Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

docx 36 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 3 Ngày dạy: 04/10/2021 
 TẬP ĐỌC
 Tiết 3: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp theo)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS hiểu được ND: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh 
vực chị Nhà Trò yếu đuối.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi trong 
SGK). 
- Đọc rành mạch, trôi chảy; giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật Dế Mèn.
 Phẩm chất: Yêu thương,có tinh thần dũng cảm bảo vệ lẽ phải, bênh vực kẻ yếu.
 Góp phần phát triển năng lực
- Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn 
ngữ, NL thẩm mĩ.
* KỸ NĂNG SỐNG ;
- Thể hiện sự thông cảm. 
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15, SGK (phóng to nếu có điều kiện). 
 + Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc
- HS: SGK, vở viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: 
+ Đọc thuộc lòng bài Mẹ ốm 
+ Nêu ND bài
- 2 HS thực hiện - GV nhận xét, dẫn vào bài
2. Khám phá: 
*Mục tiêu: Đọc với giọng trôi chảy, mạch 
lạc với giọng kể chậm rãi, phát âm đúng, 
hiểu nghĩa một số từ ngữ. 
*HT: Cá nhân, nhóm, lớp
*PP, KT: Làm mẫu,thực hành
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - Gọi 1 HS đọc bài (M3)
 - GV lưu ý giọng đọc cho HS: Toàn bài 
 đọc với giọng kể chuyện: rành mạch, rõ 
- Lắng nghe ràng, phân biệt lời nhân vật Dế Mèn: dõng 
 dạc, oai phong
- Lớp trưởng điều hành cách chia đoạn * Nhấn giọng những từ ngữ miêu tả: sừng 
 sững, lủng củng, chóp bu, co rúm, béo múp 
- Bài được chia làm 3 đoạn béo míp,....
+ Đoạn 1: Từ đầu.......hung dữ - GV chốt vị trí các đoạn:
+ Đoạn 2: Tiếp theo.......chày giã gạo
+ Đoạn 3: Còn lại Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
- Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc nối 
tiếp đoạn trong nhóm lần 1 và phát hiện các - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các 
từ ngữ khó (chung quanh, nhện gộc, lủng HS (M1) 
củng, chóp bu, chúa trùm, nặc nô, co rúm, 
dạ ran ,....)
 - Luyện đọc từ khó: Đọc mẫu (M4)-> Cá 
nhân (M1)-> Lớp
- Giải nghĩa từ khó (đọc chú giải)
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều 
khiển của nhóm trưởng
- Các nhóm báo cáo kết quả đọc
- 1 HS đọc cả bài (M4)
Tìm hiểu bài: 
* Mục tiêu: HS hiểu nội dung từng đoạn 
và nội dung cả bài.
* PP, KT: Làm việc nhóm 4 – Chia sẻ 
trước lớp
- 1 HS đọc 4 câu hỏi - GV yêu cầu đọc các câu hỏi cuối bài
- HS làm việc theo nhóm 4 – Chia sẻ kết 
quả dưới sự điều hành của TBHT
+ Bọn Nhện chăng tơ ngang kín đường, + Trận địa mai phục của bạn nhện đáng sợ 
sừng sững giữa lối đi trong khe đá...... như thế nào?
+ Chúng mai phục như vậy để bắt Nhà Trò 
trả nợ. + Chúng giăng trận địa như vậy để làm gì?
* Cảnh mai phục của bọn nhện thật => Nội dung đoạn 1?
đáng sợ.
+ Chủ động hỏi, lời lẽ oai phong + Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện 
+ Hành động tỏ rõ sức mạnh: Quay phắt phải sợ?
lưng, phóng càng đạp phanh phách 
+ Phân tích theo cách so sánh và đe doạ + Dế Mèn đã nói như thế nào để bọn Nhện 
chúng. nhận ra lẽ phải?
+ Chúng sợ hãi dạ ran , phá dây tơ chăng + Bọn Nhện sau đó đã hành động như thế 
lối. nào?
* Dế Mèn ra oai với bọn Nhện. => Đoạn 2 giúp em hình dung ra cảnh gì?
+ Chúng sợ hãi dạ ran cuống cuồng chạy, + Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn, bọn 
chạy ngang , phá hết các dây tơ chăng lối. nhện đã hành động như thế nào?
* Dế Mèn giảng giải để bọn nhện nhận => Nêu nội dung chính của đoạn?
ra lẽ phải.
+ Dế Mèn xứng đáng nhận danh hiệu hiệp + Em thấy có thể tặng Dế Mèn danh hiệu 
sĩ vì Dế Mèn hành động mạnh mẽ, kiên nào trong số các danh hiệu Sau đây: võ sĩ, 
quyết và hào hiệp .... tráng sĩ, hiệp sĩ, dũng sĩ, anh hùng?
* Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa + Nêu nội dung bài
hiệp, ghét áp bức, bất công,bênh vực kẻ 
yếu.
- HS ghi lại ý nghĩa của bài.
3.Thực hành:
 Luyện đọc diễn cảm Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
* Mục tiêu: HS đọc diễn cảm được đoạn 
số 2 của bài, thể hiện được giọng điệu oai 
phong và hành động mạnh mẽ của Dế Mèn
* HT: Hoạt động cá nhân – nhóm - cả lớp
* PP, KT: Đóng vai
- HS nêu lại giọng đọc cả bài
- 1 HS M4 đọc mẫu toàn bài
 - Nhóm trưởng điều hành: - Yêu cầu HS nêu giọng đọc toàn bài.
+ Luyện đọc theo nhóm
+ Vài nhóm thi đọc trước lớp. - Yêu cầu đọc diễn cảm đoạn 2
- Bình chọn nhóm đọc hay.
- HS nêu
 - GV nhận xét, đánh giá chung
4. Hoạt động vận dụng
 - HS nêu bài học của mình (phải dũng cảm - Em học được điều gì từ Dế Mèn?
bảo vệ lẽ phải, phải bênh vực người yếu,...) GV giáo dục HS học tập Phẩm chất bảo vệ 
 lẽ phải, bảo vệ kẻ yếu của Dế Mèn
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG 
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 6 Ngày dạy: 04/10/2021 
 TOÁN
 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề 
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
- Vận dụng kiến thức làm các bài tập liên quan 
Phẩm chất: HS có Phẩm chất học tập tích cực.
 Góp phần phát triển năng lực: 
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
*Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3; bài 4 (a,b) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1, 2
 - HS: Sách, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: 
- HS chơi trò chơi Chuyền điện.
- Cách chơi: Đọc ngược các số tròn trăm từ 
900 đến 100. - Tổng kết trò chơi
 - Dẫn vào bài mới
2. Hình thành kiến thức mới:
* Mục tiêu: 
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các 
hàng liền kề 
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
PP: vấn đáp, động não, quan sát
* HT: Hoạt động cả lớp
* PP, KT: Quan sát, hỏi đáp
- HS viết số: 1 - GV đọc số: 1 đơn vị
 10 1 chục
 100 1 trăm
+ 10 đơn vị + Bao nhiêu đơn vị hàng bé bằng 1 đơn vị 
 hàng lớn hơn tiếp liền?
- HS viết : 1000 -> Một nghìn - GV đọc số: 10 trăm
 10 000 10 nghìn
 100 000 -> Một trăm nghìn 10 chục nghìn
- HS lắng nghe - GV chốt: 10 đơn vị hàng bé bằng 1 đơn 
 vị ở hàng lớn hơn tiếp liền
- HS nêu giá trị của các hàng và viết số rồi - Gv gắn các thẻ lên các cột tương ứng.
đọc số - Gv ghi kết quả xuống dưới.
 - GV chốt lại cách đọc, viết Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
3. HĐ thực hành 
* Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm 
được các bài tập.
* PP: thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, 
hoạt động nhóm.
* HT: Cá nhân – Nhóm 2- Lớp
 Bài 1: Viết theo mẫu 
- Hs nêu yêu cầu của bài - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS thực hiện cá nhân – Đổi chéo theo cặp - GV đính bảng phụ lên và hướng dẫn HS 
đôi - Chia sẻ trước lớp phân tích bảng, HD cách làm. 
- 1 hs đọc đề bài. * Chú ý hs M1+M2 biết cách thực hiện
 - GV chốt đáp án, chốt cách đọc, viết các 
 số có 6 chữ số
 Cá nhân – Lớp Bài 2: Viết theo mẫu.
- HS làm cá nhân và chia sẻ trước lớp - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân
 - Chữa bài nhận xét.
 Cá nhân – Lớp Bài 3: Đọc các số tương ứng.
- HS làm cá nhân - Gv yêu cầu HS làm cá nhân vào vở
 - GV nhận xét, đánh giá bài làm trong vở 
- Chia sẻ cách đọc: của HS.
96 315: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười - Chữa bài, nhận xét.
lăm
796 315: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba 
trăm mười lăm.
(......)
 Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp Bài 4a,b:Viết các số sau.
- HS viết cá nhân – Đổi chéo KT – Thống - GV đọc từng số cho hs viết vào bảng con.
nhất đáp án: - Củng cố cách viết số
a) 63 115
b) 723 936 (....)
4. Hoạt động ứng dụng
- Thực hành đọc, viết các số có 6 chữ số - Yêu cầu
5. Hoạt động sáng tạo
- Tìm cách đọc, viết các số có 7 chữ số 
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 3 Ngày dạy: 05/10/2021 
 KHOA HỌC
 Tiết 3: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nêu được những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực 
hiện quá trình đó.
- Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra bên trong 
cơ thể. Trình bày được sự phối hợp động của cơ quan tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết 
trong quá trình trong đổi chất bên trong cơ thể và của cơ thể đối với môi trường.
- Hoàn thành và mô tả sơ đồ mối liên hệ giữa một số cơ quan trong quá trình TĐC
Phẩm chất: Có ý thức chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ
Góp phần phát triển các năng lực:
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL hợp tác, NL khoa học,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: : + Hình minh hoạ trang 8 / SGK (phóng to nếu có điều kiện).
 + Sơ đồ mối liên hệ một số cơ quan trong quá trình TĐC
- HS: bút dạ
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động 
- HS trả lời dưới sự điều hành của TBHT + Trong quá trình sống, con người lấy 
+ HS trả lời vào những gì và thải ra những gì?
 - GV nhận xét, khen/ động viên, dẫn vào 
 bài mới.
2. Khám phá: 
* Mục tiêu: 
- Nêu được những biểu hiện bên ngoài 
của quá trình trao đổi chất và những cơ 
quan thực hiện quá trình đó.
- Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn 
trong quá trình trao đổi chất xảy ra bên 
trong cơ thể. Trình bày được sự phối hợp 
động của cơ quan tiêu hóa, hô hấp, tuần 
hoàn, bài tiết trong quá trình trong đổi 
chất bên trong cơ thể và của cơ thể đối với 
môi trường.
- Hoàn thành và mô tả sơ đồ mối liên hệ 
giữa một số cơ quan trong quá trình TĐC
* PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận
* HT: Cá nhân-Nhóm –Lớp Nhóm 4- 
Lớp
 Hoạt động 1: Vai trò của mỗi cơ quan 
trong quá trình TĐC Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
 - Yêu cầu HS quan sát hình 8 / SGK và 
- HS làm việc nhóm 4 – Chia sẻ lớp. thảo luận trả lời các câu hỏi: 
1) Cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, 1) Những cơ quan được vẽ trong hình?
bài tiết 
2) + Cơ quan tiêu hoá: tiêu hoá thức ăn 2) Nêu vai trò của mỗi cơ quan đó trong 
thành chất dinh dưỡng nuôi cơ thể và thải quá trình TĐC
ra phân 
 + Cơ quan hô hấp: lấy vào ô-xi và thải 
khí các-bô-nic
 + Cơ quan tuần hoàn: đưa máu tới các 
cơ quan của cơ thể
+ Cơ quan bài tiết: hấp thụ nước và thải 
ra nước tiểu, mồ hôi,..
- HS lắng nghe - GV nhận xét, chốt lại vai trò của các cơ 
 quan
3. Hoạt động thực thành:
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ 
giữa các cơ quan trong quá trình trao 
đổi chất ở người: - GV phát sơ đồ trống cho các nhóm, yêu 
- HS làm việc nhóm, hoàn thiện sơ đồ và cầu hoàn thiện sơ đồ
chia sẻ lớp - Yêu cầu dựa vào sơ đồ nêu MLH giữa 
- Nêu MLH dựa vào sơ đồ các cơ quan
 + Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ 
+ Các cơ quan khác cũng ngừng hoạt quan trên ngừng hoạt động?
động và cơ thể sẽ chết - GV chốt lại kiến thức, kết luận bài học
- HS đọc phần bài học cuối sách
4. Hoạt động vận dụng 
- Ghi nhớ vai trò của các cơ quan - Yêu cầu
- VN thực hành tìm hiểu quá trình hoạt 
động của 4 cơ quan trong bài. 
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 2 Ngày dạy: 05/10/2021 
 CHÍNH TẢ
 Tiết 2: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nghe -viết đúng bài CT; trình bày đúng các hình thức đoạn văn
- Làm đúng BT2 phân biệt s/x, ăn/ăng, giải được câu đố BT 3a
- Rèn kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả.
 Phẩm chất: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết
 Góp phần phát triển năng lực:
- NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
 - HS: Vở, bút,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của Giáo viên
1. Khởi động:
BVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài.
2. Khám phá: 
* Mục tiêu: HS hiểu được nội dung bài 
CT, viết được các từ khó, dễ lẫn và các 
hiện tượng chính tả, cách trình bày đoạn 
văn
* PP: Vấn đáp, động não, quan sát
* HT: Hoạt động cả lớp
 a. Trao đổi về nội dung đoạn cần viết
- 1 HS đọc- HS lớp đọc thầm - Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK. 
+ Đoạn văn viết về bạn Đoàn Trường + Đoạn văn viết về ai?
Sinh 10 năm cõng bạn đi học 
+ Trong suốt 10 năm, bạn Đoàn Trường + Câu chuyện có điều gì cảm động?
Sinh không ngại đường qua đèo, suối, 
khúc khuỷu, gập ghềnh, ngày nào cũng 
cõng bạn Hanh tới trường. - Hướng dẫn viết từ khó: Gọi HS nêu từ 
- HS nêu từ khó viết: khúc khuỷu, gập khó, sau đó GV đọc cho HS luyện viết.
ghềnh, không quản khó khăn, đội tuyển,... - Lưu ý viết hoa các tên riêng có trong bài
- Viết từ khó vào vở nháp
3. Thực hành: 
Viết chính tả
* Mục tiêu: Hs nghe - viết tốt bài chính 
tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi
PP: thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, 
hoạt động nhóm, trò chơi học tập. 
* HT: Cá nhân – Lớp
* PP: Thực hành Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
- HS nghe - viết bài vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết
- Học sinh xem lại bài của mình, dùng bút - GV đọc bài cho HS viết, lưu ý HS đọc 
chì gạch chân lỗi viết sai. Sửa lại xuống nhẩm các cụm từ để viết cho chính xác
cuối vở bằng bút mực - GV giúp đỡ các HS 
- Trao đổi bài (cặp đôi) để soát hộ nhau - Cho học sinh tự soát lại bài của mình 
- Lắng nghe. theo.
 - GV nhận xét, đánh giá 5 - 7 bài
 - Nhận xét nhanh về bài viết của HS
Làm bài tập 
* Mục tiêu: Giúp HS phân biệt được s/x, 
ăn/ăng 
* PP,KT: Cá nhân-Cặp đôi- Chia sẻ 
trước lớp Bài 2: Chọn cách viết đúng trong ngoặc 
Lời giải: sau, rằng, chăng, xin, băn đơn
khoăn, xem
- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.
+ Đáng cười ở sự đãng trí của vị khách, 
bà ta hỏi không phải để xin lỗi mà hỏi để + Câu chuyện có gì đáng cười?
xem mình đã tìm đúng ghế ngồi chưa
- Lời giải: sáo - sao
- Viết 5 tiếng, từ chứa s/x
- Tìm các câu đố chữ tương tự và giải các 
câu đố đó.
4. Hoạt động vận dụng
- Viết 5 tiếng, từ chứa s/x
- Tìm các câu đố chữ tương tự và giải các 
câu đố đó.
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 7 Ngày dạy: 05/10/2021 
 TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số 
- Đọc, viết các số có 6 chữ số
- HS tích cực, chăm chỉ, sáng tạo
 Góp phần phát huy các năng lực
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, trang 10, SGK.
 -HS: SGK,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: 
- HS chơi trò chơi Chuyền điện.
+ Nội dung: Đọc viết các số có 6 chữ số - Tổng kết trò chơi
+ TBHT điều hành - Dẫn vào bài mới
2. Thực hành 
* Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm được các 
bài tập
* PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm
 * HT: Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp Bài 1: Viết theo mẫu.
- Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs đọc đề bài.
- Hs làm việc cá nhân – Đổi chéo KT - Yêu cầu hs làm bài vào vở, chia 
- Thống nhất đáp án: sẻ kết quả.
 Viết số Trăm Chục Ngàn Trăm Chục Đơn 
 ngàn ngàn vị
653267 6 5 3 2 6 7
425301 4 2 5 3 0 1
728309 7 2 8 3 0 9 - Gv nhận xét, chốt cách đọc, viết 
425736 4 2 5 7 6 số
 Cá nhân – Lớp.
- Làm cá nhân – Chia sẻ kết quả trước lớp: Bài 2: Đọc các số sau.
a) Thực hiện đọc các số: 2453, 65243, 762543, a. Gọi hs nối tiếp đọc các số đã 
53620. cho.
b)+ Chữ số 5 ở số 2453 thuộc hàng chục.
 + Chữ số 5 ở số 65243 thuộc hàng chục nghìn b. Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên 
 + Chữ số 5 ở số 762543 thuộc hàng trăm. thuộc hàng nào?
 + Chữ số 5 ở số 53620 thuộc hàng chục nghìn. Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
 Cá nhân - Nhóm 2 - Lớp - Chữa bài, nhận xét, chốt cách 
- 1 hs đọc đề bài xác định giá trị của từng chữ số
- HS viết số. Bài 3a, b, c: Viết các số sau.
- Sau khi làm xong bài 2 hs ngồi cạnh nhau đỏi chéo - Gv đọc từng số .
vở cho nhau để kiểm tra.
- Thống nhất đáp án:
a) 4 300 - Gv nhận xét.
b) 24 316
c) 24 301 (...)
- Hs chơi trò chơi Tiếp sức
a. 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; Bài 4a, b: Viết các số thích hợp 
700 000; 800 000 vào chỗ trống.
b. 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; - Tổ chức cho hs chơi trò chơi.
400 000 - Gọi 1 số hs lên thi điền tiếp sức.
 - Tổng kết trò chơi
3. Vận dụng
VN tiếp tục đọc và viết các số có 6 chữ số 
4. Vận dụng sáng tạo 
- Tìm cách đọc, viết các số có 7 chữ số
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 2 Ngày dạy: 04/10/2021 
 LỊCH SỬ
 Tiết 2: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS nắm được các yếu tố của bản đồ, biết cách sử dụng bản đồ, biết khai thác kiến thức 
từ bản đồ.
- HS thực hành trên lược đồ, bản đồ cụ thể.
 Phẩm chất: Hs có Phẩm chất học tập tích cực, tự giacs
 Góp phần phát triển các năng lực
- NL ngôn ngữ, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
*GDQP-AN:Giới thiệu bản đồ hành chính VN và khẳng định 2 quần đảo Hoàng Sa và 
Trường Sa là của Việt Nam
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bản đồ hành chính, lược đồ
- HS: SGK, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động
- BHT điều hành lớp trả lời, nhận xét. - GV nhận xét, khen/ động viên, dẫn vào 
+ Nêu các yếu tố của bản đồ bài mới
+ Thực hành trên bản đồ
2. Khám phá
* Mục tiêu 
- HS nắm được các yếu tố của bản đồ, biết 
cách sử dụng bản đồ, biết khai thác kiến 
thức từ bản đồ.
- HS thực hành trên lược đồ, bản đồ cụ 
thể.
- PP:Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm.
* HT: Nhóm 2 – Lớp ĐDD: Bản đồ
 Hướng dẫn sử dụng bản đồ:
- HS thảo luận và chia sẻ - Yêu cầu HS đọc tt SGK, thảo luận nhóm 
+ Bước 1: Nắm rõ tên bản đồ. 2 và nêu các bước sử dụng bản đồ
+ Bước 2: Xem chú giải để biết kí hiệu 
đối tượng lịch sử hoặc địa lí.
+ Bước 3: Tìm đối tượng trên bản đồ dựa 
vào kí hiệu.
3. Thực hành
 Cá nhân – Lớp
- HS quan sát cá nhân. - Yêu cầu quan sát lược đồ trang 8 (SGK).
- 3 HS nối tiếp chỉ hướng Bắc, Nam, - Yêu cầu HS chỉ các hướng
Đông, Tây trên lược đồ. Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
- 2 HS nối tiếp chỉ từng kí hiệu trên lược - Yêu cầu HS chỉ các đối tượng trên lược 
đồ và gọi tên đối tượng lịch sử đồ.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS quan sát, làm việc theo 3 bước 
- HS nêu tên, tỉ lệ. - GV nhận xét, kết luận.
- HS nêu các đối tượng địa lí. - Yêu cầu quan sát lược đồ trang 9 (SGK).
 - Yêu cầu HS nêu tên, tỉ lệ của bản đồ.
- HS chỉ và nêu tên một số con sông - Yêu cầu HS nêu các đối tượng địa lí 
- HS nhận xét, bổ sung được kí hiệu trên bản đồ.
- HS thực hành - Yêu cầu HS chỉ và nêu tên một số con 
- HS nêu cách gìn giữ, bảo vệ chủ quyền sông được thể hiện trên bản đồ.
biển đảo
- VN tiếp tục thực hành với các loại bản - GV nhận xét, kết luận. 
đồ, lược đồ - Đưa bản đồ hành chính VN, yêu cầu HS 
 thực hành với bản đồ, chỉ vị trí quần đảo 
 HS và TS trên bản đồ
 * GV khẳng định chủ quyền với 2 quần 
 đảo này
4. Hoạt động vận dụng
- Tập thể hiện một vài đối tượng đơn giản - Yêu cầu
trên lược đồ.
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG 
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 3 Ngày dạy: 06/10/2021 
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 Tiết 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ 
điểm Thương người như thể thương thân (BT1, BT4) ; nắm được cách dùng một số từ có 
tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người (BT2, BT3).
- HS biết vận dụng từ ngữ trong đặt câu, viết câu
 Phẩm chất: HS có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
 Góp phần phát triển các năng lực
- NL tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, 
NL thẩm mĩ.
* ĐCND : Không làm BT 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, từ điển 
- HS: vở BT, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động 
BVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV kết nối bài học
2. Hoạt động thực hành
* Mục tiêu: Biết thêm một số từ ngữ 
(gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán 
Việt thông dụng) về chủ điểm Thương 
người như thể thương thân (BT1, BT4) ; 
nắm được cách dùng một số từ có tiếng 
“nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, 
lòng thương người (BT2, BT3)
* PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
* HT: Cá nhân-Nhóm-Cả lớp 
 Bài 1: Tìm các từ ngữ:
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu 
bài tập – Chia sẻ trước lớp
Thể Trái Thể Trái 
hiện nghĩa hiện nghĩa 
lòng với tinh với 
nhân Nhân thần Đùm 
hậu... hậu đùm bọc 
 hoặc... bọc... hoặc...
Lòng Độc ác, Cưu ức hiếp, 
thương tàn ác, mang, hiếp 
người, tàn bạo, che đáp, bắt Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
 nhân ái, hung chở, đỡ nạt, doạ 
 nhân tàn,... đần,... nạt,...
 đức,...
 - Chữa bài, nhận xét, yêu cầu HS đặt câu 
 hoặc giải nghĩa một trong các từ mà các 
 em tìm được
 Nhóm 2 – Lớp Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân 
- HS cùng giải nghĩa từ hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại,...Hãy 
- Hs làm bài nhóm 2 vào phiếu BT cá cho biết.
nhân. + Giải nghĩa từ.
 "nhân" có nghĩa "nhân" có nghĩa + Sắp xếp các từ vào nhóm cho phù hợp.
 là người. là lòng thương 
 người
 Nhân dân, nhân Nhân hậu, nhân - Gv nhận xét, chữa bài.
 loại, công nhân, đức, nhân ái, nhân 
 nhân tài. từ.
- HS nối tiếp nêu: nhân đạo, ân nhân, + Yêu cầu tìm thêm các từ có chứa tiếng 
nhân vô thập toàn, quý nhân, nhân văn,... "nhân" khác và cho biết nghĩa của tiếng 
- HS nối tiếp nói câu trong từ
 - Viết câu vào vở Bài 3: Đặt câu với 1 từ ở BT 2
VD: Nhân dân ta có lòng nồng nàn yêu - Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt được. 
nước. - Gv nhận xét, chữa bài, lưu ý hình thức 
 Bố em là công nhân. và nội dung của câu
 Bà em rất nhân hậu.
 Người Việt Nam ta giàu lòng nhân ái.
3. Hoạt động vận dụng
- Ghi nhớ các từ ngữ được mở rộng
- Tìm hiểu ý nghĩa các câu tục ngữ BT
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG 
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
 Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 8 Ngày dạy: 06/10/2021 
 TOÁN
 HÀNG VÀ LỚP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. Biết giá trị của các chữ số theo vị trí 
của từng số đó trong mỗi số .
- Viết số thành tổng theo hàng. Vận dụng làm được các bài tập liên quan
Phẩm chất: Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
Năng lực:
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ
 - HS: SGk, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: 
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại - GV dẫn vào bài 
chỗ
 2. Khám phá
* Mục tiêu: Biết được các hàng trong lớp 
đơn vị, lớp nghìn - Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.
* PP: Quan sát, hỏi - đáp, thảo luận nhóm. + Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ 
* HT: Lớp nhỏ đến lớn?
+ Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, * Gv giới thiệu: 
trăm nghìn. + Hàng đơn vị, chục, trăm hợp thành lớp 
 đơn vị.
- Hs nêu lại + Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn 
 hợp thành lớp nghìn.
 + Gv viết số 321 vào cột số
 - Yêu cầu hs viết từng chữ số vào cột ghi 
- HS đọc số hàng.
- 1 hs lên bảng viết từng chữ số trong số +Tiến hành tương tự với các số: 
321 vào cột ghi hàng. 654 000; 654 321.
 - Chốt lại các hàng và lớp
- Hs đọc thứ tự các hàng.
3. HĐ thực hành 
* Mục tiêu: 
- HS nhận biết vị trí, giá trị của từng chữ số 
trong các số.Tách được số thành tổng
* HT: Cá nhân – Nhóm - Lớp
* PP: Thực hành
- 1 hs đọc đề bài. Bài 1: Viết theo mẫu. Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
- Hs nối tiếp lên bảng viết các chữ số của - Gọi hs nối tiếp điền và nêu kết quả.
từng số vào các hàng và đọc kết quả. - Chữa bài, nhận xét, chốt cách đọc viết số 
 Cá nhân – Lớp theo hàng và lớp
- Hs đọc đề bài. Bài 2: Đọc các số nêu giá trị của chữ số 3 
- Chơi trò chơi Chuyền điện. và chữ số 7.
- Hs nối tiếp đọc số và nêu giá trị của chữ - Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
số: - Chữa bài, nhận xét.
* Đáp án:
46307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh 
bảy. Giá trị của chữ số 3 là: 300
56032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba 
mươi hai. Giá trị của chữ số 3 là: 30
(.....)
 Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
- HS làm vào vở - Trao đổi vở thống nhất Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng.
kết quả - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, chữa bài.
* Đáp án: - Gv nhận xét.
503 060 = 500 000 + 3 000 + 60 - Gv chữa bài, nhận xét.
83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60 ( )
- HS làm cá nhân vào vở Tự học – Báo cáo 
kết quả Bài 4+ Bài 5 (bài tập chờ dành cho HS 
 hoàn thành sớm)
 - GV kiểm tra riêng từng HS
4. Hoạt động vận dụng - Yêu cầu
- Ghi nhớ các hàng trong lớp đơn vị, lớp 
nghìn
5. Hoạt động sáng tạo 
 - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách 
Toán buổi 2 và giải
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................................................................
........................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 2 Ngày dạy: 04/10/2021 
 KỂ CHUYỆN
 Tiết 2: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
- Dựa vào bài thơ, kể lại được câu chuyện Nàng tiên Ốc bằng lời của mình.
 Phẩm chất: GD HS lòng nhân ái, yêu thương con người
 Góp phần bồi dưỡng các năng lực
- NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ câu chuyện 
- HS: SGK, câu chuyện
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: - Yêu cầu HS tiếp nối nhau kể từng đoạn 
- HS kể chuyện truyện(M1+M2) hoặc kể toàn 
 chuyện(M3+M4) Sự tích hồ Ba Bể 
+ Cần có lòng nhân ái, quan tâm, chia sẻ + Câu chuyện muốn nói điều gì?
với người khác - GV nhận xét, khen/ động viên.
 - Kết nối bài học
2. Khám phá: 
* Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu của bài, 
nắm được nội dung câu chuyện
* PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm
* HT: Cá nhân - Lớp 
- 2 HS đọc - Gọi HS đọc đề bài và nội dung bài thơ
- HS trả lời các câu hỏi - GV đặt các câu hỏi để HS nắm được nội 
 dung câu chuyện:
+ Con ốc rất xinh, vỏ màu xanh biêng + Bà già nghèo bắt được con ốc như thế 
biếc nào?
+ Bà thương không bán nên đã thả vào + Bà đã làm gì với con ốc?
chum nước.
+ Bà thấy sân nhà sạch sẽ,... + Khi đi làm về, bà lão thấy gì lạ?
+ Bà đập vỡ vỏ ốc và ôm lấy nàng tiên. + Bà già đã làm gì khi thấy nàng tiên 
 bước ra từ chum nước?
3 . Thực hành :
* Mục tiêu: HS ghi nhớ nội dung câu 
chuyện và kể lại được theo lời kể của 
mình. Nêu được ý nghĩa câu chuyện
* HT: Cá nhân - Nhóm- Lớp 
* PP: Thảo luận nhóm Kể chuyện theo cặp: 
- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi * Kể trong nhóm: Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
về ý nghĩa truyện với nhau. - HS thực hành kể trong nhóm. 
 GV đi hướng dẫn những HS gặp khó 
 khăn. 
 Gợi ý: Em cần dùng lời của mình để kể 
 chứ không phải đọc lại nguyên văn các 
 câu thơ
- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa * Kể trước lớp: 
truyện. - Tổ chức cho HS thi kể. 
 - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi 
- HS đặt câu hỏi cho bạn kể chuyện về nội lại bạn kể những tình tiết về nội dung 
dung và ý nghĩa của chuyện truyện, ý nghĩa truyện. 
 - Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện 
+ Câu chuyện khuyên chúng ta cần biết hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. 
yêu thương, đùm bọc nhau + Ý nghĩa câu chuyện là gì?
 * Giúp đỡ hs M1+M2
4. Hoạt động vận dụng 
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe
5. Hoạt động sáng tạo 
- Tìm đọc các câu chuyện cùng chủ điểm
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trường Tiểu học Tân Long Hội A Lớp: Bốn
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/9/2021 
Tiết: 4 Ngày dạy: 06/10/2021 
 TẬP ĐỌC
 Tiết 4: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh 
nghiệm quý báu của cha ông. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 10 dòng thơ 
đầu hoặc 12 dòng thơ cuối).
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn khổ thơ với giọng tự 
hào, tình cảm.
 Phẩm chất: Biết trân trọng, yêu quý và có ý thức giữ gìn các câu chuyện cổ của nước 
ta.
 Góp phần phát triển các năng lực
- NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 19 - SGK (phóng to) 
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: 
- 1 HS đọc + 1 em đọc bài:“Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- HS nêu nội dung + Nêu nội dung đoạn trích
 - GV dẫn vào bài mới
2. Luyện đọc: 
* Mục tiêu: Đọc rành mạch, trôi chảy, 
ngắt nhịp tốt các câu thơ lục bát
* HT: Cá nhân, lớp, nhóm 
* Phương pháp: Quan sát, hỏi - đáp
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - Gọi 1 HS đọc bài (M3)
- Lớp trưởng điều hành cách chia đoạn - GV lưu ý giọng đọc: Toàn bài đọc với 
- Bài chia làm 3 đoạn giọng nhẹ nhàng, mang cảm hứng ngợi 
+ Đoạn 1: 6 câu đầu ca, tự hào
+ Đoạn 2: 8 câu tiếp - GV chốt vị trí các đoạn
+ Đoạn 3: Còn lại 
- Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc nối 
tiếp trong nhóm lần 1 và phát hiện các từ - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các 
ngữ khó (sâu xa, độ trì, rặng dừa, độ HS (M1) 
lượng, đa tình, đa mang,...)
 - Luyện đọc từ khó: Đọc mẫu (M4)-> Cá 
nhân (M1)-> Lớp
- Giải nghĩa từ khó: (đọc phần chú giải)
- HS đọc nối tiếp lần 2 theo điều khiển 
của nhóm trưởng
- Các nhóm báo cáo kết quả đọc
- 1 HS đọc cả bài (M4)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_4_tuan_2_nam_hoc_2021_2022_truong.docx