Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 23: Bài luyện tập 2 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

doc 3 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 23: Bài luyện tập 2 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 23: Bài luyện tập 2 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 23: Bài luyện tập 2 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8
Ngày soạn: 02/12/2021
Ngày giảng: 04/12/2021
 Tiết 23 : BÀI LUYỆN TẬP 2
I- MỤC TIÊU :
1-Về kiến thức: 
- HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- Ôn tập Các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp 
chất khi biết công thức hoá học
- Ôn tập Các bước lập công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm 
khối lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất
- Ôn tập Tính được hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hoá 
học cụ thể
2- Về kĩ năng : 
- Rèn luyện khả năng làm bài tập xác định NTHH.
- Các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất khi 
biết công thức hoá học
- Các bước lập công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm khối 
lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất
3- Về thái độ và tình cảm :
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Nhận biết được tầm quan trọng, vai trò của bộ môn Hóa học trong cuộc sống và yêu 
thích môn Hóa.
II- CHUẨN BỊ:
- Giáo viên chuẩn bị các thiết bị, phương tiện và tài liệu dạy học cần thiết:
+ Phiếu học tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài học, dụng cụ học tập phục vụ cho học bài mới tập.
+ ôn các kiến thức cũ
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ: - Làm bài 5/SGK/38
3) Giảng bài mới
 Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
+ Nhắc lại công thức chung của đơn I. Các kiến thức cần nhớ: 
chất, hợp chất? Công thức chung: Đơn chất:
 + A: Đối với kim loại và một số phi kim
+Nhắc lại định nghĩa hóa trị? + An:Đối với một số phi kim
+Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui - Hợp chất : AxBy -Qui tắc: 
tắc hóa trị? Trong công CTHH,tích của chỉ số và hóa 
 trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số 
+ Qui tắc hóa trị được áp dụng để làm và hóa trị của nguyên tố kia
những bài tập nào? BT :a. x = b. Y
Vận dụng qui tắc về hóa trị : Vận dụng qui tắc về hóa trị :
-Tính hóa trị của một nguyên tố -Tính hóa trị của một nguyên tố
 -Lập CTHH của hợp chất
 Hoạt động 2: Bài tập: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 1 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8
GV: Đưa bài tập 1 II.Bài tập: 
HS đọc đề bài Bài tập 1: 1. Lập công thức của các hợp chất gồm:
HS làm bài tập vào vở a. Si (IV) và O (II) b. Al (III) và Cl (I)
 c. Ca (II) và nhóm OH(I)
 d. Cu (II) và nhóm SO4 (II)
 2. Tính PTK của các chất trên Giải: CTHH
 a. SiO2 PTK: 60 b. AlCl3 PTK: 133,5
 c. Ca(OH)2 PTK: 74 d. CuSO4 PTK: 160
 Bài tập 2: Cho biết CTHH của hợp chất của NT X 
 với oxi là X2O. CTHH của nguyên tố Y với hidro là 
 YH2. Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X, 
 Y trong các hợp chất dưới đây:
 A. XY2 ; C. XY; B. X2Y; D. X2Y3
Bài tập 2 - Xác định X, Y biết rằng:
-HS: làm bài tập 2 vào vở. - Hợp chất X2O có PTK = 62
-GV: gọi một em lên bảng - Hợp chất YH2 có PYK = 34
chữa. Giải: - Trong CT X2O thì X có hóa trị I
gọi hs khác nhận xét và bổ - Trong CT YH2 thì Y có hóa trị II
sung. - Công thức của hợp chất X, Y là X2Y
 - NTK của X, Y X = (62 - 16): 2 = 23
 Y = 34 - 2 = 32 Vậy X là : Na Y là : S
 Công thức của hợp chất là: Na2S
 Bài tập 3/41/SGK: Chọn phương án D
GV : cho HS làm tiếp bài tập Bài tập 4: Trong các công thức sau công thức nào 
số 3 và 4 đóng công thức nào sai? Sửa lại công thức sai.
Bài tập 3/41/SGK Al(OH)2, AlCl4, Al2(SO4)3, AlO2, AlNO3
Bài tập 4: Bài tập 5:
Bài tập 5:Viết tất cả công a-Các chất có NTK hay PTK bằng 64 gồm:
thức hóa học của đơn chất và -Đồng Cu -Lưu huỳnh đioxit:SO2
hợp chất có NTK hoặc PTK b- Các chất có PTK bằng 80 là:
là: -lưu huỳnh trioxit:SO3 -Đồng oxit :CuO
 a- 64đvc b- 80 đvc c- Các chất có PTK bằng 160 là:
c- 160đvc d- 142đvc -Brôm Br2 -Đồng sun fat:CuSO4
4- CỦNG CỐ Bài 1: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết 
với 3 nguyên tử O và có PTK là 160 đvC. X là nguyên tố nào sau đây.
 a. Ca. b. Fe. c. Cu. d. Ba.
 160 48
+ HS: X aO II 2. X + 3. 16 = 160. X = 56. X = 56 đvC. Vậy X là Fe 
 2 3 2
Bài 2: Biết P(V) hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức 
cho sau đây. a. P4O4 . b. P4O10 . c. P2O5 . d. P2O3 . 
 V II
+ HS: CTHH TQ: Px O y -Theo quy tắc hoá trị ta có: x. V = y. II
 x II 2
-Chuyển thành tỉ lệ: . x = 2; y = 5 Thay vào CTTQ ta có CTHH: P2O5
 y V 5
5- HƯỚNG DẪN
 -Hướng dẫn ôn tập
-Bài tập: Tính PTK -Tính hóa trị củ nguyên tố
-Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 2 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8
 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 3

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_hoa_hoc_lop_8_tiet_23_bai_luyen_tap_2_nam_h.doc