Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập tính chất oxit, axit - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

doc 3 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập tính chất oxit, axit - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập tính chất oxit, axit - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập tính chất oxit, axit - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9
Ngày soạn: 28/11/2021
Ngày giảng: 30/11/2021
 Tiết 21 : Luyện tập tính chất oxit, axit
I. MỤC TIÊU :
 1.Kiến thức: ôn lại
 - Hs biết được những tính chất hóa học của oxit, axit : 
 - Nh÷ng øng dông quan träng cña axit nµy trong s¶n xuÊt vµ ®êi sèng.
2.Kĩ năng:
 - Hs biết quan sát TN và rút ra kết luận về tính chất hóa học của oxit, axit 
 - VËn dông tÝnh chÊt cña axit lµm bµi tËp.
 - Tính nồng độ hoặc khối lượng dd axit 
 3. Thái độ: GD sự say mê, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1) Phòng học bộ môn Hóa - Sinh
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
 1.Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ ? Bài tập 3 SGK
 3. Bài mới 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ I. Kiến thức cần nhớ 
Giáo viên tŕnh chiếu lại tính chất hóa học 2. Tớnh chất húa học của axit.
của axit
-HS thảo luận nhóm để hoàn thành sơ đồ .
-> Cỏc nhúm nhõn. xột, sửa sai.
- HS thảo luận chọn chất để viết PTPƯ minh 
họa cho các chuyển hóa 
- Tiến hành tương tự như phần 1.
Hoạt động 2: Bài tập II. Bài tập : 
. Bài tập 1: Hũa tan 1,2 gam Mg bằng 50 ml . Bài tập 1
dung dịch HCl 3M. mMg = 1,2g
a) Viết PTPƯ. VHCl = 50 (ml) = 0,05 (l)
b) Tính thể tích khí thoát ra( ở đktc) C = 3M
 M HCl
c) Tớnh CM của dung dịch thu được sau 
 VH = ? ; CM(dd sau phản ứng) = ?
phản ứng (coi V sau phản ứng thay đổi 2
 dd Giải:
không đáng kể so với V HCl đó dựng)
 dd a) Mg + 2HCl MgCl + 
- Gọi 1 hs túm tắt đầu bài (r) (dd) 2(dd)
 H
- 1 hs khỏc nờu cỏc bước giải 2(k)
- GV: gọi hs làm lần lượt cỏc bước theo yờu 1,2
cầu của bài toỏn b) + nMg = = 0,05 (mol)
 24
 nHCl = 0,05. 3 = 0,15 (mol)
 + Theo phương trỡnh phản ứng:
 nHCl(pư) = 2 nMg = 2. 0,05 = 0,1(mol) 
 n = 0,15- 0,1 = 0,05 (mol)
BÀI TẬP) Chỉ dựng thờm quỳ tớm, hóy HCl(dư)
 Vậy n = n = n = 0,05 (mol)
 H2 MgCl2 Mg
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021 - 2022 1 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9
nhận biết cỏc dung dịch sau: V = 22,4 .0,05 = 1,12 (l)
 H2
a.1) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quỡ + Trong dung dịch sau phản ứng cú 2 
tớm húa đỏ suy ra bazơ, quỡ tớm húa xanh 
 chất: HCl dư và MgCl2
suy ra axit, cũn lại là muối. Muốn phõn biệt 0,05
 CM = CM = = 1M
H2SO4 với HCl thỡ dựng dd BaCl2 vỡ tạo HCl MgCl2 0,05
thành kết tủa BaSO4 trắng
a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. Gợi ý: 
muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thỡ dựng 
H2SO4 tạo thành BaSO4 kết tủa trắng
gv hướng dẫn HS làm bài
 Kiểm tra 15 phút chủ đề oxit và axit 
 GV. Trình chiếu đề kiểm tra 15 phút 
 HS làm bài (Đề ví dụ )
Câu 1 (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A , B, C, D ở mỗi câu trả lời đúng:
 1 . Dãy Oxit nào gồm cỏc oxit phản ứng được với nước?
 A. SO3 , BaO , Na2O B. Na2O, Fe2O3 , CO2
 C. Al2O3 , SO3 , BaO D. SiO2 , BaO , SO3
 2. Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?
 A. Na2SO4 B . Na2CO3 C. CaCO3 D. NaCl
 3. Cú cỏc oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với 
 dung dịch axit là:
 A. CaO, CuO, Fe2O3. B. CaO, CO2, Fe2O3. 
 C. N2O5, CuO , CaO. D. CO2, SO2, Fe2O3.
 4. Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?
 A. Đỏ B. Vàng C . Xanh D. Tím
 5. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?(0,5đ)
 A. K2SO4 và HCl B. K2SO3 và H2SO4 
 C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2SO4 và NaCl
 6. Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng:
 A. Thế B. Háa hợp 
 C. Trung hòa D. Phân hủy 
 7. Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào 
 thuộc loại oxit bazơ? 0,5đ)
 A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO B. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2
 C. CaO, Na2O, P2O5, CuO D. CaO, Fe2O3, CuO, SO3
Câu (2đ) Hãy nối các ý ở cột A với ý ở cột B và điền vào cột kết quả sao cho 
đúng.
 Cột A Kết quả Cột B
 1. SO2 + H2O  a. Ca(OH)2
 2. CuO + 2HCl  b. BaSO4 + 2HCl
 3. BaCl2 + H2 SO4  c. H2 SO4 
 4. CaO + H2O  d. CuCl2 + H2O
Câu 3 (4 đ) 
 a) Hãy nhận biết các chất rắn sau: CaO, MgO, Na2O
2 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021 - 2022 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9
 b) Hãy nhận biết các dung dịch sau HCl, Na2SO4, NaNO3
4. CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ
Giáo viên đánh giá nhận xét trong quá tŕnh học tập chủ đề axit
5. DẶN Dề BTVN: SGK 
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021 - 2022 3

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_hoa_hoc_lop_9_tiet_21_luyen_tap_tinh_chat_o.doc