Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 36: Luyện tập tính chất của bazơ - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

doc 3 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 36: Luyện tập tính chất của bazơ - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 36: Luyện tập tính chất của bazơ - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 36: Luyện tập tính chất của bazơ - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9
 Ngày soạn: 22/01/2022
 Ngày giảng: 25/01/2022 
 TIẾT 36 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA BAZƠ
 I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: HS ôn tập hệ thống lý thuyết về tính chất của baz ơ
 2.Kĩ năng: Kỹ năng hệ thống lại kiến thức
 - Kỹ năng hoạt động trao đổi thảo luận nhóm
 - Kỹ năng làm bài tập vầ tính chất hóa học của bazơ
 3. Thái độ: GD lòng yêu thích môn học.
 II. CHUẨN BỊ:
 1) Phòng học bộ môn Hóa - Sinh
 III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
 1- Ổn định lớp 
 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày T/c hóa học của bazơ NaOH và Ca(OH)2 viết PTPƯ
 Làm Bài tập SGK
 3- Giảng bài mới 
 Giáo viên trình chiếu tính chất của bazơ yêu cầu học sinh luyện viết phương trình phản ứng 
 TÍNH CHẤT CỦA BAZƠ
 I. BẢNG KIM LOẠI, OXIT BAZƠ, BAZƠ 
 TÊN KIM OXIT PHÂN LOẠI 
 TÊN OXIT BAZƠ TÊN BAZƠ 
 KIM LOẠI LOẠI BAZƠ BAZƠ 
 Kali K (I) K2O Kali Oxit KOH Kali hiđrôxit
 Natri Na (I) Na O Natri Oxit NaOH Natri hiđrôxit
 2 BAZƠ TAN 
 Bari Ba (II) BaO Bari Oxit Ba(OH)2 Bari hiđrôxit
 Canxi Ca (II) CaO Canxi Oxit Ca(OH)2 Canxi hiđrôxit
 Magie Mg(II) MgO Magie Oxit Mg(OH)2 Magie hiđrôxit
 Nhôm Al(III) Al2O3 Nhôm Oxit Al(OH)3 Nhôm hiđrôxit
 Kẽm Zn (II) ZnO Kẽm Oxit Zn(OH)2 Kẽm hiđrôxit
 Sắt (II) Fe (II) FeO Sắt (II) Oxit Fe(OH) Sắt (II) hiđrôxit 
 2 BAZƠ 
 Sắt(III) Fe(III) Fe O Sắt (III) Oxit Fe(OH) Sắt (III) hiđrôxit
 2 3 3 KHÔNG TAN 
 Chì Pb (II) PbO Chì Oxit Pb(OH)2 Chì hiđrôxit
 Đồng Cu(II) CuO Đồng Oxit Cu(OH)2 Đồng (II) hiđrôxit
 T/ngân Hg(II) HgO Thủy ngân Oxit Hg(OH)2 Thủy ngân hiđrôxit
 Bạc Ag (I) Ag2O Bạc Oxit KHÔNG TỒN TẠI
 Vàng Au
 II TÍNH CHẤT HÓA HỌC
 1. a) dung dịch BAZƠ làm QUỲ TÍM chuyển màu XANH
 b) dung dịch PHENOL PHTALEIN từ KHÔNG MÀU chuyển màu HỒNG
 2) dung dịch BAZƠ TÁC DỤNG VỚI OXIT AXIT  MUỐI VÀ NƯỚC
 Ví dụ 1: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
OXIT Dung dich CÔNG THỨC MUỐI
 + + NƯỚC
AXIT Bazơ K (I) Na (I) Ba (II) Ca (II)
CO2 KOH  = CO3 K2CO3 Na2CO3 BaCO3 CaCO3 
SO2 NaOH  = SO3 K2SO3 Na2SO3 BaSO3 CaSO3
SO3 Ba(OH)2  = SO4 K2SO4 Na2SO4 BaSO4 CaSO4
 + + H2O
P2O5 Ca(OH)2   PO4 K3PO4 Na3PO4 Ba3(PO4)2 Ca3(PO4)2
N2O5  - NO3 KNO3 NaNO3 Ba(NO3)2 Ca(NO3)2
 t0
SiO2  = SiO3 K2SiO3 Na2SiO3 BaSiO3 CaSiO3
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021 - 2022 1 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9
 Chú ý 1: với CO2/ SO2 tác dụng với NaOH/KOH thì theo tỉ lệ số mol sẽ có sản phẩm khác 
 nhau 
 Chú ý 2: với CO2/ SO2 tác dụng với Ba(OH)2/Ca(OH)2 thì theo tỉ lệ số mol sẽ có sản phẩm 
 khác nhau
 3) BAZƠ TÁC DỤNG VỚI AXIT  MUỐI VÀ NƯỚC
 Ví dụ 1: Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O
 TÊN 
 KIM OXIT 
 KIM BAZƠ + AXIT  Gốc MUỐI + NƯỚC
 LOẠI BAZƠ 
 LOẠI
Khi Kali K (I) K2O KOH H2S =S Sunfua
Nào Natri Na (I) Na2O NaOH H2CO3 =CO3 Cácbônát
Bạn Bari Ba (II) BaO Ba(OH)2 H2SO3 =SO3 Sunfít 
Cần Canxi Ca (II) CaO Ca(OH)2 H2SO4 =SO4 Sunfát
Mua Magie Mg(II) MgO Mg(OH)2 HNO3 -NO3 Nitrát
Áo Nhôm Al(III) Al2O3 Al(OH)3 HNO2 NO2 Nitrít
Záp Kẽm Zn (II) ZnO Zn(OH)2 + H3PO4  PO4 Phốt phát + H2O
Sắt Sắt (II) Fe (II) FeO Fe(OH)2 HCl -Cl Clorua
Sắt Sắt(III) Fe(III) Fe2O3 Fe(OH)3 HClO3 -ClO3 Clorát
Phải Chì Pb (II) PbO Pb(OH)2 HBr - Br Brômmua
Cửa Đồng Cu(II) CuO Cu(OH)2 HF - F Florua 
Hàng T/ngân Hg(II) HgO Hg(OH)2
Á Bạc Ag (I) Ag2O
 4) BAZƠ KHÔNG TAN BỊ NHIỆT PHÂN TẠO  OXIT BAZƠ VÀ NƯỚC
 t0
 Ví dụ 1: Cu(OH)2  CuO + H2O
 0
 TÊN BAZƠ BAZƠ t + NƯỚC
 Magie hiđrôxit Mg(OH)2 MgO
 Nhôm hiđrôxit Al(OH)3 Al2O3
 Kẽm hiđrôxit Zn(OH)2 ZnO
 Sắt (II) hiđrôxit Fe(OH)2 t0 FeO
  + H2O
 Sắt (III) hiđrôxit Fe(OH)3 Fe2O3
 Chì hiđrôxit Pb(OH)2 PbO
 Đồng (II) hiđrôxit Cu(OH)2 CuO
 Thủy ngân hiđrôxit Hg(OH)2 HgO
 Chú ý: - nếu Fe(OH)2 bị nhiệt phân không có oxi tạo thành Sắt (II) oxit
 t0
 Fe(OH)2  FeO + H2O
 - nếu Fe(OH)2 bị nhiệt phân có oxi (trong không khí) tạo thành Sắt (III) oxit
 t0
 PTPƯ: 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O
 5) dung dịch BAZƠ tác dụng với dung dịch MUỐI  BAZƠ mới + MUỐI mới
 5.1 dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới kết tủa 
 Ví dụ 1: NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4
 Dung dich 
 + Dung dịch muối của các KIM LOẠI
 Bazơ
 KOH
 NaOH
 + Mg (II) Al (II) Zn (II) Fe (II) Fe (III) Pb(II) Cu(II) Hg(II) Ag(I)
 Ba(OH)2
 Ca(OH)2
 Ag O
 TẠO THÀNH BAZƠ MỚI KẾT TỦA M(OH)n  VÀ MUỐI MỚI 2
 + H2O
 2 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021 - 2022 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9
 5.2 dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới kết tủa và bazơ mới 
 Ví dụ 1: Ba(OH)2 + Na2SO3  2NaOH + BaSO3 
 Dung dich 
 + Dung dịch muối của các GỐC AXIT
 Bazơ
 Ba(OH)2 + = CO3 =SO3 =SO4  PO4
 BAZƠ 
 Tạo thành muối BaCO BaSO BaSO Ba (PO ) +
  3 3 4 3 4 2 mới
 Dung dich 
 + Dung dịch muối của các GỐC AXIT
 Bazơ
 Ca(OH)2 + = CO3 =SO3 =SO4  PO4 =S
 + BAZƠ 
 Tạo thành muối CaCO CaSO CaSO Ca (PO ) CaS
  3 3 4 3 4 2 mới
 Ví dụ 1: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
OXIT Dung dich CÔNG THỨC MUỐI
 + + NƯỚC
AXIT Bazơ K (I) Na (I) Ba (II) Ca (II)
CO2 KOH  = CO3 K2CO3 Na2CO3 BaCO3 CaCO3 
SO2 NaOH  = SO3 K2SO3 Na2SO3 BaSO3 CaSO3
SO3 Ba(OH)2  = SO4 K2SO4 Na2SO4 BaSO4 CaSO4
P2O5 + Ca(OH)2   PO4 K3PO4 Na3PO4 Ba3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H2O
N2O5  - NO3 KNO3 NaNO3 Ba(NO3)2 Ca(NO3)2
SiO t0 K SiO Na SiO BaSiO CaSiO
 2  = SiO3 2 3 2 3 3 3
 I. Giáo viên trình chiếu tính chất của bazơ yêu cầu học sinh luyện viết phương trình phản ứng 
 và ghi chép
 II bài tập vận dụng Gv chia lớp thành hai nhóm tiến hành 
 1) 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
 a) Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4.
 (1) (2) (3) (4) (5)
 b) Na Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3
 2): Cho các chất sau: Fe, Fe(OH)3 , FeCl3 , Fe2O3 , Fe2(SO4)3 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng 
 và viết phương trình phản ứng để hoàn thành chuỗi đó.
 3): Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
 4) : Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
 dd NaOH. dd Ba(OH)2. BaSO4. Cu(OH)2. Fe(OH)2
 Giáo viên vừa trình chiếu kiến thức bài tập yêu Học sinh hoạt động theo nhóm và hoàn thành
 cầu học sinh trình bà Học sinh nhóm còn lại bổ sung và ghi kết quả 
 G/V yêu cầu nhóm còn lại bổ sung và chốt kiến đúng
 thức
 4. CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ
 Giáo viên đánh giá nhận xét trong quá trình học tập chủ đề bazơ
 5. DẶN DÒ BTVN: SGK 
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021 - 2022 3

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_hoa_hoc_lop_9_tiet_36_luyen_tap_tinh_chat_c.doc