Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Kiểm tra học kì 1 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Kiểm tra học kì 1 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Kiểm tra học kì 1 - Năm học 2021-2022 - Trần Mạnh Hùng

Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8 Ngày soạn: 28/11/2021 Ngày giảng: 01/12/2021 Tiết 22. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 I- MỤC TIÊU : 1-Về kiến thức: - Kiểm tra đánh giá kiến thức phần nguyên tử, đơm chất, hợp chất... 2- Về kĩ năng : - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra 3 Về thái độ và tình cảm : - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; II- CHUẨN BỊ: - Giáo viên chuẩn bị các thiết bị, phương tiện và tài liệu dạy học cần thiết: +Đề kiểm tra, ma trận đề Mức độ nhận thức Vận dụng ở Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: -Phân biệt được đơn Tính được khối Chất- chất-hợp chất-phân tử lượng nguyên tử Nguyên tử- - Hiểu các phương theo g Đơn chất- pháp tách chất Hợp chất Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 0,5 2,0 Tỉ lệ % 15% 5% 20% Chủ đề 2: -Biết lập CTHH - Hiểu được ý nghĩa - Tính PTK Công thức dựa vào thành của CTHH hoá học phần phân tử Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Chủ đề 3: -Vận dụng QT hóa -BT xđịnh Hóa trị trị để xđ CTHH của CTHH, tên hợp chất NTHH Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Chủ đề 4. Phân biệt hiện Nhận biết có PUHH Sự biến tượng vật lý và xảy ra. Viết PT chữ đổi chất hiện tượng hóa học của PƯ Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Tổng số 1 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 1 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8 câu 3 4 3 11 Tổng số điểm 1,5 4,0 2,5 2,0 10,0 Tỉ lệ % 15% 40% 25% 20% 100% III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1) Ổn định lớp: 2) Bài mới I.Trắc nghiệm(4,0đ ) Chọn đáp án đúng Câu 1 (1,0đ) :Cho CTHH của 1 số chất: a. Dãy nào sau đây là đơn chất? A.SO2, CO2, N2. B.N2, O2, ,Cl2. C.N2, SO3, NH3. D.SO2, O2, SO3. b. Dãy nào sau đây là hợp chất? A.NaCl, CuO, MgCO3. B. O3, H2, H2O, NaCl. C. H2O, CuO, O3, FeCl2. D. Fe, Cl2, NaOH, H2SO4. Câu 2 (0,5đ) :Khối lượng của một nguyên tử Mg là A. 3,9852.10-24 g. B. 3,9852.10-25g. C. 3,9852.10-23g. D. 39852.10-26g. Câu 3 (0,5đ): Để tách muối từ nước biển người ta dùng phương pháp nào? A.Bay hơi . B. Chưng cất. C. Lọc. D. Chiết. Câu 4 (0,5đ): Hợp chất X tạo thành thành từ 9O, 1Al và 3N. Công thức đúng của X là A. Al3NO9. B. Al3N1O9. C. Al(N3O3)3. D. Al(NO3)3. Câu 5 (0,5đ): Công thức hóa học của đá vôi là CaCO3. Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Hợp chất trên do 3 nguyên tử Ca, C , O tạo nên. B. Hợp chất trên có phân tử khối là 68 đvC. C. Hợp chất trên do 1 nguyên tố Ca, 1 nguyên tố C, 3 nguyên tố O tại nên. D. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Ca, C, O tạo nên. Câu 6 (0,5đ) : Trong số những quá trình kể dưới đây 1. Quả bóng bay bay trên trời rồi nổ tung. 2. Mùa hè thức ăn bị ôi thiu 3. Đốt nến cháy sinh ra khí CO2 và hơi nước 4. Cồn bị bay hơi. 5. Than cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic. 6. Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho không khí Đâu là hiện tượng hóa học ? A. 1,2,3,6. B.2,3,5,6. C. 2,4,5,6. D. 1,2,3,5. Câu 7 (0,5đ):Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý? 1. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. 2. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua. 3. Khi nung nóng đá vôi ( canxi cacbonat) thì thấy khối lượng giảm đi. 4. Dây tóc trong bóng đền điện nóng và sáng lên khi dòng điện chạy qua. 5. Nhiệt độ trái đất nóng lên làm băng ở hai cực tan dần. A. 1,2,3. B. 1,2,4,5 . C. 1,4,5. D. 1,3,4,5. II. Tự luận (6,0đ) Câu 1(1,0đ): Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất sau: a, Canxi oxit, biết phân tử có 1Ca và 1O . Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 2 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8 b, Đồng sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S và 4O. Câu 2(1,0đ): Lập CTHH của hợp chất có phân tử gồm: Al(III) lần lượt kết hợp với : Cl(I), SO4(II). Câu 3(2,0đ): Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO, H2Y a. Lập CTHH cho hợp chất chứa 2 nguyên tố X và Y b. Xác định X, Y biết: - Hợp chất XO có phân tử khối là 72 đvC - Hợp chất H2Y có phân tử khối là 34 đvC Câu 4(2,0 đ): Vô ý axit Clohiđric (HCl) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat CaCO3) ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên. a, Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra? Điều kiện của phản ứng trên là gì? b, Viết phương trình của phản ứng , biết rằng sản phẩm là các chất canxi clorua (CaCl2 , nước (H2O) và khí cacbon đioxit (CO2. ( Biết: Mg= 24, O= 16, Ca= 40, S= 32, Cu= 64, H= 1, Fe= 56 ) --------------------------------------Hết----------------------------------- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Biểu điểm I. Trắc Câu 1 a. B 0,5đ nghiệm b. A 0,5đ (4,0đ) Câu 2 C 0,5đ Câu 3 A 0,5đ Câu 4 D 0,5đ Câu 5 D 0,5đ Câu 6 B 0,5đ Câu 7 C 0,5đ II. Tự luận Câu 1 a. CaO = 40+ 16 = 56 đvC 0,5đ (6,0đ) (1,0đ) b. CuSO4= 64+ 32+ 16.4 = 160 đvC 0,5đ Câu 2 * AlxCly 0,5.2 (1,0đ) Theo quy tắc hóa trị: x. III= y. I = 1,0đ x/y= I/ III = 1/ 3 CTHH: AlCl3 Tương tự : Al2(SO4)3 Câu 3 a, XO: O có hóa trị II→ X có hóa trị II 0,25đ (2,0đ) H2Y: H có hóa trị I→Y có hóa trị II 0,25đ CT chung : XxYy 0,25đ Vì hóa trị X= Y= II CTHH: XY 0,25đ b, PTK XO= X + 16= 72 →X= 72- 16= 56 đvC X là Sắt (Fe) 0,25đ PTK H2Y= 2.1 + Y= 34 →Y= 34- 2= 32 đvC Y là lưu huỳnh( S) 0,25đ CTHH: FeS 0,5đ Câu 4 a, Xuất hiện chất khí 0,5đ Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 3 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 8 (2,0đ) Điều kiện: tiếp xúc b, CaCO3 + 2 HCl 0,5đ → CaCl2 + H2O + CO2 1,0đ IV- CỦNG CỐ GV nhật xét tiết kiểm tra ưu điểm nhược điểm cần sữa chữa V- HƯỚNG DẪN -Chuẩn bị cho bài Tỉ khối chất khí Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2021- 2022 4
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_hoa_hoc_lop_8_tiet_22_kiem_tra_hoc_ki_1_nam.doc