Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Tiết 90 đến 93 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 14 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Tiết 90 đến 93 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Tiết 90 đến 93 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Tiết 90 đến 93 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
 Ngày soạn: 02/04/2022
 Tiết 90, 91, 92: ƠN TẬP CHƯƠNG IV
 Thời gian thực hiện 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: 
- Ơn tập củng cố nội dung kiến thức đã học trong chương IV và vận dụng giải được 
bài tập và một số bài tốn liên quan thực tế.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giao tiếp tốn 
học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện học 
tốn, năng lực mơ hình hĩa.
* Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn 
đề tốn học, năng lực mơ hình hĩa tốn học: Thực hiện được các thao tác tư duy so 
sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hĩa, vận dụng các kiến thức trên để giải các 
bài tập vềbiểu diễn phân tích và xử lí dữ liệu,mơ tả xác suất (thực nghiệm) của một 
khả năng xảy ra nhiều lần, Giải một số bài tập cĩ nội dung gắn với thực tiễn ở mức 
độ đơn giản.
3. Vềphẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập.
 II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU:
 1/.Giáo viên
GV:Máy chiếu, phiếu học tập,bút dạ,sgk, các dạng tốn, xúc xắc, đồng xu.
 2/. Học sinh
HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, Tốn 6
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 Tiết 1: Ơn tập thu thập, tổ chức, biểu diễn phân tích và xử lí dữ liệu.
1. Hoạt động 1: Chúng ta đã học được những gì?.
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: Hệ thống lại lý thuyết phần thu thập, tổ chức, biểu diễn phân tích và 
xử lí dữ liệu
c) Sản phẩm học tập:Sơ đồ tư duy với từ khĩathu thập, tổ chức, biểu diễn phân 
tích và xử lí dữ liệu của HS
d) Tổ chức thực hiện:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
Học sinh làm việc theo nhĩm hồn thành 
sơ đồ sau.
*Chuyển giao nhiệm vụ: I. LÝ THUYẾT
HS làm việc theo nhĩm hồn thành bảng 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn phân 
1 tích và xử lí dữ liệu.
Tổng kết kiến thức: Thu thập, tổ chức, a) Một số cách thu thập dữ liệu: Quan 
biểu diễn phân tích và xử lí dữ liệu. sát, làm thí nghiệm,lập phiếu hỏi...hay 
Hồn thành các câu hỏi sau: thu thập từ những nguồn cĩ sẵn như 
1) Thu thập, tổ chức, biểu diễn phân sách báo, trang web...
tích và xử lí dữ liệu. b) Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, 
a) Hãy nêu một số cách thu thập dữ liệu? biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu 
b)Để tổ chức, biểu diễn phân tích xử lí dữ đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ 
liệu ta cần phải thực hiện như thế nào? liệu đĩ để tìm ra những thơng tin hữu 
c) Dữ liệu và số liệu khác nhau ở chỗ ích và rút ra kết luận.
nào? c) Các thơng tin thu thập được gọi là 
2.Các cách biểu diễn dữ liệu dữ liệu. Trong các dữ liệu cĩ dữ liệu là 
*Thực hiện nhiệm vụ: số (số liệu), cĩ dữ liệu khơng phải là 
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo số.
luận.
+ GV quan sát HS hoạt động. 2. Biểu diễn dữ liệu.
Báo cáo kết quả hoạt động. - Bảng số liệu
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. - Biểu đồ tranh
*Đánh giá kết quả. - Biểu đồ cột
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức - Biểu đồ kép
(số liệu là tập hợp con của dữ liệu), 
chuyển sang nội dung mới.
2. Hoạt động 2: Luyện tập.
a) Mục tiêu:Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài tốn.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
b) Nội dung:Lời giải Bài 1, Bài 2, Bài 3 (sgk/22)
c) Sản phẩm:Bài làm của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
*Chuyển giao nhiệm vụ. Bài 1:Danh sách ba bạn 6A được 
Yc HS làm việc cá nhân 2 phút.Đứng tại chỗ khen thưởng:
báo cáo kết quả.
* Thực hiện nhiệm vụ: TT Họ và tên
- HS làm việc cá nhân sau 2 phút các em 1 Phạm Thu Hồi
trong bàn tự kiểm tra chéo. 2 Nguyễn Thị An
*Báo cáo kết quả hoạt động. 3 Bùi Bình Minh
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức, 
chuyển sang nội dung mới.
*Chuyển giao nhiệm vụ. Bài 2: 
Yc HS làm việc nhĩm đơi thảo luận.Đại diện a) Đối tượng thống kê là những 
nhĩm đứng tại chỗ báo cáo kết quả. thành viên cĩ mặt tại câu lạc bộ 
* Thực hiện nhiệm vụ: trong một tuần
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Tiêu chí thống kê: 24 thành viên 
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS của câu lạc bộ
cần. b) Thứ tư tất cả các thành viên cĩ 
* Gợi ý hồn thành thực hiện nhiệm vụ: mặt đầy đủ
Câu a cĩ mấy yêu cầu? c)Số người vắng mặt vào thứ hai là:
Câu c lưu ý lượt người vắng... 24 18 6 (người)
*Báo cáo kết quả hoạt động. Số người vắng mặt vào thứ ba là: 
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 24 20 4(người)
+ HS khác nhận xét, đánh giá. Số người vắng mặt vào thứ tư là:
*Đánh giá kết quả. 24 24 0 (người)
+ GV đánh giá, nhận xét,chốt kiến thức, Số người vắng mặt vào thứ năm là: 
chuyển sang nội dung mới. 24 23 1(người)
 Số người vắng mặt vào thứ sáu là: 
 24 21 3(người)
 Vậy tổng số lượt người vắng trong 
 tuần là:6 4 0 1 3 14 (người)
*Chuyển giao nhiệm vụ. Bài 3: 
Yc HS làm việc cá nhân 2 phút. Đứng tại chỗ 
báo cáo kết quả. Tổng diện tích lúa bị hại của các 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
*Thực hiện nhiệm vụ: tỉnh : Kiên Giang, Cà Mau, Bến Tre 
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. là: 
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS 54000 50000 14000 118000 (ha)
cần.
*Gợi ý thực hiện nhiệm vụ.
? Biểu đồ này cĩ tên gọi là gì? 
Nhìn vào biểu đồ trả lời các câu hỏi sau:
? Xét mấy tỉnh đĩ là những tỉnh nào?
? Tổng diện tích lúa bị hại của tỉnh Kiên 
Giang là bao nhiêu?
? Tổng diện tích lúa bị hại của tỉnh Cà Mau 
là bao nhiêu?
? Tổng diện tích lúa bị hại của tỉnh Bến Tre 
là bao nhiêu?
*Báo cáo kết quả hoạt động. 
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức, 
chuyển sang nội dung mới
3. Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học
b) Nội dung: Bằng sơ đồ tư duy, giáo viên khắc sâu kiến thức cho học sinh.
c) Sản phẩm học tập: Hs tự ghi nhớ và hệ thống lại các nội dung về thu thập, tổ 
chức, biểu diễn phân tích và xử lí dữ liệu. Lời giải bài tập Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
*Chuyển giao nhiệm vụ.
Yêu cầu HS tự vẽ lại sơ đồ tư duy ở hoạt 
động 1 vào vở, lần lượt gọi 2 HS đọc lại sơ 
đồ tư duy.
* Thực hiện nhiệm vụ:
- Tự vẽ. Lần lượt 2 hs báo cáo.
*Báo cáo kết quả hoạt động.
+ HS đứng tại chỗ báo cáo. 
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức, 
chuyển sang nội dung mới.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
 • Hướng dẫn về nhà
- Đọc lại tồn bộ nội dung bài đã học. Làm bài tập 4 SGK/22
- Học thuộc: cơng thức tính xác suất thực nghiệm.
- Chuẩn bị tiết sau: HS mang theo viên xúc xắc , 3 viên bi khác màu.
HD: a) Tổng lượng cà phê xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019 là:
1,57 + 1,88 + 1,65 = 5,1 (triệu tấn)
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu 
năm 2019 là:1,88 - 1,65 = 0,23 (triệu tấn)
c) Tổng lượng gạo xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019 là:
5.82 + 6.11 + 6.37 = 18,3 (triệu tấn) 
d) Sản lượng gạo xuất khẩu năm 2019 nhiều hơn sản lượng gạo xuất khẩu năm 
2018 là: 6,37 - 6,11 = 0,26 (triệu tấn)
 Tiết 2: ƠN TẬP MƠ HÌNH XÁC SUẤT TRONG THỰC NGHIỆM TRỊ 
 CHƠI VÀ MỘT SỐ THÍ NGHIỆM ĐƠN GIẢN.
1. Hoạt động 1: Chúng ta đã học được những gì?
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: Đọc thơng tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, 
trao đổi. Để hệ thống lại kiến thức đã học vềmơ hình xác suất trong thực nghiệm 
trị chơi và một số thí nghiệm đơn giản.
c) Sản phẩm học tập:Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
Học sinh hồn thành sơ đồ sau
*Chuyển giao nhiệm vụ 1: I. Lý thuyết
Trả lời các câu hỏi hồn thành bảng 2. Bảng 2
1) Các kết quả của trị chơi, thí nghiệm 1)Các kết quả của trị chơi, thí nghiệm 
cĩ thể xảy ra gọi là gì? cĩ thể xảy ra gọi là kết quả cĩ thể
2) Khi thực hiện trị chơi hoặc thí 2)Khi thực hiện trị chơi hoặc thí 
nghiệm, một sự kiện cĩ thể xảy ra hoặc nghiệm, một sự kiện cĩ thể xảy ra hoặc 
khơng xảy ra phụ thuộc vào yếu tố nào ? khơng xảy ra phụ thuộc vào kết quả 
3) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện của trị chơi, thí nghiệm đĩ
k mặt chấm k N,1 k 6 khi gieo xúc 3. Xác suất thực nghiệm xuất hiện k 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
xắc nhiều lần như thế nào? mặt chấm k N,1 k 6 khi gieo xúc 
* Thực hiện nhiệm vụ: xắc nhiều lần bằng: 
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt k chÊm
luận. Tỉngsè lÇngieo xĩcx¾c
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả:
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức, 
chuyển sang nội dung mới=>
2. Hoạt động 2: Luyện tập.
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học
b) Nội dung:Bài 6, Bài 7 SGK/23
c) Sản phẩm học tập:Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
*Chuyển giao nhiệm vụ: II. Bài tập
Yc HS hoạt động nhĩm làm bài tập 6/SGK Bài 6 (T23-SGK)Kết quả tùy thuộc 
* Thực hiện nhiệm vụ: vào từng nhĩm
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. a) Xác suất thực nghiệm xuất hiện 
+ HS làm việc theo nhĩm tung đồng xu và mặt N là:
ghi lại kết quả thống kê theo mẫu, mỗi bàn Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt N
một nhĩm 15
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện 
cần mặt S là:
* Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ: Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt S
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là 15
 Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt N
 15
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là
 Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt S
 15
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ Đại diện 4 nhĩm báo cáo kết quả 
+ Các nhĩm khác nhận xét, đánh giá.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức lưu 
ý kết quả của các nhĩm cĩ thể khơng giống 
nhau, chuyển sang nội dung mới
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 7 (T23-SGK)Kết quả tùy thuộc 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
Yc HS hoạt động nhĩm làm bài tập 7/SGK vào từng nhĩm
* Thực hiện nhiệm vụ: a) Xác suất thực nghiệm xuất hiện 
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. mặt 1chấm là:
+ HS làm việc theo nhĩm, mỗi bàn một nhĩm b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện 
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS mặt 2 chấm là:
cần c) Xác suất thực nghiệm xuất hiện 
+GV hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ: mặt 3 chấm là:
a) Xác suất thực nghiệm xuất hiệnmặt 1 d) Xác suất thực nghiệm xuất hiện 
chấm là: mặt 4 chấm là:
 Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt1chÊm e) Xác suất thực nghiệm xuất hiện 
 10 mặt 5 chấm là:
b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 g) Xác suất thực nghiệm xuất hiện 
chấm là: mặt 6 chấm là:
 Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt 2chÊm
 10
...
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ Đại diện 4 nhĩm báo cáo kết quả 
+ Các nhĩm khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học 
tập.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức, 
chuyển sang nội dung mới
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1.1:Xác suất thực nghiệm của 
Yc HS hoạt động cá nhânthực hiện bài tập sự kiện Nam lấy được viên bi màu 
1.1 đen là:
* Thực hiện nhiệm vụ: 58
 58%
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ. HS làm việc cá 100
nhân 
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS 
cần
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ Đại diện 4 nhĩm báo cáo kết quả 
+ Các nhĩm khác nhận xét, đánh giá.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức, 
chuyển sang nội dung mới.
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1.2:Các kết quả cĩ thể là : Bút 
Yc HS hoạt động nhĩm làm bài tập 1.2 chì và Bút bi ; Bút chì và Bút chì ; 
* Thực hiện nhiệm vụ: Bút bi và Bút bi.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ. HS làm việc cá 
nhân .
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS 
cần.
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ Đại diện 4 nhĩm báo cáo kết quả 
+ Các nhĩm khác nhận xét, đánh giá.
 + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, 
chuyển sang nội dung mới
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị.
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: Dặn dị, hướng dẫn HS tự học ở nhà.
c) Sản phẩm học tập:Xác suất trong thực nghiệm, trong một số trị chơi và thí 
nghiệm đơn giản.
d) Tổ chức thực hiện:
GV trình chiếu nội dung
1. Các kết quả của trị chơi, thí nghiệm cĩ thể xảy ra gọi là kết quả cĩ thể
2. Khi thực hiện trị chơi hoặc thí nghiệm, một sự kiện cĩ thể xảy ra hoặc khơng 
xảy ra phụ thuộc vào kết quả của trị chơi, thí nghiệm đĩ.
3. Xác suất thực nghiệm xuất hiện k mặt chấm( k N,1 k 6) khi gieo xúc xắc 
 Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt k chÊm
nhiều lần bằng:
 Tỉngsè lÇngieo xĩcx¾c
*Hướng dẫn về nhà
- Đọc lại tồn bộ nội dung bài đã học. Tự vẽ lại sơ đồ tư duy ở hoạt động 1.
- Làm bài tập:
Bài 1:An quay tấm bìa như hình bên một số lần và ghi kết quả đưới dạng bảng như 
sau (Mỗi gạch tương ứng một lần)
a) An đã quay tấm bìa bao nhiêu lần?
b) Cĩ bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ơ màu xanh, bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ơ 
màu vàng?
c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện mũi tên chỉ vào ơ màu xanh
Bài 2: Trong hộp cĩ một số viên bi màu xanh, đỏ và vàng cĩ kích thước giống 
nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động đĩ 50 
lần, ta được kết quả như sau:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
Loại bi Bi xanh Bi đỏ Bi vàng
Số lần 32 8 10
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ lấy được viên bi xanh”?
b) Em hãy dự đốn xem trong hộp loại bi nào cĩ nhiều hơn.?
*Thực hiện nhiệm vụ: Tự học theo cá nhân.
*Báo cáo kết quả: HS báo cáo ở tiết học sau
 Tiết 3: ƠN TẬP DỮ LIỆU XÁC SUẤT VÀ THỰC NGHIỆM
1. Hoạt động 1. Báo cáo nhiệm vụ ở nhà
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b) Nội dung: HS trình bày bài tập ở nhà
c) Sản phẩm học tập: Bài giải của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
2 Học sinh trình bày ở bảng
Bài 1: 
a) An đã quay tấm bìa: 24 lần.
b) Cĩ 17 lần mũi tên chỉ vào ơ màu xanh, 7 lần mũi tên chỉ vào ơ màu vàng.
 17
c) Xác suất thực nghiệm của sự kiện mũi tên chỉ vào ơ màu xanh là: 29,16% 
 24
Bài 2: 
a) Do trong 50 lần lấy bi cĩ 32 lần lấy được viên bi xanh nên xác suất thực nghiệm 
 32
của sự kiện “lấy được viên bi xanh” là 0,64
 50
b) Do số lần lấy được viên bi xanh nhiều hơn so với số lần lấy được viên bi đỏ và 
viên bi vàng nên cĩ thể dự đốn là trong hộp đĩ số viên bi xanh nhiều hơn số viên 
bi đỏ và số viên bi vàng
2. Hoạt động 2: Luyện tập.
a) Mục tiêu:Học sinh vận dụng được dữ liệu xác suất và thực nghiệm.
b) Nội dung:Bài 1(Bài 5 sgk), Bài 2 
Bài 2. Kết quả điều tra về mơn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6A được 
thể hiện trong bảng sau đây
 Tốn Tiếng Tiêng Tốn Mĩ Thuật Tiêng Ngữ văn
 Anh Anh Anh 
 Tiếng Tiếng Mĩ Thuật Ngữ văn Tốn Ngữ văn Tốn
 Anh Anh
 Ngữ văn Tốn Âm nhạc Ngữ văn Âm nhạc Mĩ Thuật Mĩ Thuật
 Mĩ Thuật Ngữ văn Tiếng Tiếng Ngữ văn Âm nhạc Mĩ Thuật
 Anh Anh
 Âm nhạc Tốn Tiếng Âm nhạc Tốn Âm nhạc Tốn
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
 Anh
a) Số bạn tham gia trả lời trong cuộc điều tra là bao nhiêu?
b) Đơn vị và dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Dấu hiệu điều tra nhận những giá trị 
nào?
c) Lập bảng và biểu đồ cột thống kê số lượng các bạn yêu thích mỗi mơn học và 
lập biểu đồ hình cột?
d) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện bạn được phỏng vấn yêu thích mơn Mĩ 
thuật dựa trên số liệu điều tra trên.?
c) Sản phẩm học tập:Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 5. SGK
Yc HS hoạt động cá nhânthực hiện bài a) Tổng số tiền thu được khi xuất khẩu 
tập 1 cà phê trong ba năm 2017, 2018, 2019 
*HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân là:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ 3,5 3,54 2,85 9,89 (tỉ USD)
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi b) Số tiền thu được khi xuất khẩu cà 
HS cần. phê năm 2018 nhiều hơn số tiên thu 
*Báo cáo kết quả hoạt động: được khi xuất khẩu cà phê năm 2019 
+ Nhĩm nào xong trước trả lời là: 3,54 2,85 0,89 (tỉ USD)
+ Nhĩm khác nhận xét chéo, đánh giá. c) Tổng số tiền thu được khi xuất khẩu 
 *Đánh giá kết quả. gạo trong ba năm 2017, 2018, 2019 là:
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức, 2,63 3,06 2,81 8,5 (tỉ USD)
chuyển sang nội dung mới=> d) Số tiền thu được khi xuất khẩu gạo 
 năm 2018 nhiều hơn số tiền thu được 
 khi xuất khẩu gạo năm 2019 là:
 3,06 2,81 0,25 (tỉ USD)
 e) Trong ba năm 2017, 2018, 2019, 
 năm 2018 số tiền thu được khi xuất 
 khẩu gạo là nhiều nhất, năm 2017 là ít 
 nhất
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 2:
Yc HS hoạt động cá nhânthực hiện bài a) Số bạn tham gia cuộc điều tra là 35 
tập 2 bạn
* Thực hiện nhiệm vụ: b) Đơn vị điều tra là học sinh
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo Dấu hiệu điều tra là mơn học yêu thích 
luận. nhất của mỗi học sinh
- HS làm việc nhĩm Dấu hiệu điều tra nhận các giá trị là: 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
- GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh, Mĩ thuật, 
HS cần Âm nhạc.
* Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ. c) Bảng thống kê số bạn yêu thích mỗi 
d) Xác định số bạn được phỏng vấn yêu mơn học:
thích mơn Mĩ thuật Mơn Tố N.Vă T. M ÂN
*Báo cáo kết quả hoạt động: học n n A T
+ Đại diện nhĩm xong trước 
Nhĩm 1 đứng tại chỗ trả lời câu a,b) Số HS 8 7 8 6 6
Nhĩm 2 : Câu c, d lên bảng trình bày
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
 *Đánh giá kết quả .
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức
 d) Xác suất TN của sự kiện bạn được 
 phỏng vấn yêu thích mơn Mĩ thuật là 
 6/35 
3. Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: Hướng dẫn tự học, BTVN.
c) Sản phẩm học tập:Nội dung kiến thức đã học trong chương IV thể hiện bằng 
sơ đồ tư duy
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ BTVN
- Học lại tồn bộ nội dung bài đã học quacác sơ đồ tư duy đã hồn thiện ở các tiết 
trước.
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập sau:
Bài 1:Một túi đựng 2 quả bĩng màu xanh, 4 quả bĩng màu vàng và 1 quả bĩng 
màu đỏ. Nam lấy một quả bĩng mà khơng nhìn vào túi .?
a) Quả bĩng Nam lấy ra cĩ thể cĩ màu gì?
b) Em hãy lấy một quả bĩng từ túi đĩ 20 lần, sau mỗi lần ghi lại 
xem quả bĩng lấy được cĩ màu gì rồi trả bĩng lại túi trước khi 
lấy lần sau. Hồn thiện bảng thống kê sau:
Màu bĩng Xanh Vàng Đỏ
Số lần 
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên?
d) Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện quả bĩng lấy ra ở câu b) cĩ màu?
(1) Xanh; (2) Vàng; (3) Đỏ.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
 Ngày soạn: 09/04/2022 
 Tiết 93: BÀI 5: LUYỆN TẬP: SỐ THẬP PHÂN
 Thời gian thực hiện: 02 tiết 1 tiết đã thực hiện
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Học sinh hiểu được khái niệm về phân số thập phân,số thập phân.
- Cĩ kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại.
- Học sinh biết cách so sánh hai số thập phân.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hồn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhĩm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhĩm để hồn thành 
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp tốn học: HS phát biểu, nhận biết được số thập phân, viết phân 
số dưới dạng số thập phân, so sánh hai số thập phân.
- Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng 
lực mơ hình hĩa tốn học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, 
tổng hợp, khái quát hĩa, để hình thành khái niệm số thập phân, viết phânsố dưới 
dạng số thập phân, so sánh hai số thập phân, giải một số bài tập cĩ nội dung gắn 
với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, bảng nhĩm.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1: (Đã thực hiện)
Tiết 2: 
3. Hoạt động 3: Luyện tập (37 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được cách đưa phân số về số thập phân và ngược lại, áp 
dụng được quy tắc so sánh hai số thập phân, áp dụng vào giải quyết một số bài 
tốn đơn giản.
b) Nội dung:Làm các bài tập từ 1,2,3,4,5 SGK trang 52.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập từ 1,2,3,4,5 SGK trang 52.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: III. Luyện tập
 - Nhắc lại 2 cách đưa phân số về số thập Dạng 1 : Viết phân số, hỗn số 
 phân và ngược lại cách đưa số thập phân dưới dạng số thập phân
 về phân số tối giản Bài tập 1/SGK trang 52
 - Làm các bài tập: 1,2 SGK/52. 7 35
 0,35
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 20 100
 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá 12 48
 0,48
 nhân. 25 100
 * Báo cáo, thảo luận 1: 16 32
 0,032
 - GV yêu cầuHS đứng tại chỗ nêu cách đưa 500 1000
 phân số về số thập phân và ngược lại. 4 16
 5 5 5,16
 - GV yêu cầu lần lượt: 4 HS lên bảng làm 25 100
 bài tập 1, 1 HS lên bảng làm bài tập 2. Dạng 2: Viết số thập phân dưới 
 - Cả lớp quan sát và nhận xét. dạng phân số tối giản:
 * Kết luận, nhận định 1: Bài tập 2/ SGK trang 52
 - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá 225 9
 mức độ hồn thành của HS. 0,225 
 1000 40
 33
 0,033 
 1000
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Dạng 3 : So sánh :
 - Phát biểu quy tắc so sánh hai số thập Bài tập 3/SGK trang 52
 phân. a)7,01;7,012;7,102
 - Hoạt động nhĩm làm bài tập 3,4a/ Bài tập 4/SGK trang 52
 SGK/52
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: a)9,990;9,099;9,090;9,009
 - HS thực hiện các yêu cầu trên.
 * Báo cáo, thảo luận 2: 
 - GV yêu cầu vài HS phát biểu quy tắc so 
 sánh hai số thập phân
 - GV chia lớp thành 4 nhĩm làm 2 bài tập.
 - Hoạt động nhĩm làm 2 bài tập viết đáp án 
 vào bảng phụ.
 -Nhận xét bài các nhĩm.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS 
 mức độ hồn thành của HS 
4. Hoạt động 4: Vận dụng (7 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về số thập phân để giải quyết bài tốn thực 
tế.
b) Nội dung: 
- HS giải quyết bài tập sau Bài 5/ SGK/ 52
- Thực hiện nhiệm vụ cá nhân
c) Sản phẩm: Lời giải bài 5/SGK/52.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Giao nhiệm vụ 1: Bài 5/SGK/52
Do 31,48 31,42 31,09 nên bạn Phương Hà về nhất, bạn Mai Anh về nhì và bạn 
Ngọc Mai về ba.
Giao nhiệm vụ 2 : Yêu cầu HS thực hiện cá nhân.
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Làm các bài tập SBT.
- Bài tốn : Cắt một sợi dây thành hai đoạn. Biết đoạn thứ nhất dài 3,2dm , đoạn 
thứ hai dài 3,8dm . Hỏi đoạn dây ban đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét?
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_sach_canh_dieu_tiet_90_den_93.docx