Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 48+49+50: Axít - Ba zơ - Muối - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

doc 4 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 48+49+50: Axít - Ba zơ - Muối - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 48+49+50: Axít - Ba zơ - Muối - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 48+49+50: Axít - Ba zơ - Muối - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8
Ngày giảng: 14/03/2022
 Tiết 48, 49, 50 : AXÍT - BA ZƠ - MUỐI
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
 - Giúp HS biết và hiểu được cách phân loại A xít - Ba zơ - Muối, phân biệt gốc A xít, nhóm 
OH theo thành phần và gọi tên.
 - Phân tử A xít gồm 1 (nhiều) nguyên tử Hiđro liên kết với gốc A xít.
 - Phân tử Bazơ gồm 1 (nhiều) nguyên tử Hiđro liên kết với 1 (nhiều) nhóm OH.
 - Phân tử Muối gồm 1 (nhiều) nguyên tử Hiđro liên kết với 1 (nhiều) gốc a xít.
 - Củng cố được các kiến thức đã học về cách phân loại ô xít, CTHH, cách gọi tên, mối quan 
hệ với a xít. Ba zơ, Muối.
 - HS đọc được tên của một số hợp chất vô cơ khi nhìn vào công thức và viết được CTHH khi 
có tên.
 - Học sinh hiểu được muối là gì. Cách phân loại và goi tên muối.
 - Rèn luyện cách đọc được tên của một số hợp chất vô cơ khi bíêt CTHH và ngược lại, 
viết CTHH khi biết tên của hợp chất.
2.Kỹ năng:
 -Rèn luyện kỹ năng phân tích - viết PTHH tính toán theo PT.
3. Thái độ:
 -Ý thức tự học.
II. Chuẩn bị:
 1. Chuẩn bị của GV: Giáo án + bảng phụ 
 2. Chuẩn bị của trò: Xem trước bài mới.
III. Tiến trình dạy học:
 (Nội dung tiết 48 giảng mục I Ngày giảng: 16/03/2022)
 (Nội dung tiết 49 giảng mục II Ngày giảng: 19/03/2022)
 (Nội dung tiết 50 giảng mục III Ngày giảng: 23/03/2022)
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho các chất sau SO2, K2O, Ca tác dụng với H2O => hãy lập PTHH?
 - 1 HS làm BT 3/SGK
3. Bài mới: 
 Hoạt động của thầy và trò Nội dung
 I. Axit:
 *.Hoạt động1: 1. Khái niệm:
 MT: Hiểu được k/n axit, lấy được vi dụ a. Trả lời câu hỏi: 
 cụ thể. Sgk.
 PP: Nêu giải quyết vấn đề b. Nhận xét: 
 Năng lực: Tự học - VD: HCl, H2S, H2SO4 , HNO3, H2CO3, 
 PC: Chăm học, chăm làm H3PO4.
 - GV cho HS lấy một vài VD về các axit. - TPPT: Có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên 
 - Yêu cầu HS nhận xét về thành phần kết với gốc axit (- Cl, =S, =SO4, -NO3...)
 phân tử và thử nêu ra định nghĩa axit. c. Kết luận: 
 - GV cho các HS khác nhận xét, bổ sung. * Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên 
 Đồng thời GV chốt lại định nghĩa trong tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử 
 Sgk. hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử 
 - GV giới thiệu CTHH của axit. Yêu cầu kim loại.
 HS lập nội dung vào bảng 1.
 Tên axit CTHH Thành phần Hoá trị của 
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 1 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8
 Số nguyên tử gốc axit
 Gốc axit
 H
 Axit clohiđric
 Axit nitric
 Axit sunfuric
 Axit cacbonic
 Axit photphoric
 MT: Biết được công thức chung của axit 
 gồm 2 thành phần, phân loại được. 2. Công thức hoá học:
 PP: vấn đáp - Gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc 
 Năng lực: Tự học, tư duy axit.
 PC: Chăm học, chăm làm Công thức chung: HnA.
 - HS nhận xét về số nguyên tử hiđro liên Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro.
 kết với gốc axit. - A: là gốc axit.
 - GV thông báo: Hoá trị của gốc axit 3. Phân loại:
 bằng số nguyên tử hiđro. - 2 loại: 
 - Yêu cầu HS rút ra CTHH của axit. + Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, 
 HĐ 2: Tờn gọi HF...
 MT: Biết gọi tờn cỏc loại axit + Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...
 PP: Vấn đáp
 Năng lực: Tự học , giao tiếp 4. Tên gọi:
 PC: Chăm học, yờu quý bạn bố
 a. Axit không có oxi : 
 Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.
 - Từ các VD trên yêu cầu HS dựa vào VD : - HCl : Axit clohiđric.
 thành phần, phân loại axit. - H2S : Axit sunfuhiđric.
 b. Axit có oxi: 
 - GV hướng dẫn cách gọi tên. * Axit có nhiều nguyên tử oxi:
 + Axit không có oxi. Tên axit : Axit + tên phi kim + ic.
 + Axit có oxi. VD : - HNO3 : Axit nitric.
 - Yêu cầu HS đọc tên 1 số axit thường - H2SO4 : Axit sunfuric.
 gặp. * Axit có ít nguyên tử oxi :
 *.Hoạt động 2 Tên axit : Axit + tên phi kim + ơ.
 MT: Hiểu được khái niệm bazo và cụng VD : - H2SO3 : Axit sunfurơ.
 thức tổng quỏt của một bazo. II. Bazơ :
 PP: Nêu giải quyết vấn đề
 Năng lực: Tự học, sử dụng ngụn ngữ 
 húa học
 PC: Chăm học, chăm làm
 - GV cho HS kể tên, nêu ra CTHH của 1. Khái niệm:
 của một số bazơ mà các em biết. a. Trả lời câu hỏi: Sgk.
 - GV cho HS điền nội dung vào bảng b. Nhận xét: 
 dưới đây. - VD : NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3...
 Thành phần
 Hoá trị của 
 Tên bazơ CTHH Nguyên tử 
 Số nhóm OH kim loại.
 K.Loại.
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 2 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8
 Natri hiđroxit.
 Kali hiđroxit.
 Canxi hiđroxit.
 Sắt (III) hiđroxit.
 - GV cho HS nhận xét về thành phần - TPPT: Có một nguyên tử kim loại và 1 hay 
 phân tử của bazơ và thử nêu ra định nhiều nhóm – OH.
 nghĩa của bazơ. c. Kết luận: 
 * Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại 
 liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit(- 
 - HS rút ra CTHH của bazơ. OH)
 - GV thông báo : Do nhóm – OH có hoá 2. Công thức hoá học:
 trị I nên kim loại có hoá trị bao nhiêu thì - Gồm nguyên tử KL và một hay nhiều nhóm 
 phân tử bazơ có bấy nhiêu nhóm – OH. - OH.
 Công thức chung: M(OH)n
 Hoạt động3: Trong đó: - M: là nguyên tử kim loại.
 MT: Biết cách đọc tên và phân loại bazo. - A: là nhóm hiđroxit.
 PP: Nêu giải quyết vấn đề 3. Tên gọi:
 Năng lực: Tự học, giao tiếp Tên bazơ : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu 
 PC: Chăm học, yêu quý bạn bố KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit. 
 - GV hướng dẫn HS cách gọi tên. VD : NaOH : Natri hiđroxit.
 Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit.
 - GV chia các bazơ theo tính tan và yêu 4. Phân loại: 
 cầu HS lấy VD minh hoạ. - 2 loại: 
 * Bazơ tan trong nước : NaOH, KOH...
 * Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, 
 Mg(OH)2...
 *.Hoạt động1: III. Muối:
 MT: Hiểu được khái niệm muối và cụng 1. Khái niệm:
 thức tổng quỏt của được muối.
 PP: Nêu giải quyết vấn đề
 Năng lực: Tự học, giao tiếp a. Trả lời câu hỏi: 
 PC: Chăm học Sgk.
 - GV cho HS viết một số công thức muối b. Nhận xét: 
 đã biết. - VD: NaCl, CuSO4, Na2CO3, CaCO3, 
 - Yêu cầu HS nhận xét về thành phần NaNO3...
 phân tử và thử nêu ra định nghĩa về - TPPT: Có nguyên tử kim loại và gốc axit.
 muối. c. Kết luận: 
 - GV cho các HS khác nhận xét, bổ sung. * Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên 
 Đồng thời GV chốt lại định nghĩa trong tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
 Sgk. 2. Công thức hoá học:
 - Gồm một nguyên tử kim loại và một hay 
 - GV giới thiệu CTHH của bazơ. Lấy nhiều nhóm hiđroxit.
 VD minh hoạ. MxAy.
 Trong đó: - M: là nguyên tử kim loại.
 - GV hướng dẫn HS cách gọi tên muối - A : là gốc axit.
 VD : Na2CO3 . NaHCO3.
 Gốc axit : = CO3 - HCO3.
 3. Tên gọi:
 - GV thuyết trình phân loại muối. 
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 3 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8
 *.Hoạt động 3: Tên muối : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL 
 MT: Biết cỏch gọi tờn muối và phõn loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. 
 chỳng. VD : - Na2SO4 : Natri sunfat.
 PP: vấn đáp - Na2SO3 : Natri sunfit.
 Năng lực: Tự học, giao tiếp - ZnCl2 : Kẽm clorua.
 PC: Chăm học, chăm làm 4. Phân loại: 
 - GV hướng dẫn HS cách gọi tên muối - 2 loại: 
 * Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không 
 có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng 
 - GV thuyết trình phân loại muối. nguyên tử kim loại.
 VD : CuSO4, Na2CO3, CaCO3, NaNO3...
 * Muối axit: Là muối mà trong đó gốc a xit 
 còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng 
 nguyên tử kim loại.
 VD: NaHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2...
4. Luyện tập Cũng cố: 
 - GV cho HS làm 1 số bài tập sau:1, 2, 3, 4 Sgk.
- Làm các bài tập 5,6 ở Sgk trang 130.
 - GV cho HS làm bài tập sau: 5,6 Sgk.
Cho các chất sau: Na2SO4, Ca(OH)2, CaCO3, HNO3, H3PO4, H2CO3, KOH. Hãy phân loại và 
đọc tên các chất trên
5. Hướng dẫn về nhà
 - Học bài và làm bài tập. Ôn lại các định nghĩa, cách gọi tên, phân loại 
oxit, axit, bazơ, muối.
 -Ôn tập kiến thức trong chương, chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 4

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_hoa_hoc_lop_8_tiet_484950_axit_ba_zo_muoi_n.doc