạng trong sách tốn 
buổi 2 và giải
 - Nhận xét, chốt cách đọc, viết số đến lớp 
 tỉ
 - GV kiểm tra từng HS
 ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 3 Ngày soạn: 06/9/2021 
Tiết: 3 Ngày dạy: 11/10/2021 
 KỂ CHUYỆN
 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện mình kể
- Kể được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc cĩ nhân vật, cĩ ý 
nghĩa, nĩi về lịng nhân hậu (theo gợi ý ở SGK)
 ➢ Phẩm chất: GD HS lịng nhân hậu, yêu thương con người
 ➢ NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ.
*GDĐĐHCM : Tình thương yêu bao la của Bác Hồ đối với dân với nước nĩi chung và 
đối với thiếu niên nhi đồng nĩi riêng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ 
- HS: SGK, Sách truyện đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của HS Hoạt động của GV
1. Khởi động:
- HS kể chuyện - Yêu cầu HS kể câu chuyện Nàng tiên Ốc
+ Cần cĩ lịng nhân ái, yêu thương, quan + Câu chuyện muốn nĩi điều gì?
tâm mọi người
 - GV nhận xét, khen/ động viên.
2. Khám phá: - Kết nối bài học
Tìm hiểu , lựa chọn câu chuyện:
* Mục tiêu: HS lựa chọn được câu chuyện 
về lịng nhân hậu.
* HT: Hoạt động cả lớp
* PP: Hỏi đáp, quan sát
- HS đọc đề, gạch chân từ ngữ quan trọng - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà em đã - Yêu cầu HS gạch chân các từ ngữ quan 
được nghe, được đọc về lịng nhân hậu. trọng 
- 3 HS nối tiếp đọc 3 gợi ý ở sgk. - Yêu cầu HS đọc gợi ý SGK
+ Thương yêu, quý trọng, quan tâm đến + Lịng nhân hậu được biểu hiện như thế 
mọi người. VD: Nàng cơng chúa nhân hậu, nào?
Chú cuội,...
+ Cảm thơng, sẵn sàng chia sẻ với mọi 
người cĩ hồn cảnh khĩ khăn: Bạn Lương, 
Dế Mèn,..
+ Yêu thiên nhiên, chăm chút từng mầm 
nhỏ của sự sống: hai cây non, Chiếc rễ đa 
trịn,..
+ Tính hiền hậu,khơng nghịch ác, khơng
xúc phạm hoặc làm đau lịng người khác,..
 + Khi kể chuyện cần lưu ý gì?
- Hs đọc tiêu chí đánh giá . - GV ghi các tiêu chí đánh giá lên bảng.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_4_tuan_3_nam_hoc_2021_2022_truong.docx