Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 24, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 24, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 8 - Tiết 24, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 24. (Theo PPCT) Ngày soạn: 13/10/2021 Ngày dạy: 22/11/2021 §6. Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước. - Nắm chắcvà biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. - Học sinh cũng cố, nắm chắc quy tắc phép trừ hai phân thức. - Biết cách viết phân thức đối thích hợp. - Biết cách làm tính trừ và làm tính trừ. 2. Kỹ năng: - Rèn kỉ năng cộng phân thức và trừ phân thức. - Rèn kỷ năng trình bày bài. 3.Thái độ: - Trình bày bài giải rỏ ràng và chính xác. II . CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi các đề bài tập các bài giải mẫu. HS: Cách quy đồng mẫu của nhiều phân số, nghiên cứu bài và làm bài tập về nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Nắm sỉ số. 3x 3x A A 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính: a) ; b) x 1 x 1 B B GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. HS: Làm xong và nêu nhận xét “Tổng hai phân thức trên bằng 0” 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề: Những phân thức như vậy người ta còn gọi là gì của nhau, ở tiết trước ta đa học về quy tắc cộng các phân thức. Vậy muốn trừ hai phân thức ta làm thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. b. Triển khai bài mới. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG Hoạt động 1: Phân thức đối 1. Phân thức đối: GV: Như đầu đề các em đã biết, vậy hai Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu phân thức như thế nào gọi là đối nhau. tổng của chúng bằng 0. HS: Phát biết khái niệm hai phân thức Ví dụ: 3x là phân thức đối của 3x , đối. x 1 x 1 ngược lại 3x là phân thức đối của x 1 3x GV: Giới thiệu ký hiệu hai phân thức x 1 đối và tính chất tổng quát. *) Ký hiệu: Phân thức đối của A được ký hiệu là: HS: Làm ?2 trang 29 Sgk. B Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 1 x A Tìm phân thức đối của . x B A A A A Như vậy: = và = B B B B 1 x 1 x [?2] Phân thức đối của là x x x 1 = Hoạt động 2: x Phép trừ. 2. Phép trừ: GV: Quay lại phần bài củ và giới thiệu *) Quy tắc: SGK phép trừ hai phân thức. Vậy muốn trừ A C A C A C phân thức cho phân thức ta làm = ( ) B D B D B D thế nào? HS: Phát biểu quy tắc. Ví dụ: Trừ hai phân thức: 1 1 - GV: Đưa đề bài sau lên bảng. y(x y) x(x y) Trừ hai phân thức: 1 1 1 1 Giải: - = + 1 - y(x y) x(x y) y(x y) y(x y) x(x y) 1 HS: Dựa vào quy tắc nêu cách làm và x(x y) lên bảng trình bày. = x + y = x y = xy(x y) xy(x y) xy(x y) 1 Hoạt động 3: xy 3. Bài tập cũng cố. 3. Bài tập cũng cố. ?3 Làm tính trừ phân thức: ?3 Làm tính trừ phân thức : x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 2 2 = x 1 x x x2 1 x2 x (x 1)(x 1) x(x 1) HS: Làm trên giấy trong, một em xung x(x 3) (x 1)(x 1) = = = phong lên bảng. x(x 1)(x 1) x(x 1)(x 1) GV: Nhận xét. x2 3x (x2 2x 1) x 1 = = x(x 1)(x 2) x(x 1)(x 1) ?4 Thực hiện phép tính. 1 x 2 x 9 x 9 x(x 1) x 2 x 9 x 9 x 1 1 x 1 x ?4 HS: Nêu phương pháp giải và lên bảng x 1 1 x 1 x x 2 x 9 x 9 trình bày. = GV: Yêu cầu HS làm bài tập 28 trang 49 1 x 1 x 1 x 3x 16 16 3x GV: Nhận xét và chốt lại quy tắc trừ = phân thức. 1 x x 1 Hoạt động 4: 3. Luyện tập 3. Luyện tập Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh (Bài tập 32; 37 HS tự làm theo giảm tải CV 4040) Bài tập 33. b) (SGK) Làm phép tính: Bài 33. b) (SGK, trang 50) 7x 6 3x 6 Làm phép tính: 2x(x 7) 2x 2 14x 7x 6 3x 6 GV: Yêu cầu học sinh nhận dạng bài tập 2x(x 7) 2x 2 14x 7x 6 3x 6 và yêu cầu giải. = HS: Lên bảng thực hiện, dưới lớp làm 2x(x 7) 2x(x 7) vào vở. = 7x 6 (3x 6) = 7x 6 3x 6 GV: Cùng HS nhận xét. 2x(x 7) 2x(x 7) = 4x = 2 2x(x 7) x 7 Bài 34. b) (SGK, trang 50) Bài 34b (SGK, trang 50) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện tính: phép tính: 1 25x 15 1 25x 15 2 2 x 5x 25x 1 x 5x 2 25x 2 1 HS: Lên bảng làm. 1 25x 15 = GV: Nhận xét, sửa sai và chốt lại cách x(1 5x) (5x 1)(5x 1) giải. 1 25x 15 = x(1 5x) (1 5x)(5x 1) 1(5x 1) x(25x 15) = x(1 5x)(1 5x) x(1 5x)(5x 1) =1(5x 1) x(25x 15) = x(1 5x)(1 5x) 5x 1 25x 2 15x x(1 5x)(1 5x) 2 2 = 25x 10x 1 = (5x 1) x(1 5x)(1 5x) x(1 5x)(1 5x) (5x 1) 2 (5x 1) 1 5x Hoạt động 5: = = +) Củng cố: - Nhắc lại quy tắc trừ các x(5x 1)(1 5x) x(1 5x) x(1 5x) phân thức đại số. +) Dặn dò: Học bài theo vở, làm các bài tập 33a, 34a, 35a, b SGK. HS chú ý lắng nghe để thực hiện Giáo án Đại số lớp 8
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_8_tiet_24_bai_6_phep_tru_cac_pha.doc