Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 85+88: Ôn tập chương I+II - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 21 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 85+88: Ôn tập chương I+II - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 85+88: Ôn tập chương I+II - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 85+88: Ôn tập chương I+II - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 Ngày soạn: 04/12/2021
 Tiết 85: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
 Thời gian thực hiện: (2 tiết 1 tiết đã thực hiện ở tiết 25)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hệ thống hoá các kiến thức trong chương.
- HS thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự
nhiên.
- Vận dụng được tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, số nguyên tố, 
hợp số, ƯCLN, BCNN vào làm bài tập.
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết trình bày, diễn đạt ý tưởng, tương tác tích 
cực với các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: Trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận trong sự 
tương tác với bạn cùng nhóm và trước lớp.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng 
lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, 
tổng hợp, khái quát hóa, nhận biết được vấn đề cần giải quyết, thực hiện được việc 
lập luận hợp lí khi giải quyết các bài tập thực tế.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách chủ động, tích cực, 
tự giác.
- Trung thực: khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của mình, của 
bạn, của nhóm mình và nhóm bạn.
- Trách nhiệm: có ý thức hoàn thành công việc của nhóm và GV giao.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu, 
phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
Tiết 1: (Đã thực hiện ở tiết 25)
Tiết 2: 
1. Hoạt động 2: Luyện tập
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
a) Mục tiêu:
- Giúp HS kết nối các kiến thức đã học, nâng cao kĩ năng giải toán và năng lực tư 
duy.
b) Nội dung:
- Làm các bài tập 4, 5, 8 SGK – 59, 60 .
c) Sản phẩm:
- Đáp án, lời giải các bài tập 4, 5, 8 SGK – 59, 60 .
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: Bài 4 (SGK – 59)
- Thế nào là ước chung? Ước chung a)40 23.5 60 22.3.5
lớn nhất của hai số a và b? Nêu cách 2
 ƯCLN 40,60 2 .5 20
tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa 
 4 3
số nguyên tố? b)16 2 124 2 .31
- Thế nào là bội chung? Bội chung nhỏ ƯCLN 16,124 22 4
nhất của hai số a và b? Nêu cách tìm c)41 và 47
BCNN bằng cách phân tích ra thừa số 
 ƯCLN 41,47 1
nguyên tố?
- Cho lớp kê lại bàn ghế để tạo khoảng Bài 5 (SGK – 59)
 3 2 2 3
trống và kê ra 3 bàn đại diện cho 3 a)72 2 .3 540 2 .3 .5
trạm. BCNN 72,540 23.33.5 1080
- GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi b)28 22.7 49 72
“Chuyến tàu tri thức”. Có 3 trạm, ứng 
 64 26
với mỗi trạm là một yêu cầu. Các đội 
 6 2
chơi được phát một giấy A3 và xuất BCNN 28,49,64 2 .7 3136
phát từ các trạm khác nhau, lần lượt c)43và 53
thực hiện các câu hỏi với thời gian tại BCNN 43,53 43.53 2279
mỗi trạm là 2 phút. Hết 2 phút các đội 
di chuyển sang trạm kế tiếp theo chiều 
kim đồng hồ.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS nêu lại thế nào là ước chung, 
ƯCLN, cách tìm ƯCLN, bội chung, 
BCNN, cách tìm BCNN.
- Kê bàn ghế.
- Làm bài tập 4 và 5 theo đội.
- HS quan sát kết quả của các đội, nêu 
câu hỏi phản biện.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
* Báo cáo, thảo luận 1: 
- Lần lượt hai HS trả lời câu hỏi ôn tập 
lại kiến thức về ƯCLN, BCNN, HS 
khác theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Sau khi các đội kết thúc chuyến tàu 
bằng cách thông qua cả 3 trạm thì GV 
treo sản phẩm của HS lên bảng sau đó 
cùng cả lớp kiểm tra.
- HS trả lời các câu hỏi phản biện của 
HS. GV chốt lại.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV chính xác hóa lời giải, đánh giá 
mứcđộ hoàn thành nhiệm vụ của các 
đội.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài 8 (SGK – 60)
- GV chiếu đề bài bài 8 lên bảng, cho Số tiền điện gia đình bác Vân phải trả 
HS nghiên cứu đề bài, phân tích các trong tháng 2 năm 2019 là:
dữ liệu của đề bài. 50.1549 50.1600 100.1858
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán. 100.2340 100.2651 140.2701
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 theo nội 1216890(đồng)
dung trong phiếu học tập số 3. Số tiền điện gia đình bác Vân phải trả 
- Nêu các biện pháp để tiết kiệm điện? trong tháng 4 năm 2019 là:
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: 50.1678 50.1734 100.2014
- Đọc và tóm tắt đề bài. 100.2536 100.2834 140.2927
- Làm bài tập 8 trong phiếu học tập. 1318780(đồng)
- Các biện pháp tiết kiệm điện: Tận Số tiền phải trả tăng lên là:
dụng tối đa nguồn ánh sáng tự nhiên. 1318780 – 1216890 101890(đồng)
Thay đổi bóng đèn thắp sáng sang Vậy số tiền phải trả tăng lên 101890
dùng đèn Led. đồng.
Rút phích cắm tất cả các thiết bị không 
sử dụng.
Thay thế các thiết bị điện cũ .
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- GV đại diện nhóm làm nhanh nhất 
lên bảng trình bày lời giải.
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét và 
nêu các câu hỏi phản biện.
- HS trình bày giải đáp ( nếu có thể )
* Kết luận, nhận định
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
- GV chính xác hóa lời giải, đánh giá 
mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các 
nhóm.
Hoạt động 4: Vận dụng.
a) Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài toán thực tế.
b) Nội dung:
- Làm bài tập bổ sung có nội dung thực tế.
c) Sản phẩm:
- Đáp án, lời giải bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Yêu cầu HS làm bài tập: Bác Bài tập bổ sung 1:
Trường có một mảnh vườn hình chữ a) Năm ngoái bác Trường thu được số 
nhật rộng 1600m2 để trồng thanh kilôgam thanh long là:
long. Năm trước, bác Trường thấy 1600.3 4800(kg)
trung bình mỗi mét vuông vườn thu Số tiền lãi bác Trường thu được là:
được 3kg thanh long, mỗi kilôgam 4800.1000 4800000 (đồng)
thanh long lãi được 1000 đồng. Bởi 
vậy, đầu năm nay bác quyết định mở b) Diện tích mảnh vườn của bác Trường 
rộng diện tích mảnh vườn để tăng sản sau khi mở rộng là:
lượng thu hoạch với mong muốn thu 3.2.1600 9600(m2 )
được lãi nhiều hơn năm trước.
a) Năm trước bác Trường thu được c) Năm nay bác Trường dự kiến thu được 
bao nhiêu kilôgam thanh long và lãi số kilôgam thanh long là:
được bao nhiêu tiền? 9600.3 28800(kg)
b) Đầu năm nay, bác Trường mở rộng Số tiền lãi bác Trường dự kiến thu được 
mảnh vườn bằng cách tăng đồng thời là:
chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 28800.1000 28800000 (đồng)
 2 lần. Hỏi diện tích mảnh vườn của 
bác Trường sau khi mở rộng là bao 
nhiêu?
c) Biết rằng bác Trường vẫn trồng 
giống thanh long cũ và giá thanh long 
không thay đổi, hỏi năm nay khối 
lượng thanh long và số tiền lãi dự 
kiến là bao nhiêu?
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
- Tóm tắt bài toán?
- Năm trước bác Trường thu được bao 
nhiêu kilôgam thanh long và lãi được 
bao nhiêu tiền?
- Tính diện tích mảnh vườn của bác 
Trường sau khi mở rộng?
- Tính khối lượng thanh long và số 
tiền lãi dự kiến năm nay bác Trường 
thu được?
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- Tóm tắt:
S 1600m2
1m2 thu được 3kg thanh long.
1kg thanh long lãi 1000 đồng.
a) Tính số kg thanh long và số lãi 
năm trước?
b) Tính diện tích vườn sau khi mở 
rộng?
c) Tính số kg thanh long và số lãi 
năm nay?
- HS sử dụng kiến thức về phép nhân 
để làm bài tập.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu 3 HS lần lượt lên bảng 
viết lời giải câu a, câu b và câu c.
- HS cả lớp quan sát, nhận xét, chữa 
bài.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa lời giải, đánh giá 
mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các 
nhóm.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập bổ sung 2:
- Chiếu slide bài tập: Cô Châu trồng Gọi số cây hoa ly được trồng trong vườn 
một vườn hoa ly. Biết rằng, nếu trồng cô Châu là a (cây) a ¥ *,a 300 
theo hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 
 Vì trồng theo hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều 
1 cây nhưng trồng theo hàng 7 thì vừa 
 thiếu 1 cây nên ta có:
đủ. Biết số cây hoa ly chưa đến 300. 
 a 1 4; a 1 5; a 1 6
Tính số cây hoa ly được trồng trong 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
vườn cô Châu. a 1 BC(4,5,6) và a 1 301 (Vì 
- Yêu cầu HS nghiên cứu đề bài, tóm a 300)
tắt bài toán. Ta có:
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu học 4 22 5 5 6 2.3
tập số 5.
 BCNN(4,5,6) 22.3.5 60
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS đọc và tóm tắt bài toán. BC(4,5,6) 0;60;120;180;240;300; ....
- HS sử dụng kiến thức về BCNN để Vì a 1 301 nên 
hoàn thiện lời giải bài toán trên phiếu a 1 60;120;180;240;300
học tập. a 59;119;179;239;299
* Báo cáo, thảo luận 2:
 Do trồng theo hàng 7 thì vừa đủ nên a7
- GV công bố đáp án.
 a 119
- HS dưới lớp theo dõi, đổi bài chấm 
 Vậy số cây hoa ly được trồng trong vườn 
chéo.
 cô Châu là 119 cây.
- GV lấy một số bài HS còn nhầm 
lẫn, sai sót phân tích chỉ rõ sai sót cho 
HS. 
* Kết luận, nhận định 2:
- GV nhận xét việc tham gia thực 
hiện nhiệm vụ học tập của HS.
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 
18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách 
đó?
- HS khá giỏi làm thêm ý d bài tập bổ sung 1:
d) Giả sử, năm nay bác Trường tăng chiều dài mảnh vườn lên a lần, tăng chiều 
rộng mảnh vườn lên b lần a b . Em hãy dự đoán diện tích mảnh vườn bác 
Trường tăng lên bao nhiêu lần và dự kiến số tiền lãi thu được trong năm nay theo 
 a và b .
- Đọc trước bài “Số nguyên âm”
 Ngày soạn: 04/12/2021
 Tiết 88: ÔN TẬP CHƯƠNG 2
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
HS được học các kiến thức về
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
- Củng cố cho học sinh về tập hợp các số nguyên, Các phép tính và quan hệ chia 
hết trên tập hợp số nguyên.
2. Năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành 
nhiệm vụ.
*Năng lực chuyên biệt: 
- Năng lực giao tiếp toán học: Học sinh nhận biết được ý nghĩa của các số nguyên 
trong bài toán thực tiễn
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học: thực 
hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để 
làm các bài tập liên quan đến tập hợp số nguyên, các phép tính và quan hệ chia 
hết.Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập liên quan, giải một số bài tập có 
nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu 
a) Mục tiêu :
- HS ôn lại các kiến thức đã học trong chương 2
b) Nội dung: HS được yêu cầu:
- Trả lời các câu hỏi của giáo viên
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
c) Sản phẩm:Câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS 
 hoạt động cá nhân - Tập hợp các số 
 - Trong chương 2 số nguyên chúng ta đã tìm hiểu nguyên, các phép tính, 
 những nội dung nào quan hệ chia hết
 * HS thực hiện nhiệm vụ:
 - Trả lời câu hỏi của giáo viên
 * Báo cáo, thảo luận: 
 - GV gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
 - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác 
 hóa các đáp án. 
 - GV đặt vấn đề vào bài mới: trong chương 2 số 
 nguyên chúng ta đã tòm hiểu vầ tập hợp các số 
 nguyên, các phép tính, quan hệ chia hết. Hôm 
 nay chúng ta sẽ làm các bài tập cuối chương 2.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- HS rèn luyện được cách sử dụng số nguyên âm trong thực tế, biểu diễn được số 
nguyên trên trục số
- Thực hiện được các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các 
số nguyên. 
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép 
cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp số nguyên âm trong tính toán.
- Giải quyết các vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
b) Nội dung: 
- HS được yêu cầu làm các bài tập từ 1 đến 8 SGK trang 88.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
- Lời giải các bài tập từ 1 đến 8 SGK trang 88.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 1: - Số nguyên âm được nhận biết 
 -Chúng ta nhận biết được số nguyên âm bằng bằng dấu “ – ” ở trước các số tự 
 cách nào? nhiên.
 - Làm bài tập 1 SGK/88 theo cá nhân Bài 1 SGK/88
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: a) – 150 (nghìn đồng)
 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. b) – 600 (m)
 - Hướng dẫn, hỗ trợ bài 1: Thêm dấu – ” ở c) - 12 (oC)
 trước các số tự nhiênta được số nguyên âm 
 cần biểu diễn.
 * Báo cáo, thảo luận 1: 
 - GV yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài 1
 - Cả lớp quan sát và nhận xét
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá 
 mức độ hoàn thành của HS.
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập 2SGK trang 88
 - Trục số ở bài 2 là trục số thẳng đứng hay a) – 2 – 3 1mét
 trục số nằm ngang? b) 0 – 2 2 mét
 - Trên trục số thẳng đứng số nguyên được 
 c) 4 – 0 4 mét
 biểu diễn như thế nào?
 d) 4 – 3 7 mét
 - Hoạt động nhóm làm bài tập 2 SGK trang 
 88
 (GV chiếu hình ảnh bài 2 lên máy chiếu)
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 
 - HS thực hiện các yêu cầu trên.
 - Hướng dẫn, hỗ trợ bài 2: Muốn tính khoảng 
 cách của hai địa điểm bất kì ta làm như thế 
 nào?
 * Báo cáo, thảo luận 2: 
 - GV yêu cầu vài HS trả lời cách biểu diễn số 
 nguyên trên trục số thẳng đứng.
 - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm HS lên trình 
 bày, lưu ý chọn cả bài tốt và chưa tốt.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá mức 
độ hoàn thành của HS.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 3: Bài tập 3 SGK trang 88
- Trục số ở bài 2 là trục số thẳng đứng hay a) Điểm N biểu diễn số - 3
trục số nằm ngang? Điểm B biểu diễn số - 5
- Trên trục số nằm ngang số nguyên được Điểm C biểu diễn số 3
biểu diễn như thế nào? b) Điểm biểu diễn số - 7 là 
- Hoạt động nhóm làm bài tập 3 SGK trang điểm L.
88 
(GV chiếu hình ảnh bài 2 lên máy chiếu)
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: 
- HS thực hiện các yêu cầu trên.
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 3: Áp dụng cách biểu 
diễn số nguyên trên trục số nằm ngang để làm 
bài tập
* Báo cáo, thảo luận 3: 
- GV yêu cầu vài HS trả lời cách biểu diễn số 
nguyên trên trục số nằm ngang.
- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm HS lên trình 
bày, lưu ý chọn cả bài tốt và chưa tốt.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 3: 
- GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá mức 
độ
* GVgiao nhiệm vụ học tập 4: Bài tập 3 SGK trang 88
- Làm bài 4SGK/88 a) Sai. Có thể là số nguyên 
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: dương hoặc nguyên âm.Ví dụ: 
- HS thực hiện các yêu cầu trên. 2 5 3
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 3: Áp dụng quy tắc b) Đúng.
trừ, nhân hai số nguyên. c) Đúng.
* Báo cáo, thảo luận 3: 
- GV yêu cầu 3 HS lên trả lời, mỗi học sinh 
trả lời 1 ý.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 3: 
- GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá mức 
độ
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
* GV giao nhiệm vụ học tập 4: Bài 5 SGK trang 88
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính? a) 15 . 4 – 240 : 6 36 : 2 . 3
- Nêu quy tắc cộng, trừ,nhân, chia số nguyên? 60 – 40 18 .3
- Làm bài 5SGK/88 theo nhóm bàn. Các bàn 60 – 40 54 154
lẻ làm ý a, bàn chẵn làm ý b.
 5
* HS thực hiện nhiệm vụ 4: b) 2 69 : 3 53 . 2 – 8
- HS thực hiện các yêu cầu trên. 32 23 53 . 2 8
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 5: Thực hiện theo 32 30 . 2 8
quy tắc 32 60 – 8
* Báo cáo, thảo luận 4: 100
- GV yêu cầu HS đứng tại chỗnêu thứ tự thực 
hiện phép tính, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia 
số nguyên.
- GV yêu cầu 2 HS đại diện cho 2 nhóm lên 
làm bài 5SGK/88
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét 
lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định 4: 
- GV chính xác hóa kết quả bài 5/88. Lưu ý 
học sinh tính toán cẩn thận.
* GV giao nhiệm vụ học tập 5: Bài 6 trang 88
- Làm bài 6 SGK/88 cá nhân . a) 4 . x 15 5
* HS thực hiện nhiệm vụ 5: 4 . x 5 – 15
- HS thực hiện các yêu cầu trên. 4 . x 20
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 6: Ta quy bài toán về x 20 : 4
phép cộng và phép trừ. x 5
+ Ở phần a 4.x; 15; -5 là gì trong phép toán Vậy x 5
cộng? b) 270 : x – 20 70.
+ Ở phần b (-270): x; 20; 70 đóng vai trò gì 270 : x 70 20
trong phép trừ? 270 : x 90
Sau khi xác định được ta tính toán để tìm x x 270 : 90
* Báo cáo, thảo luận 5: x 3
- GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời 2 câu Vậy x 3
hỏi ở phần hỗ trợ bài toán.
- GV yêu cầu 2 HS lên làm bài 6 SGK/88
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét 
lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định 5: 
- GV chính xác hóa kết quả của bài 6, Lưu ý 
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 học sinh tính toán cẩn thận.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 6: Bài 7 trang 88
 - Làm bài 7 SGK/88 cá nhân . Sau 12 tháng kinh doanh, lợi 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 6: nhuận của công ty An Bình là:
 - HS thực hiện các yêu cầu trên. 70 . 4 60 . 8 200 (triệu 
 - Hướng dẫn, hỗ trợ bài 7: + 4 tháng đầu năm đồng)
 công ty An Bình có lợi nhuận là bao nhiêu? * Kết luận: Sau 12 tháng kinh 
 + 8 tháng cuối năm công ty An Bình có lợi doanh, lợi nhuận của công ty 
 nhuận là bao nhiêu? An Bình là 200 triệu đồng.
 + Để tính được lợi nhuận sau 12 tháng của 
 công ty An Bình ta làm như thế nào?
 * Báo cáo, thảo luận 6: 
 - GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời 3 câu 
 hỏi ở phần hỗ trợ bài toán.
 - GV yêu cầu 1 HS lên làm bài 7 SGK/88
 - HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét.
 * Kết luận, nhận định 6: 
 - GV chính xác hóa kết quả của bài 7, Lưu ý 
 học sinh tính toán cẩn thận.
Bài tập về nhà:
Bài 1: Tính một cách hợp lí
 a. 2021 – 48 21 52 
 b. 134 – 34 . 28 72. 55 – 45 
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
 a. x – 5 . 3x – 6 0
 b. x 1 . x – 4 0
4. Hoạt động vận dụng (khoảng 5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn gấn 
với thực hiện các phép tính về số nguyên.
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà:
 Bài 8 (trang 88 SGK)
Người ta sử dụng biểu thức T I E : 12 để biểu diễn số tiền tiết kiệm trung 
bình mỗi tháng của một người, trong đó I là tổng thu nhập và E là tổng chi phí 
trong một năm của người đó. Bác Dũng có số tiền tiết kiệm trung bình mỗi tháng là 
3 triệu đồng và tổng chi phí cả năm là 84 triệu đồng. Tính tổng thu nhập cả năm 
của bác Dũng.
- Thực hiện nhiệm vụ cá nhân
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
d) Tổ chức thực hiện: 
- GV giao nhiệm vụ như mục Nội dung 
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh 
giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại 
bài làm của mình.
 Ngày soạn: 04/12/2021
 Tiết 41, 42: KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết thứ tự trong tập N, Z biểu diễn số nguyên trên trục số; so sánh hai số nguyên
- Tìm được ước chung, ước chung lớn nhất, bội chung, bội chung nhỏ nhất của một 
số tự nhiên.
- Vận dụng được quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ 
số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng trong tập Z để tính giá 
trị của biểu thức, tính nhanh, tìm số.
- Nhận biết được hình bình hành, hình thang cân với các đặc điểm của các hình đó.
- Vẽ được hình bình hành, hình thang cân với các yếu tố cho trước.
- Tính được chu vi, diện tích hình bình hành khi biết các yếu tố về cạnh, chiều cao.
- Biết được một số vật thể có hình dạng hình bình hành, hình thang cân trong thực 
tế.
2. Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tự học, năng lực tư duy và lập 
luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giao tiếp toán học, năng 
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá
 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ I 
 2. Xác định phương pháp, công cụ:
 + Phương pháp: Kiểm tra viết.
 + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.
1. Cấu trúc của đề.
 -Số lượng: 01 đề môn Toán ở lớp 6 gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan 
 (TN) và Tự luận (TL). 
 + Phần TNKQ có 12 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 3 điểm.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
+ Phần TL có 5 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần) tổng điểm tự 
luận là 7 điểm
 - Thời gian làm bài: 90 phút.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 - 2022
 Cấp độ Mức độ 3
 Mức độ 1 Mức độ 2
 (Vận dụng)
 (Nhận (Thông Cộng
 Cấp độ Cấp độ 
 biết) hiểu)
 Mạch kiến thấp cao
 thức TNK T TNK TN TN
 TL TL TL
 Q L Q KQ KQ
 1. Tập Số câu 2 2 2 1 5
 hợp các Số 0,5 1,25 1,0 0,5 3,25
 số tự điểm
 nhiên N, Tỉ lệ 5% 10% 10 5% 32,5%
 các phép % %
 toán, lũy Câu Câu 1;2 Câu 13a; 
 Câu13c,1
 thừa với số/ TD 14b - TD Câu 17 
 4c- 
 số mũ tự Thành GQVĐ
 GQVĐ
 nhiên tố NL
 2. Tính Số câu 1 2 1 4
 chất chia Số 0,25 0,5 1,5 2,25
 hết trong điểm
 tập Tỉ lệ 2,5% 5% 15 22,5%
 các số tự % %
 nhiên N Câu Câu 3 - Câu 4;5-TD
 số/ TD Câu 15 
 thành GQVĐ
 tố NL
 3. Số Số câu 1 1 1 1 1 5
 nguyên Sốđiể 0,25 0,25 0,5 0,25 0,75 2,0
 m
 Tỉ lệ 2,5% 2,5 5% 2,5 5% 20,0%
 % %
 Câu Câu 9 - Câu 10;14a- 
 Câu 11; 
 số/ TD TD
 13b, 
 Thành 
 GQVĐ
 tố NL
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 4. Một số Số câu 2 1 1 3
 hình Số 0,5 1,0 0,5 2,0
 phẳng điểm
 trong thực Tỉ lệ 2,5 10% 5% 20,0%
 tiễn %
 Câu Câu 7;8; 
 Câu16b 
 số/ Câu 16a 
 TD;GQV
 thành TD-
 Đ; CC
 tố NL GQVĐ;CC
 5. Tính Số câu 2 2
 đối xứng Số 0,5 0,5
 của hình điểm
 phẳng Tỉ lệ 5% 5%
 trong tự %
 nhiên.
 Ctâu Câu 6;12 
 số? TD
 thành MHH
 tố NL
 Tổng số câu 6 câu 8 câu 5 câu 1 câu 20 câu 
 Tổng điểm 1,5 đ 4,0đ 4,0 đ 0,5 đ 10.0 đ
 Tỉ lệ % 15% 40,0% 40,0% 5% 100%
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6
 NĂM HỌC 2021-2022
 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1.Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
 A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3.ƯCLN (24, 18) là:
A.8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4: BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
Câu 5.Điền số thích hợp vào dấu * để số 711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 6. Hình có một trục đối xứng là: 
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi 
đó là:
A. 400cm2. B. 600 cm2. C. 800cm2. D. 200 cm2.
Câu 8.Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, 
đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cânABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9.Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 10.Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11.Nhiệt độ buổi sángcủa phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiềucủa 
phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
A. 130C. B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 12.Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
A. H. B. E. C. F. D. M.
Mã đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1.ƯCLN (24, 18) là:
A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 2.Hình có một trục đối xứng là: 
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3.Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 4.BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 5.Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi 
đó là:
A. 400cm2. B. 600 cm2. C. 800cm2. D. 200 cm2.
Câu 6.Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
 A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.
 C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
Câu 7.Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 8.Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 9.Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của 
phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 10.Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11.Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, 
đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Mã đề 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1.Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 2.BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 3.ƯCLN (24, 18) là:
A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4.Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
 A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.
 C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 5. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của 
phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 6.Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, 
đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi 
đó là:
A. 400cm2. B. 600 cm2. C. 800cm2. D. 200 cm2.
Câu 8.Hình có một trục đối xứng là: 
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 9.Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 10.Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 11.Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5. B. 9 . C. 3. D. 0.
Câu 12.Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Mã đề 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1.Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 2.Hình có một trục đối xứng là: 
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3.Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 4.Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 5.Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 6.Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
 A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.
 C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi 
đó là:
A. 400cm2. B. 600 cm2. C. 800cm2. D. 200 cm2.
Câu 8.Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, 
đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9.ƯCLN (24, 18) là:
A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 10.Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11.Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của 
phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 A. 130C. B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 12.BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu13:(2,0 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
a. 24.82 + 24.18 – 100
b. (-26) + 16 + (-34) + 26
 12 3. 39 5 2 2 
c. 
Câu 14:(1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
a. 3 + x = - 8 
b. (35 + x) - 12 = 27 
c. 2x 15 31
Câu 15: (1,5 điểm )Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển 
sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều 
vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Câu 16:(1,5 điểm)
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
 a. Tính diện tích sân nhà bạn An. 
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố 
An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
Câu 17: (0,5 điểm) Cho A = 20213 và B =2020.2021.2022 . 
 Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
 -----Hết-----
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
Mã đề 1
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B A C B D D A C C D B A
Mã đề 2
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án C D B B A A D A B D C C
Mã đề 3
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B B C A B C A D C A D D
Mã đề 4
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D D C A B A A C C D B B
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 a. 24.82 + 24.18 – 100
 = 24.(82 + 18) – 100 0,25
 = 24.100 – 100 0,25
 = 2400 – 100 = 2300 0,25
 b) (-26) + 16 + (-34) + 26
 13 = (-26) + 26 + 16 + (-34) 0,25
 (2,0 điểm) = 0 + 16 + (-34) 0,25
 = - 18 0,25
 c )12 3. 39 5 2 2 
 2
 12 3. 39 3 12 3.39 9 0,25
 12 3.30 12 90 102 0,25
 a. 3 + x = - 8
 x = - 8 - 3 0,25
 x = -11 0,25
 b. (35 + x) - 12 = 27
 35 + x = 27 + 12 0,25
 35 + x = 39
 14 x = 39 – 35
 (1,5 điểm) x = 4 0,25
 c.2x 15 31
 2x 31 15
 2x 16 0,25
 2x 24
 0,25
 x = 4
 Gọi số sách cần tìm là a (a N *; 400 a 600 ) 0,25
 Theo bài ra ta có: a  12 ; a  15; a  18
 Suy ra: a BC (12, 15, 18) 0,5
 15
 Ta có: BCNN(12,15,18) = 180
 (1,5 điểm)
 BC(12,15,18) = 0;180;360;540;720;... 0,5
 Mà a BC ( 12, 15, 18) và 400 a 600 nên a = 540 0,25
 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_tiet_8588_on_tap_chuong_iii_na.docx