Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 50+51, Bài: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 4 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 50+51, Bài: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 50+51, Bài: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 50+51, Bài: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 50; 51. (Theo PPCT) Ngày soạn: 27/10/2021 
 Ngày dạy: 03/12/2021
 Ôn tập
 (Chữa đề cương ôn tập học kỳ I)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Cũng cố kiến thức của học sinh qua bài soạn đề cương đánh giá 
xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh 
PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho học kì tiếp theo.
2. Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, kỹ năng thực 
hiện các phép tính.
3.Thái độ: - Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh 
hoạt trong tính toán, trình bày bài làm.
 II . CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị kế hoạch bài dạy; dụng cụ dạy học. 
HS: Ôn tập các kiến thức đã học về đại số và hình học soạn đề cương ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: Nắm sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới: 
a. Đặt vấn đề: Nhận xét chung soạn đề cương của lớp. 
b. Triển khai bài mới.
 ĐỀ CƯƠNG:
Câu 1: a) Làm tính nhân: 5x. 3x 4 .
b) Tính nhanh 20012 - 20002
c) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 2x2 4x.
2) x2 xy 2x 2 y.
Câu 2: Thực hiện phép tính: 
a) 
b) (6x3 + 11x2 -12x – 9) : (2x + 5) 
 x 3 x 9 2x 2
Câu 3: Cho biểu thức: A = : (với x 0; x 1 và x 
 x x 3 x2 3x x
 3)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. 
Câu 4: 1) Cho tam giác ABC cân tại, có cao AH. Gọi D; M lần lượt là trung điểm 
của hai cạnh AB; AC. 
a) Cho AH = 5cm; HC = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng tứ 
giác HDMC là hình bình hành. 
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
b) Kẻ HE AB tại E. Gọi I là trung điểm của EB. Từ I kẻ đường thẳng song song 
với BC cắt HE tại F. Chứng minh rằng AF vuông góc với EC.
2) Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC sao cho = 
1350. Chứng minh rằng: 2.PB2 + PC2 = PA2.
Câu 5: Cho các số thực x, y thoả mãn x2 + y2 + 5x = 2xy +2 Tìm giá trị lớn nhất 
của biểu thức B = 3x + 2y.
 Câu Hướng dẫn làm đề cương
 Câu 1
 5x. 3x 4 5x.3x 5x.4
 a
 15x2 20x 
 b 20012 – 20002 = (2001 + 2000)(2001 – 2000)
 4001 . 1 = 4001
 C1 2x2 4x 2x x 2 
 x2 xy 2x 2 y x x y 2 x y 
 C2 
 x y x 2 
 Câu 2
 a = 
 = = 3
 3 2
 6x 11x 12x 9 2x 5 
 3 2 2
 6x 15x 3x 2x 1 
 2
 4x 12x 9 
 2
 b 4x 10x 
 2x 9 
 2x 5
 -4
 Vậy (6x3 + 11x2 -12x – 9) : (2x + 5) = 3x2 – 2x -1
 Câu 3
 a x 3 x 9 2x 2
 A = : (với x 0; x 1; x 3)
 x x 3 x2 3x x
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 (x 3)2 x2 9 x
 = .
 x(x 3) 2(x 1)
 6x 18 x
 = 
 x(x 3) 2(x 1)
 = 6(x 3)x = 3
 x(x 3)2(x 1) x 1
 3
 A = 
 x 1
 Để A nguyên thì x – 1 Ư(3) = { 1 ; 3 }
 b
 x {2; 0; 4; –2}. 
 Vì x 0 ; x 1 ; x 3 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = 4 thì biểu thức 
 A có giá trị nguyên.
Câu 4 
 A
 D M
 E
 I F
 B H C
 Diện tích hình tam giác ABC là: AH .BC = AH. HC
 = 5. 4 = 20 (cm2)
 ∆ ABC cân tại A nên, đưởng cao AH đồng thời là đường trung tuyến => 
 H là trung điểm cua BC hay HC = BC (1)Vì D; M lần lượt là trung 
 1a
 điểm của AB; AC nên ta có: DM là đường trung bình của ∆ ABC, suy 
 ra DM//BC; DM = BC (2)
 Từ (1) và (2) => DM//HC; DM = HC = BC
 Tứ giác HDMC là hình bình hành.
 Vì IF //BC ( gt),
 1b AH ⏊ BC (AH là đường cao của ∆ ABC) 
 Suy ra: IF ⏊ AH
 Xét ∆AIH có HE; BH là đường cao cắt nhau tại F
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 Vậy F là trực tâm của ∆AIH => AF ⏊ IH
 IH là đường trung bình ∆BEC => IH // EC
 Từ đó suy ra AF ⏊ EC
 A D
 P
 P'
 2
 B C
 Lấy điểm P’ khác phía với điểm P đối với đường thẳng AB sao cho 
 ∆BPP’ vuông cân tại B.
 Ta có ∆ABP’ = ∆CBP (c.g.c) => =1350, AP’ =CP
 Vì = 450 nên = 900
 Áp dụng định lí Py ta go, ta được:
 PA2 = AP2 + PP’2 = PC2 + 2.PB2
Câu 5
 Giáo án Đại số lớp 8

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_dai_so_lop_8_tiet_5051_bai_on_tap_nam_hoc_2.doc