Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 31: Ôn tập học kì 1 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 31: Ôn tập học kì 1 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 31: Ôn tập học kì 1 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8 Ngày soạn: 24/11/2021 Ngày giảng: 27/11/2021 Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KÌ 1 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất. - HS được củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK - Phương trình hóa học. - Định luật bảo toàn khối lượng. - Học sinh biết vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lượng thể tích và lượng chất để làm các bài tập. - Tiếp tục củng cố các công thức trên dưới dạng các bài tập hỗn hợp nhiều chất khí và các bài tập xác định các công thức hóa học của một chất khí khi biết khối lượng và số mol. - Củng cố các kiến thức hóa học về CTHH của đơn chất và hợp chất. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH. - Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện tượng hóa học. - Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm. - Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, PTHH, tính toán hóa học. 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , chính xác. II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập - HS: ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị. III. Tiến trình dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ: ? Nhắc lại công thức chung của đơn Công thức chung: chất, hợp chất? - Đơn chất: An ? Nhắc lại định nghĩa hóa trị? - Hợp chất : AxBy ? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui - Qui tắc hóa trị: tắc hóa trị? a. x = b. y ? Qui tắc hóa trị được áp dụng để làm những bài tập nào? Hoạt động 2: Bài tập: GV: Đưa bài tập 1 HS đọc đề bài HS làm bài tập vào vở Bài tập 1: 1. Lập công thức của các hợp chất gồm: a. Si (IV) và O (II) b) Al (III) và Cl (I) c. Ca (II) và nhóm OH(I) d. Cu (II) và nhóm SO4 (II) 2. Tính PTK của các chất trên Giải: CTHH Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2011- 2022 1 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8 a. SiO2 PTK: 60 b. AlCl3 PTK: 133,5 c. Ca(OH)2 PTK: 74 d. CuSO4 PTK: 160 Bài tập 2: Cho biết CTHH của hợp chất của NT X với oxi là X2O. CTHH của nguyên tố Y với hidro là YH 2. Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X, Y trong các hợp chất dưới đây: A. XY2 C. XY B. X2Y D. X2Y3 - Xác định X, Y biết rằng: - Hợp chất X2O có PTK = 62 - Hợp chất YH2 có PYK = 34 Giải: - Trong CT X2O thì X có hóa trị I - Trong CT YH2 thì Y có hóa trị II - Công thức của hợp chất X, Y là X2Y chọn phương án B - NTK của X, Y X = (62 - 16): 2 = 23 Y = 34 - 2 = 32 Vậy X là : Na Y là : S Công thức của H/c là: Na2S Bài tập 3: Chọn phương án D Bài tập 4: Trong các công thức sau công thức nào đóng công thức nào sai? Sửa lại công thức sai. Al(OH)2, AlCl4, Al2(SO4)3, AlO2, AlNO3 Giải : Công thức đúng: Al2(SO4)3 Các công thức còn lại là sai: Al(OH)2 sửa lại Al(OH)3 AlO2 sửa lại Al2O3 AlCl4 sửa lại AlCl3 AlNO3 sửa lại Al(NO3)3 GV: Treo bảng phụ các PTHH còn khuyết. HS lần lượt lên dán vào chỗ khuyết. Cụ thể: t0 t0 ?Al + 3O2 2Al2O3 2Cu + ? 2CuO Mg + ?HCl MgCl2 + H2 CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ? Al + ? HCl 2AlCl3 + ?H2 t0 t0 ? + 5O2 2P2O5 O2 + ? 2H2O t0 P2O5 + 3H2O ?H3PO4 Cu(OH)2 CuO + H2O Các miếng bìa là: 4, 2, H2O, 2, O2, 6, 4P, 2H2, 2, H2O, 3 - Mỗi miếng bìa 1đ, các nhóm chấm công khai lẫn nhau? HS đọc dề bài số 3, tóm tắt đề Bài tập 3: Cho sơ đồ: Canxi cacbonat Canxi oxit + cacbonđioxit m đá vôi = 280 kg m CaO = 140 kg m CO2 = 110 kg a. Viết công thức khối lượng ? Hãy lập sơ đồ phản ứng? b. tính tỷ lệ % về khối lượng CaCO 3 chứa ? Theo định luật bảo toàn khối lượng trong đá vôi. hãy viết công thức khối lượng? Giải: Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2011- 2022 2 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8 t CaCO3 CaO + CO2 ? Theo PT hãy tính khối lượng của mCaCO3 = m CaO + m CO2 CaCO3 đã phản ứng CaCO = 140 + 110 GV: Trong 280 kg đá vôi chứa 250 kg m 3 CaCO CaCO3 m 3 = 250 kg mCaCO3 250 % CaCO3 = .100% % CaCO3 = .100% = 89,3% m đá vôi 280 Bài tập 4: C2H4 cháy tạo thành CO2 và H2O HS đọc bài tập 4 và tóm tắt đề. a. lập PTHH GV: Gọi 1 HS lên bảng làm b. Cho biết tỷ lệ số PT C2H4 làn lượt Câu hỏi gợi ý cho HS dưới lớp. với PT O2, PT CO2 ? Hãy lập PTHH Giải: t ? Rút ra hệ số PT các chất cần làm C2H4 + 3CO2 2CO2 + 2H2O GV: Xem xét kết quả làm việc của HS Số PT C2H4 : số PT O2 : số PT CO2 = dưới lớp, Xem kết quả của HS làm 1: 3: 2 trên bảng, sửa sai nếu có. GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập a. m 28 GV: Xem xét sửa sai nếu có nFe = = = 0,5 mol M 56 m 64 nCu = = = 1 mol M 64 m 5,4 nAl = = = 0,2 mol M 27 b. VCO2 = n.22,4 = 0,175 . 22,4 = 3,92 l VH2 = n.22,4 = 0,125 . 22,4 = 28 l VN2 = n.22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 l 2 c. n h = nCO2 + n H2 + n N2 0,44 nCO2 = = 0,01 mol 44 0,04 nH2 = = 0,02 mol 2 0,56 nN2 = = 0,02 mol 28 n h2 = 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 mol Vhh khí = 0,05 . 22,4 = 11,2 l Bài tập 1: Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2011- 2022 3 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8 Hợp chất A có CTHH là R 2O . Biết rằng 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5g. Hãy xác định công thức A. ? muốn xác định CT A cần phải Giải: xác định được gì?( tên , ký hiệu m của R và MA) M = ? Hãy viết CT tính khối lượng n mol M? Hãy tính? 15,5 MR2O = = 62g 0,25 ? R là nguyên tố gì? 62 - 16 ? Viết công thức A MR = = 23 g 2 R là Natri CT của R là : Na Bài tập 2: Hợp chất B ở thể khí Bài tập 2: có công thức RO2 biết rằng khối Tóm tắt: B có công thức RO2 lượng của 5,6 l khí B (ĐKTC) là V ĐKTC = 5,6 l 16g. Hãy xác định công thức m = 16g của B Tìm công thức của B Giải: ? Hãy tính nB 5,6 ? hãy tính MB nB = = 0,25 mol ? Hãy xác định R 22,4 m 16 M = = = 64g n 0,25 MR = 64 - 2. 16 = 32g Vậy R là lưu huỳnh : S Công thức của B là : SO2 GV: Phát phiếu học tập. Học sinh thảo luận theo nhóm Điền các nội dung đầy đủ vào bảng Thành phần của Số mol (n) của Thể tích của hỗn Khối lượng của hỗn hợp khí hỗn hợp khí hợp (ĐKTC) l hỗn hợp 0,1 mol CO2 0,25 mol SO2 0,75 mol CO2 0,4 mol O2 0,3 mol H2 0,2 mol H2S 0,05 mol O2 0,15 mol SO2 0,25 mol O2 0,75 mol H2 0,4 mol H2 0,6 mol CO2 Các nhóm làm việc Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2011- 2022 4 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8 GV: chuẩn kiến thức, đưa thông tin phản hồi phiếu học tập Thành phần của Số mol (n) của Thể tích của hỗn Khối lượng của hỗn hợp khí hỗn hợp khí hợp (ĐKTC) l hỗn hợp 0,1 mol CO 2 0,35 7,84 20,4 0,25 mol SO2 0,75 mol CO 2 1,15 25,76 45,8 0,4 mol O2 0,3 mol H 2 0,5 11,2 7,4 0,2 mol H2S 0,05 mol O 2 0,2 4,48 11,2 0,15 mol SO2 0,25 mol O 2 1 22,4 9,5 0,75 mol H2 0,4 mol H 2 1 22,4 27,2 0,6 mol CO2 C. Luyện tập - củng cố: 1. Nhắc lại toàn bộ bài học Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2011- 2022 5
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_hoa_hoc_lop_8_tiet_31_on_tap_hoc_ki_1_nam_h.doc