Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 1+2: Ôn tập đầu năm - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

doc 4 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 1+2: Ôn tập đầu năm - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 1+2: Ôn tập đầu năm - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 9 - Tiết 1+2: Ôn tập đầu năm - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng
 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
Ngày soạn: 10/09/2021
 Tiết 1,2 ễN TẬP ĐẦU NĂM 
I.MỤC TIấU:
 1.Kiến thức:
 - Giỳp học sinh hệ thống hoỏ lại những nội dung cơ bản của húa học 8. Trong 
đú khắc sõu những phần cơ bản, nhằm chuẩn bị trực tiếp cho việc học nội dung mới 
 - Những nội dung cần đề cập trong tiết ụn tập, cỏc khỏi niệm cơ bản, định luật 
bảo toàn khối lượng, mol và tớnh toỏn húa học, cỏc loại chất đó học và dung dịch 
 2.Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng làm bài tập húa học.
 3. Thỏi độ: GD lũng yờu thớch mụn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi cỏc cụng thức tớnh toỏn
HS: sỏch, vở, dụng cụ học tập bộ mụn
III. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG.
 1.Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ
 3. Bài mới
 NỘI DUNG TIẾT 1 Ngày Dạy: 14/09/2021
 Hoạt động của thầy và trò Nội dung
CÁC CễNG THỨC HểA HỌC Cụng thức 1) m = n M 
Cụng thức 1) m = n M Rỳt ra : n = m (mol) hoặc M = m (g)
 Rỳt ra : n = m (mol) M n
 M Giải: 1. a. M Fe2O3 = 56.2 + 16. 3= 160g
 m
 hoặc M = (g) m Fe2O3 = 160. 0,15 = 24 g
 n b. M MgO = 24 + 16 = 40g
ỏp dụng: m MgO = 40 . 0,75 = 30g
1. Tớnh khối lượng của: 2. a. MCuO = 64 + 16 = 80 g
a. 0,15 mol Fe2O3; b.0,75 mol nCuO = 2: 80 = 0,025 mol
MgO b. M NaOH = 23 + 1 + 16 = 40
2. Tớnh số mol của : n NaOH = 10: 40 = 0,25 mol
a. 2 g CuO b. 10 g NaOH Cụng thức 2) V = n. 22,4
Cụng thức 2) V = n. 22,4 V
 n V:Thể tớch chất khớ(l)
 V
 n V:Thể tớch chất khớ(l) 22,4
 22,4 n :Số mol(mol)
 n :Số mol(mol) Giải 1.a. V = n. 22,4 
ỏp dụng : V SO2 = 1,25 . 22,4 = 28(l)
1. Tớnh V ĐKTC của : V N2 = 0,05 . 22,4 = 1,12(l)
a. 1,25 mol SO2 b. 0,05 mol V V 5,6
 2. n n 0,25mol
 H2
N2 22,4 22,4 22,4
2. Tớnh n ở ĐKTC của V 33,6
 nCO 1,5 mol
a. 5,6 l H2 b. 33,6 l 2 22,4 22,4
CO
 2 Cụng thức 3) C% = mct 100%
Cụng thức 3) C% = mct 100% mdd
 mdd mdd xC%
 mct = - mct là KL chất tan (g)
 100%
 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2021 - 2022 1 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
 mdd xC% mct x100%
 mct = mdd = - mdd : KL dung dịch (g)
 100% C%
 mct x100% Túm tắt : Biết : mct = 5g ,mdm = 20g
mdd = 
 C% Tỡm : C%? Khối lượng dung dịch:
Vớ dụ 1 :Hoà tan 5 gam đường mdd = 5 + 20 = 25(g)
vào 20 gam nước . Tớnh nồng độ mct 5
 C% = x 100% = x 100% = 20% 
% của dd thu được . mdd 25
 Biết : mdd= 200g, C% = 20%
Vớ dụ 2 : Tớnh khối lượng H2SO4 Tỡm : mct = ?
cú trong 200g dd H2SO4 20%. C% 20
 mct = mdd = . 200 = 40g
 100% 100
 - mct =50 , C% =25%, tớnh mdd , mdm 
 mct x100% 50.100%
 mdd = = 200(g)
Vớ dụ 3: Hoà tan 50g muối ăn C% 25%
vào nước, được dd muối ăn cú - Khối lượng nước cần cho sự pha chế là
nồng độ 25% mdm = mdd - mct = 200- 50= 150 (g)
a) KL dung dịch muối pha chế 
được. n
 Cụng thức 4) CM = 
b) KL nước cần dựng để pha v
chế. n : là số mol chất tan
 n v : là thể tớch dung dịch(l) CM là nồng độ mol
Cụng thức 4) CM = 
 v Túm tắt đề:Vdd = 200ml = 0,2 l
n : là số mol chất tan mNaOH = 16g
v : là thể tớch dung dịch(l) Tớnh : CM = ?
CM là nồng độ mol 16 0,4
 Giải: nNaOH = = 0,4 mol CM = = 2M
Vớ dụ 1: Cho 200ml dd cú 16g 40 0,2
NaOH . Tớnh nồng độ mol của dd Túm tắt: V = 50 ml = 0,05l
 CM = 2M Tớnh mH2SO4 = ?
Vớ dụ 2: Tớnh khối lượng H2SO4 n
 Giải: CM = n = CM .V= 0,05. 2 = 0,1
cú trong 50 ml dd H2SO4 2M. V
 Vậy: m H2SO4 = 0,1 . 98 = 9,8g
TÍNH THEO CễNG THỨC HểA HỌC 
Vớ dụ 1: Xỏc định % theo khối Vớdụ1Giải: M KNO3 = 39 + 14 + 3. 16 = 101g
lượng cỏc nguyờn tố trong hợp - Trong 1 mol KNO3 cú 
chất KNO3 - 1mol nguyờn tử K vậy mK = 39
 - 1mol nguyờn tử N vậy mN = 14
 - 3mol nguyờn tử O vậy mO = 16. 3 = 48
 39 100% 14 100%
 %m 38,6% %m 13,8%
 K 101 N 101
 48 100%
 Vớ dụ 2: %m 47,6% 
 Tớnh khối lượng của mỗi O 101
 nguyờn tố cú trong 30,6g Al2O3 Vớ dụ 2: Giải: M Al2O3 = 102(g)
 54 100% 52,94 30,6
 %m 52,94% m 16,2g
 Al 102 Al 100
 48 100% 47,06 30,6
 %m 47,06% m 14,4g
 O 102 O 100
2 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2021 - 2022 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
Vớ dụ 3: Vớ dụ 3: Giải: Gọi CT của hợp chất là CuxSyOz 
 40 160 64
 Một hợp chất cú thành phần m 64g n 1(mol)
 nguyờn tố là 40% Cu, 20% S , Cu 100 Cu 64
 40% O. Hóy xỏc định CTHH 20 160 32
 mS 32g nS 0,5(mol)
 của hợp chất biết Mh/c = 160 100 64
 * Cỏc bước giải : 40 160 64
 mO 64g nO 1(mol)
 - Tỡm khối lượng của mỗi 100 64
 nguyờn tố trong 1mol chất Vậy cụng thức của hợp chất là : CuSO4
 - Tỡm số mol nguyờn tử của 
 mỗi nguyờn tố trong 1mol hợp 
 chất.
 - Suy ra cỏc chỉ số x, y, z
Bài tập về nhà: Bài 3 sgk húa 8 trang 67, bài 2,5 sgk húa 8 trang 71
 *************************************
 NỘI DUNG TIẾT 2 Ngày Dạy: 16/09/2021
 Hoạt động của thầy và trò Nội dung
TÍNH THEO PTHH TÍNH THEO PTHH
Cỏc bước: Cỏc bước:
1) viết và cõn bằng pthh 1) viết và cõn bằng pthh
2) tớnh số mol cỏc chất đó cho 2) tớnh số mol cỏc chất đó cho 
3) theo ptpư để dựa vào tỉ lệ hệ số 3) theo ptpư để dựa vào tỉ lệ hệ số tỡm 
tỡm số mol chất cần tỡm số mol chất cần tỡm
4) tớnh theo yờu cầu bài ra 4) tớnh theo yờu cầu bài ra
Bài tập 3. Hũa tan 6,5 gam kẽm kim Bài 3.
loại cần dựng vừa đủ V(ml)dd HCl 1M . a. Zn + 2HCl ZnCl2+H2 
a. Viết PTHH xảy ra ? m 6,5
 b. Ta cú : nZn= = =0,1(mol)
b. Tớnh V và thể tớch khớ hiđro thoỏt ra M 65
ở đktc ? - theo PTHH ta cú:
Hs : thảo luận theo nhúm tỡm cỏch giải nHCl = 2nZn = 2.0,1= 0,2( mol)
bài tập . - vậy thể tớch dd HCl là:
Gv : Yờu cầu 1 HS túm tắt và viết V= n = 0,2 = 0,2(l) = 200(ml)
PTHH CM 1
Hs : Đại diện cho 1 nhúm lờn chữa - Theo PTHH ta cú: n = n = 0,1 mol
 H 2 Zn
phần b. vậy thể tớch của H2 ( ở đktc) là : 
Gv: tổng kết và nhận xột cỏc bước giải V = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit
 H 2
bài tập định lượng. Bài 4 Giải:
Bài tập 4. 8,4
 - Ta cú: nFe = = 0,15 (mol)
Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl 56
10,95%(vừa đủ) - PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
a. Tính thể tích khí thu được ở (ĐKTC) nH = nFeCl = nFe = 0,15 (mol)
b. Tính khối lượng axit cần dung 2 2
 nHCl = 2.nH = 0,15 .2 = 0,03 (mol)
Tính nồng độ % của dd sau phản ứng 2
 a. V = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
 H 2 (đktc)
 b. mHCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 (g)
 10,95
 mdd = . 100 = 100 (g)
 10,95
 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2021 - 2022 3 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
 c. Dung dịch sau phản ứng cú FeCl2
 m = 0,15 .127 = 19,05 (g)
 FeCl 2
 m = 0,15 .2 = 0,3 (g)
 H 2
 mdd sau phản ứng= 8,4 + 100 -0,3 = 108,1 (g) 
 19,05
 C% FeCl = .100% = 17,6 %
 2 108,1
Bài tập 5 a) Tớnh số mol của 13 gam 13
Zn và đú là khối lượng của bao nhiờu Bài tập 5 a).a cú : n 0,2 mol 
 Zn 65
nguyờn tử Zn?
 Số nguyờn tử Zn = 0,2.6.1023 = 1,2.1023
 b) Phải lấy bao nhiờu gam Cu để cú 
 b) 1 điểm Số nguyờn tử Cu = số nguyờn 
số nguyờn tử đỳng bằng nguyờn tử Zn ở 
 tử Zn = 1,2.1023
trờn?
 1,2.1023
b) Cú 5 chất rắn màu trắng là CaCO3, n 0,2 (mol)
CaO, P2O5, NaCl và Na2O . Hóy trỡnh Cu 6.1023
bày phương phỏp húa học để phõn biệt mCu = 0,2 . 64 = 12,8 gam
cỏc chất trờn. Viết phương trỡnh phản 
ứng (nếu cú)?
- Gọi HS nờu hướng giải, GV hướng 
dẫn
- Yờu cầu HS về nhà làm
b) - Lấy lần lượt 5 chất rắn cho vào 5 ống nghiệm cú đựng nước cất rồi lắc đều 
+ Nếu chất nào khụng tan trong nước CaCO3 4 chất cũn lại đều tan trong 
nước tạo thành dung dịch. Dựng 4 mẩu giấy quỳ tớm nhỳng lần lượt vào 4 ống 
nghiệm + Nếu ống nghiệm nào làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ cú đựng P2O5 
P2O5 + H2O H3PO4 + Nếu ống nghiệm nào làm cho quỳ tớm chuyển sang màu 
xanh là hai ống nghiệm cú đựng CaO và Na2 CaO + H2O Ca(OH)2 
Na2O + H2O NaOH + Cũn lại khụng làm quỳ tớm dhuyển màu ống nghiệm cú 
đựng NaCl Dẫn lần lượt khớ CO2 đi qua 2 dung dịch làm quỳ tớm chuyển xanh
+ Nếu ống nghiệm nào bị vẩn đục là dung dịch Ca(OH)2 hay chớnh là CaO
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O+ Cũn lại là dung dịch NaOH hay chớnh là Na2O 
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
4. Cũng cố : Nhắc lại nội dung đó ụn tập cơ bản húa học 8
5. Dặn dũ Nghiờn cứu bài mới húa học 9 và làm cỏc bài tập sau
Bài tập 1. Hũa tan m 1 gam bột kẽm cần dựng vừa đủ m 2 gam dung dịch HCl 14,6 %. 
Phản ứng kết thỳc, thu được 0,896 lit khớ (đktc).
a. Tớnh m1, m2.
b. Tớnh nồng độ % của dung dịch sau phản ứng .
Bài 1: HS về nhà làm a. m = 2,6(g) m = 20(g) b. C% 24,07 %
 1 2 ZnCl2
Bài tập 2: Biết khối lượng mol của một oxit là 80. Thành phần về khối lượng oxi 
trong oxit là 60%. Xỏc định cụng thức của oxit và gọi tờn.
Bài tập 3: Cho 9,2 g Na vào nước dư 
 a.Viết PTHH b. Tớnh Vkhớ Hiđrụ 
 c. Tớnh m của hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng. 
4 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2021 - 2022

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_hoa_hoc_lop_9_tiet_12_on_tap_dau_nam_nam_ho.doc