Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 45, Bài: Ôn tập cuối năm - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 45, Bài: Ôn tập cuối năm - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 45, Bài: Ôn tập cuối năm - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 45. (Theo PPCT) Ngày soạn: 05/02/2022 Ngày dạy: 11/02/2022 Ôn tập cuối năm I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức. Hướng dẫn HS vài bài tập phát biểu tư duy. 2. Kỹ năng: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy trừu tượng, giao tiếp, hợp tác, tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Áp dụng kiến thức để giải bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Hiểu và vận dụng đúng tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu a = b thì b = a; quy tắc chuyển vế. - Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế - Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm các giá trị của x trong bài toán tìm x. 3.Thái độ: Tự lập, tự tin, tự chủ II .CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bài soạn + Bảng phụ 2. Học sinh: Bài tập về nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG Hoạt động 1: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Ôn tập về phương trình và, bất - GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã phương trình: cho yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1. Hai Bất phương trình tương 1. Hai phương trình tương đương: là 2 đương: là 2 Bất phương trình có phương trình có cùng tập hợp nghiệm cùng tập hợp nghiệm 2. Hai quy tắc biến đổi phương trình: 2. Hai Quy tắc Quy tắc biến đổi Bất + Quy tắc chuyển vế phương trình: + Quy tắc nhân với một số + Quy tắc chuyển vế 3. Định nghĩa phương trình bậc nhất + Quy tắc nhân với một số : Lưu ý khi một ẩn. nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì Bất phương trình dạng ax + b = 0 với a và b phương trình đổi chiều. là 2 số đã cho và a 0 được gọi là 3. Định nghĩa Bất phương trình bậc phương trình bậc nhất một ẩn. nhất một ẩn. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Bất phương trình dạng ax + b < 0( hoặc - Trả lời câu hỏi ax + b > 0, ax + b 0, ax + b0) với a và - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là Bất - Học sinh lắng nghe, ghi chép kiến phương trình bậc nhất một ẩn. thức cần nhớ. - Nhận xét câu trả lời của bạn - Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV củng cố lại định nghĩa 2 bpt tương Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh đương, 2 quy tắc biến đổi pt, bpt, định nghĩa pt, bpt bậc nhất một ẩn. Hoạt động 2: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Ôn tập về giải toán bằng cách lập GV cho Hs làm bài 12 SGK/131. phương trình GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng kẻ bảng Bài 12 SGK/131: phân tích bài tập, lập pt, giải pt và trả lời bài toán. v(km/h) t(h) s(km) Bài 10 tr 151 SBT Lúc đi 25 x x(x>0) GV hỏi : Ta cần phân tích các dạng 25 chuyển động nào trong bài. Lúc về 30 x x GV yêu cầu HS hoàn thành bảng phân 30 tích. GV gợi ý : tuy đề bài hỏi thời gian ôtô x x 1 Phương trình: dự định đi quãng đường AB, nhưng ta 25 30 3 nên chọn vận tốc dự định đi là x vì Giải pt được x = 50 (TMĐK) trong đề bài có nhiều nội dung liên Quãng đường AB dài 50 km quan đến vận tốc dự định. Bài 10 tr 151 SBT - Lập phương trình bài toán. v(km/h) t(h) s(km) - GV lưu ý HS : Đã có điều kiện x > 6 Dự 60 x (x > 6) 60 nên khi giải phương trình mặc dù là định x phương trình chứa ẩn ở mẫ, ta không Thực cần bổ xung điều kiện xác định của hiện phương trình. - Nửa 30 x + 10 30 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: đầu x 10 - Hs làm bài 12 SGK/131 - Nửa 30 - Bài 10 tr 151 SBT x - 6 30 sau x 6 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Phương trình: + Một HS lên bảng chữa, các học sinh 30 30 60 khác làm vào vở - Bước 4: Kết luận, nhận định: x 10 x 6 x 1 1 2 - GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá Thu gọn trình làm việc, kết quả hoạt động và x 10 x 6 x chốt kiến thức. Giải phương trình được x = 30 (TMĐK). Vậy thời gian ôtô dự định đi quãng 60 đường AB là: = 2 (h) Hoạt động 3: 30 - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1 SGK/130: Phân tích đa thức - GV: cho HS nhắc lại các phương pháp thành nhân tử: phân tích đa thức thành nhân tử. a) a2 - b2 - 4a + 4 - GV yêu cầu 4 HS lên bảng giải: = ( a - 2)2 - b 2= ( a - 2 + b )(a - b - 2) a) a2 - b2 - 4a + 4 ; b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4 b) x2 + 2x – 3 = ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh d) 2a3 - 54 b3 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2= - ( x + y) 2(x - y GV chốt kiến thức. )2 GV cho HS làm bài 3 SGK/130. d)2a3 - 54 b3 Chứng minh hiệu các bình phương của = 2(a3 – 27 b3)= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 9b2 ) GV : Muốn chứng minh hiệu các bình Bài 3 SGK/130: phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 Chứng minh hiệu các bình phương của ta phải làm thế nào ? 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 HS : Xét hiệu các bình phương của 2 số Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 lẻ bất kỳ sau đó phân tích hiệu có các ( a ; b z ) thừa số chia hết cho 8. Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 GV củng cố và chốt kiến thức. = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1 = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b GV ghi đề bài 6 lên bảng = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp toán này. nên chia hết cho 2 . GV cho HS làm bài 7 hoạt động cặp đôi Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) GV yêu cầu 3 HS lên bảng giải chia hết cho 8 GV cho HS làm bài 8 theo nhóm Bài 6 tr 131 SGK Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b 10x2 7x 5 M - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 2x 3 - Học sinh trả lời câu hỏi 7 = 5x 4 - HS làm bài 3, 6 SGK/130/131 2x 3 - HS làm bài 7 hoạt động cặp đôi Với x Z 5x + 4 Z - HS làm bài 8 theo nhóm 7 M Z Z - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2x 3 - HS lắng nghe bạn trả lời, sau đó đưa 2x - 3 Ư(7) ra nhận xét 2x - 3 { 1; 7} - Đại diện các nhóm lên làm bài, học Giải tìm được x {- 2; 1; 2; 5} sinh còn lại làm bài vào vở sau đó đối Bài 7 tr 131 SGK: Giải các phương chiếu kết quả, ghi kết quả đúng trình. - Bước 4: Kết luận, nhận định: 4x 3 6x 2 5x 4 - Giáo viên đưa ra nhận xét đối với các a) 3 bài tập học sinh giải 5 7 3 Kết quả x = -2 - Củng cố lại cách phân tích đa thức 3(2x 1) 3x 1 2(3x 2) thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức b) 1 3 10 5 Biến đổi được: 0x = 13 Vậy phương tình vô nghiệm x 2 3(2x 1) 5x 3 5 c) x 3 4 6 12 Biến đổi được: 0x = 0 Vậy phương trình có nghiệm là bất kì số nào Bài 8 tr 131 SGK: Giải các phương Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh trình: a) 2x - 3 = 4 3 * 2x - 3 = 4 khi x 2 2x = 7 x = 3,5 (TMĐK) 3 * 2x - 3 = -4 khi x< 2 2x = -1 x = - 0,5 (TMĐK) Vậy S = { - 0,5; 3,5} b) 3x - 1 -x = 2 1 * Nếu 3x - 1 0 x 3 thì 3x - 1 = 3x - 1. Ta có phương trình: 3x - 1 - x = 2 3 Giải phương trình được x = (TMĐK) 2 1 * Nếu 3x - 1 < 0 x < thì 3x - 1 = 3 1 - 3x Ta có phương trình: 1 - 3x - x = 2 1 Giải phương trình được x = - 4 (TMĐK) 1 3 S = ; 4 2 Bài 10 tr 131 SGK. a) ĐK: x -1; x 2 Giải phương trình được: x = 2 (loại). Phương trình vô nghiệm. b) ĐK: x 2 Giải phương trình được :0x = 0 Phương trình có nghiệm là bất kì số Hoạt động 4: nào 2 - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu Bài 14 tr 132 SGK. Cho biểu thức thức tổng hợp: Bài 14 tr 132 SGK: x 2 1 10 x2 A = 2 : (x 2) x 2 1 x 4 2 x x 2 x 2 a) A = (x 2)(x 2) x 2 x 2 a) Rút gọn A x2 4 10 x2 b) Tính giá trị của A tại x biết : 1 x 2 x = x 2(x 2) x 2 6 2 A = : c) Tìm giá trị của x để A < 0 (x 2)(x 2) x 2 (Đề bài đưa lên màn hình) Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh GV yêu cầu một HS lên rút gọn x 2x 4 x 2 (x 2) A = . = biểu thức: (x 2)(x 2) 6 GV bổ sung thêm câu hỏi : 6 d) Tìm giá trị của x để A > 0 (x 2).6 e) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá 1 trị nguyên A = ĐK: x 2 2 x - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1 1 - Làm bài tập mà giáo viên yêu cầu b) x = x (TMĐK) - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2 2 1 1 1 2 Học sinh lên bảng làm bài, các học sinh + Nếu x = thì A = 1 3 khác làm vào vở, sau đó đối chiếu kết 2 2 3 quả 2 2 1 - Bước 4: Kết luận, nhận định: + Nếu x = - thì A = - GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá 2 1 1 2 trình làm việc, kết quả hoạt động và 1 5 chốt kiến thức. 2 ( ) 5 2 2 1 c) A < 0 0 2 - x < 0 2 x 1 d) A > 0 0 2 - x > 0 x 2 x < 2. kết hợp điều kiện của x ta có A > 0 khi x < 2 và - 2 e) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 2 - x 2 - x Ư(1) 2 - x { 1} * 2 - x = 1 x = 1 (TMĐK) * 2 - x = - 1 x = 3 (TMĐK) Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị Hoạt động 5: nguyên. Dặn dò: - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. HS chú ý lắng nghe để thực hiện Giáo án Đại số lớp 8
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_8_tiet_45_bai_on_tap_cuoi_nam_na.doc