Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Phân môn Sinh học - Tiết 51+52: Ôn tập Động vật không xương sống - Năm học 2021-2022 - Vương Thị Ngọc Loan
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Phân môn Sinh học - Tiết 51+52: Ôn tập Động vật không xương sống - Năm học 2021-2022 - Vương Thị Ngọc Loan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Phân môn Sinh học - Tiết 51+52: Ôn tập Động vật không xương sống - Năm học 2021-2022 - Vương Thị Ngọc Loan

GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến Tuần Ngày soạn: 27/3/2022 Tiết 51+ 52 Lớp dạy: 7A, 7B, 7C ÔN TẬP- ĐV KHÔNG XƯƠNG SỐNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Khái quát được đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao. - Thấy được sự đa dạng về loài của động vật. - Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động vật với môi trường sống. - Thấy được tầm quan trọng của động vật đối với con người và đối với tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của động vật. - Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực, giao tiếp. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. - HS hiểu được mối liên hệ giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con người và có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. 4. Năng lực - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của những đại diện ĐV KXS có tại địa phương. Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Bài soạn, đề cương ôn tập 2. Học sinh: - Ô tập lại kiến thức đã học. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: A. Khởi động: - GV kiểm tra sự chuẩn bị các bảng kiến thức đã giao ở tiết trước. B. Hình thành kiến thức: * GV giới thiệu vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1: Tính đa dạng của động vật không xương sống - GV yêu cầu HS đọc các đặc - HS dựa vào kiến thức đã điểm của các đại diện, đối học và các hình vẽ, tự điền chiếu hình vẽ ở bảng 1 (tr.99) vào bảng 1: - ĐV KXS đa dạng về SGK và làm bài tập. cấu tạo, lối sống nhưng GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến - Ghi tên ngành vào chỗ trống - Ghi tên ngành của 5 nhóm vẫn còn mang đặc điểm - Ghi tên ĐD vào chỗ trống ĐV đặc trưng của mỗi ngành dưới hình - Ghi tên các ĐD thích nghi với điều kiện - GV gọi ĐD lên hoàn thành sống. bảng - Một vài HS viết kết quả, - GV chốt lại đáp án đúng lớp nhận xét, bổ sung - GV yêu cầu HS kể thêm đại - HS ghi vở diện của mỗi ngành. - HS kể tên các ĐD - Bổ sung dậc điểm cấu tạo trong đặc trưng của từng lớp - HS trả lời động vật ? - GV yêu cầu HS nhận xét - HS nhận xét tính đa dạng của ĐV KXS? HOẠT ĐỘNG 2: Sự thích nghi của động vật không xương sống - GV hướng dẫn HS làm bài - HS nghiên cứu hoàn thành tập: bảng 2 + Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1 loài. + Tiếp tục hoàn thành cột 3, 4, 5, 6. - GV gọi HS hoàn thành bảng - HS lên hoàn thành theo 2 hàng ngang từng đại diện - GV chữa các kết quả của HS - HS sửa chữa Bảng 2: Sự thích nghi của động vật với môi trường sống Môi trường Sự thích nghi STT Tên ĐV Sống Kiêu dinh Kiểu di Kiêu hô hấp Dưỡng Chuyển (1) (2) (3) (4) (5) (6) Trùng roi Tự dưỡng, dị Khuếch tán qua Nước ao, hồ Bơi bằng roi xanh dưỡng màng cơ thể Trùng biến Dị dưỡng Bơi bằng chân Khuếch tán qua Nước ao, hồ hình giả màng cơ thể Nước bẩn Khuếch tán qua Trùng giày Dị dưỡng Bơi bằng lông (cống ) màng cơ thể Hải quỳ Đáy biển Dị dưỡng Sống cố định Khuếch tán qua da Trong nước Sứa Dị dưỡng Bơi tự do Khuếch tán qua da biển Thủy tức Ở nước ngọt Dị dưỡng Bám cố định Khuếch tán qua da Kí sinh ở Nhờ chất HC Sán dây Ít di chuyển Hô hấp yếm khí ruột người có sẵn Kí sinh ở Nhờ chất Ít di chuyển Giun đũa Hô hấp yếm khí ruột người hữu cơ có bằng vận động GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến sẵn cơ dọc cơ thể Sống trong Ăn chất mùn Đào đất để Giun đất Khuếch tán qua da đất chui HOẠT ĐỘNG 3: Tầm quan thực tiến của động vật không xương sống - GV yêu cầu HS hoàn thiện - HS lên bảng hoàn thiện - Nội dung bảng 3 bảng 3, tr.101. Bảng 3: Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống STT Tầm quan trọng Tên loài STT Tầm quan trọng Tên loài Tôm, mực 4 Có giá trị dinh dưỡng Làm thực phẩm Mật ong cua chữa bệnh 5 Làm hại cơ thể người Sán dây, Có giá trị xuất khẩu Mực, tôm và động vật chấy 3. Củng cố: - GV yêu cầu HS đọc hiểu ghi nhớ ? 4.Vận dụng mở rộng: - Ở địa phương em có những loài động vật không xương sống nào? Vai trò của chúng đối với cuộc sống con người, động vật và thực vật như thế nào? -ĐVKXS cung cấp nhu cầu thực phẩm và sinh hoạt cho con người. Mỗi ngành là thành tố cấu thành nên hệ sinh thái của sự sống HS hiểu được mối liên quan giữa môi trường và chất lượng cuộc sống con người Có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập kĩ chương trình đã học để chuẩn bị kiểm tra. * Rút kinh nghiệm bài học:
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_phan_mon_sinh_hoc_t.docx