Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tiết 65, Bài: Ôn tập định nghĩa hai tam giác đồng dạng - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tiết 65, Bài: Ôn tập định nghĩa hai tam giác đồng dạng - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tiết 65, Bài: Ôn tập định nghĩa hai tam giác đồng dạng - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 65. (Theo PPCT) Ngày soạn: 16/4/2022 Ngày dạy: 22/4/2022 Ôn tập định nghĩa hai tam giác đồng dạng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hs nắm rõ khái niệm hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng - Hs thấy rõ sự tương ứng bằng nhau của các góc, tương ứng tỉ lệ của các cạnh 2. Kĩ năng: - Hs làm tốt các bài toán nhận biết tam giác đồng dạng - Vận dụng kiến thức đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng 3.Thái độ: - Nghiêm túc, hứng thú học tập, vẽ hình chính xác, cẩn thận II. CHUẨN BỊ: - Gv: Giáo án, sgk, phương tiện dạy học - Hs: Kiến thức đã học trên truyền hình, phương tiện học tập trực tuyến III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gv: Hãy nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng? Hs: tam giác ABC được gọi là đồng dạng với tam giác A’B’C’ nếu Kí hiệu ΔABC ~ ΔA’B’C’ Tỉ số các cạnh tương ứng là tỉ số đồng dạng Gv nhận xét đánh giá Gv: hãy nêu tính chất và định lý của hai tam giác đồng dạng Hs: tc1: mỗi tam giác đồng dạng với chính nó Tc2: nếu ΔABC~ΔA’B’C’ thì ΔA’B’C’~ΔABC Tc3: nếu ΔABC~ΔA’B’C’ và ΔA’B’C’~ΔA”B”C” thì ΔABC~ΔA’’B”C” Định lý: nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. Gv: nhận xét và chú ý định lý còn đúng với trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài của hai cạnh và song song với cạnh còn lại. Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv đưa ra bài tập Bài 1: điền vào chỗ trống Gợi ý: chú ý sự tương ứng Nếu ΔABC ~ΔDEF thì góc A= , góc B= , góc giữa các góc và các cạnh C= Hs: góc A=góc D, góc B= góc E, góc C = góc F Giải Nếu ΔABC ~ΔDEF thì góc A=góc D, góc B= góc Gv: k là gì? E, góc C=góc F Hs: k là tỉ số đồng dạng Gv: nhận xét đánh giá Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Hs ghi chép K là tỉ số đồng dạng Gv: đưa ra bài tập 2 Hs: đọc kĩ nội dung đưa ra đáp án và giải thích Câu 1: đúng vì các góc bằng Bài 2: điền dấu “x” vào ô trống nhau và tỉ số các cạnh bằng câu Nội dung Đ S nhau và bằng 1 1 Hai tam giác bằng nhau x Câu 2: sai vì hai tam giác thì đồng dạng đồng dạng có góc bằng nhau 2 Hai tam giác đồng dạng x nhưng cạnh chưa chắc bằng thì bằng nhau nhau. 3 Nếu ΔABC~ΔA’B’C’ x Câu 3: đúng vì tỉ số đồng theo tỉ số k thì dạng nghịch đảo nhau ΔA’B’C’~ΔABC theo tỉ Gv: nhận xét, đánh giá số 1/k Gv đưa ra bài 3 Hãy nêu tên các tam giác đồng dạng? Hs: ΔI’K’H’~ΔIKH do có góc I=góc I’=800 Góc K=góc K’=400 Góc H= góc H’= 600 Tương tự: ΔABC ~ ΔA’B’C’ ΔA’B’C’ ~ ΔA’’B’’C’’ ΔABC ~ ΔA’’B’’C’’ GV: nhận xét, đánh giá Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài 4 Hs: a) tỉ số đồng dạng nghịch Bài 4: điền vào chỗ trống đảo tức bằng 3/2 a) ΔABC~ΔA’B’C’ theo tỉ số 2/3 thì b) tỉ số đồng dạng bằng tích ΔABC~ΔA’B’C’ theo tỉ số các tỉ số tức 2/3.1/2=1/3 b) ΔABC~ΔA’B’C’ theo tỉ số 2/3 và gv: nhận xét kết luận ΔA’B’C’~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số 1/2 thì ΔABC~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số Đáp án a) 3/2 b) 1/3 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Hoạt động 3: Vận dụng Gv đưa ra bài 24 sgk Bài 24/sgk/72 Muốn tính tỉ số đồng dạng ta cần tính tỉ Giải số nào? Vì ΔABC~ΔA’B’C’ theo tỉ số k1 nên Hs: cần tính tỉ số k1 Gv: có thể phân tích thành tích hai tỉ số Vì ΔA’B’C’~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số k2 nào? nên k2 Hs: = Gv: Dựa vào tỉ số đồng dạng đã biết Suy ra = k1.k2 tính tỉ số cần tìm ? Vậy ΔABC~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số Hs: mà k 1 đồng dạng là k1.k2 k2 Vậy ΔABC~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số đồng dạng là k1.k2 Gv: nhận xét, kết luận Bài 28/sgk/72 Gv hướng dẫn bài 28 sgk Gọi chu vi tam giác ABC là p, chu vi Sử dụng kiến thức về tam giác đồng tam giác A’B’C’ là p’. dạng và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Kết luận tỉ số chu vi của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng của chúng. P=100dm, p’=60dm Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Kiến thức trọng tâm: hai tam giác đồng dạng - Btvn: 3,4,5 sbt - Chuẩn bị bài sau: trường hợp đồng dạng thứ nhất Giáo án Hình học lớp 8
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_hinh_hoc_lop_8_tiet_65_bai_on_tap_dinh_nghi.doc