Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 35, Bài 4: Phương trình tích. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 35, Bài 4: Phương trình tích. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 35, Bài 4: Phương trình tích. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 35. (Theo PPCT) Ngày soạn: 15/12/2021 Ngày dạy: 30/12/2021 §4. Phương trình tích. Luyện tập I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x).B(x).C(x) = 0 - Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích + Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích + Khắc sâu pp giải pt tích 2.Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích 3.Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II .CHUẨN BỊ: HS: Chuẩn bị tốt bài tập ở nhà, đọc trước bài pt tích GV: Chuẩn bị các ví dụ trên bảng phụ để tiết kiệm thời gian III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định lớp: Nắm sỉ số. 2. Kiểm tra bài củ: HS1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: P(x) =(x 2 -1)+(x+1)(x-2) HS2: Giải phương trình : (2x-3)(x+1) = 0 H: Một tích bằng 0 khi nào? (khi trong tích có thừa số bằng 0) 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề: b.Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG Hoạt động 1: Giới thiệu dạng pt tích và cách giải 1. Phương trình tích và cách giải: - GV: Hãy nhận dạng các pt trình sau: Ví dụ1: x(5 + x) = 0 a) x(5+x)=0 (2x - 1)(x + 3)(x + 9) = 0 b) (2x-1)(x+3)(x+9)=0 Là các pt tích - HS trao đổi nhóm và trả lời Ví dụ 2: Giải phương trình - GV: Yêu cầu mỗi hs cho 1 ví dụ về pt x(x + 5) =0 x = 0 hoặc x + 5=0 x tích. = 0; x = -5 - GV: Giải phương trình: Tập nghiệm của phương trình S= o; 5 a) x(5 + x)=0 b) (2x - 1)(x + 3)(x + 9)=0 Tổng quát: A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 - GV: Muốn giải pt có dạng hoặc B(x) = 0 A(x).B(x) = 0 ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Áp dụng 2. Vận dụng: Giải các pt: Ví dụ: Giải phương trình a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 (x - 3)(2x + 5) = 0 x – 3 = 0 hoặc 2x + 5=0 Tập nghiệm của phương trình: Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 2 S = 3; 5 b) (x 3 +x 2 )+(x 2 +x) =0 b) (x 3 + x 2 ) + (x 2 + x) = 0 x2 (x 1) x(x 1) 0 - GV: Yêu cầu hs nêu hướng giải mỗi pt (x 1)(x2 X ) 0 trước khi giải; cho hs nhận xét và gv kết (x + 1)x(x + 1) = 0 luận chọn phương án giải. x(x + 1) 2 = 0 x = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 0 hoặc x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là : Gv: lưu ý cho hs: Nếu VT của PT là tích S = 0;1 của nhiều hơn hai phân tử, ta cũng giảI tương tự, cho lần lượt từng phân tử bằng 0, rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng. 3 2 - GV: Cho hs thực hiện ?3. ?3. x + 2x + x = 0 Ta có x3 + 2x2 + x = 0 - Cho hs tự đọc ví dụ 3 sau đó thực hiện 2 3 2 x(x + 2x + 1) = 0 ?4. (có thể thay bởi bài x + 2x + x = 0) 2 - Trước khi giải cho hs nhận dạng pt, x(x + 1) =0 suy nghĩ và nêu hướng giải. GV nên dự x = 0 hoặc x + 1=0 kiến trường hợp hs chia hai vế của pt a) x = 0 cho x b) x + 1=0 x = -1 Tập nghiệm của pt Hoạt động 3: S = 0; 1 Luyện tập: Luyện tập: 1. Bài tập 22/17 SGK Bài tập 22/17 SGK Giải các phương trỡnh sau: e) (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 e) (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 (3x - 3) (x - 7) = 0 f) x2 – x – (3x – 3) = 0 x = 1 hoặc x = 7 (HS đó chuẩn bị ở nhà) f) x2 – x – (3x – 3) = 0 (x-1)(x-3) = 0 x = 1 hoặc x = 3 2. Bài tập 23c, 24a/17SGK 2. Giải các phương trỡnh a) 3x – 15 = 2x (x – 5) a) 3x – 15 = 2x(x – 5) 3(x – 5)–2x(x – 5) = 0 b) (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 (x – 5) (3 – 2x) = 0 GV cho HS nhận xột và nờu cỏch giải. x – 5=0 hoặc 3 –2x = 0 x = 5 hoặc x = 3/2 b) (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 +) Củng cố - Dặn dò: (x – 1)2 – 22 = 0 (x – 1–2)(x–1 + 2) = 0 (x – 3) (x + 1) = 0 x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 Vậy S = 3; 1 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh HS chú ý lắng nghe để thực hiện Giáo án Đại số lớp 8
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_8_tiet_35_bai_4_phuong_trinh_tic.doc