Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 52+53, Bài: Ôn tập (Chữa các dạng đề học kỳ I) - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 52+53, Bài: Ôn tập (Chữa các dạng đề học kỳ I) - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 52+53, Bài: Ôn tập (Chữa các dạng đề học kỳ I) - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 52; 53. (Theo PPCT) Ngày soạn: 27/11/2021 Ngày dạy: 03/12/2021 Ôn tập (Chữa các dạng đề học kỳ I) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Cũng cố kiến thức của học sinh qua luyện các dạng đề cuối học kỳ 1 đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho học kì tiếp theo. 2. Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, kỹ năng thực hiện các phép tính. 3.Thái độ: - Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán, trình bày bài làm. II . CHUẨN BỊ: - GV: Chuẩn bị kế hoạch bài dạy; dụng cụ dạy học. HS: Ôn tập các kiến thức đã học về đại số và hình học soạn đề cương ở nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Nắm sỉ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề: Luyện tập làm các dạng đề cuối học kỳ 1. b. Triển khai bài mới. ĐỀ: Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) xy( 3x – 2y) – 2xy2 b) (x2 + 4x + 4):(x + 2) 2(x – 1) x c) x2 (x –1) Bài 2. 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x2 – 4x + 2 b) x2 – y2 + 3x – 3y 2. Tìm x biết: a) x2 + 5x = 0 b) 3x(x – 1) = 1 – x x2 + 2x +1 Bài 3. Cho phân thức: A = x2 –1 a) Tìm điều kiện của x để A được xác định. b) Rút gọn A. c) Tìm giá trị của x khi A bằng 2 . Bài 4. Cho tam giác ABC gọi M,N, I, K theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AC, MC, MB. a) Biết MN = 2,5 cm. Tính độ dài cạnh BC. b) Chứng minh tứ giác MNIK là hình bình hành. Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh c) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác MNIK là hình chữ nhật? Vì sao? d) Cho biết SABC = a , tính SAMN theo a. 2x2 + 2 Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = x +1 2 Hướng dẫn: Bài 1: Tóm tắt cách giải a) Kết quả: 3x2y - 4xy2 b) Kết quả: x + 2 2 c) Kết quả: x Bài 2: Tóm tắt cách giải 1a) 2x2 – 4x + 2 = 2(x2 – 2x +1) = 2(x – 1)2 1b) x2 – y2 + 3x – 3y = (x + y)(x – y) + 3(x – y) = (x – y)(x + y + 3) 2a) x2 + 5x = 0 x(x + 5) = 0 x = 0 hoặc x + 5 = 0 x = 0 hoặc x = – 5 2b) 3x(x – 1) = 1 – x 3x(x – 1) + (x – 1) = 0 (x – 1)(3x + 1) = 0 x – 1 = 0 hoặc 3x + 1 = 0 1 x = 1 hoặc x = – 3 Bài 3: Tóm tắt cách giải a) Phân thức A được xác định khi: x2 - 1 0 x 1 x2 2x 1 2 x 1 b) A = = (x 1) = x2 1 x 1 x 1 x 1 x 1 c) A = 2 = 2 x + 1 = 2(x – 1) x = 3 (thỏa mãn điều kiện) x 1 Vậy, khi x = 3 thì giá trị của A bằng 2. Bài 4: Tóm tắt cách giải A M N K I B C Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh a) Từ giả thiết, suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC nên ta có: MN = 1 BC 2 BC = 2 MN = 2.2,5 cm = 5cm b) Từ giả thiết, ta có: IK là đường trung bình của tam giác MBC 1 Suy ra IK // BC và IK = BC (1) 2 MN là đường trung bình của tam giác ABC 1 Suy ra MN // BC và MN = BC (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra IK // MN và IK = MN Vậy tứ giác MNIK là hình bình hành c) Vì IK // BC nên ·AKI ·ABC Để hình bình hành MNIK trở thành hình chữ nhật thì ·AKI = 900 ·ABC = 900 tam giác ABC vuông tại B d) Gọi h là khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB 1 Vì M là trung điểm của cạnh AB nên MA = MB = AB 2 1 SMAC = SMBC = a 2 1 1 Lập luận tương tự ta được: SAMN = SMAC = a 2 4 Bài 5: Tóm tắt cách giải 2 2 2x2 2 2 x 2x 1 4 x 1 4 4 4 2 Q 2 2 2 2 1 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 Dấu “=” xảy ra 1 0 x 1 x 1 Vậy Min(Q) = 1 x 1 Giáo án Đại số lớp 8
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_8_tiet_5253_bai_on_tap_chua_cac.doc