Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 6+7: Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 6+7: Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 6+7: Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên Ngày soạn: 18/09/2021 Tiết 6, 7: BÀI3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Chỉ ra được các tínhchất của phép cộng các số tự nhiên, chỉ ra được các thành phần trong phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu). - Áp dụng được phép cộng, phép trừ vào các bài tốn thực hiện phép tính theo cách hợp lí, tìm số tự nhiên x , giải các bài tốn thực tế cĩ sử dụng phép cộng, phép trừ. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hồn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhĩm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhĩm để hồn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp tốn học: HS phát biểu, nhận biết được số hạng, tổng trong phép cộng; số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ.HS phát biểu bằng lời và viết được cơng thức tổng quát các tính chất của phép cộng. HS trình bày được bài tốn tìm x , bài tốn tính nhẩm. - Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực mơ hình hĩa tốn học: Thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hĩa, ... để sử dụng linh hoạt trong các bài tốn thực hiện phép tính, tính nhẩm, tìm x ; Vận dụng các phép tốn cộng, trừ các số tự nhiên để giải bài tốn thực tế. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: Hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhĩm. III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: Gợi ý vào bài mới b) Nội dung: Đọc và quan sát ví dụ mở đầu và cho biết quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki- lơ - mét? c) Sản phẩm: Tính được độ dài quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập Câu hỏi:Quãng đường từ Hà Nội đến Huế Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên - GV nêu câu hỏi và yêu cầu học sinh lắng khoảng 658km . Quãng đường từ Huế đến nghe và quan sát vào sách giáo khoa. thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng * HS thực hiện nhiệm vụ đường từ Hà Nội đến Huế khoảng 394km . - HS tính quãng đường từ Huế đến thành Hỏi quãng đường từ Hà Nội đến thành phố phố Hồ Chí Minh. Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki- lơ - mét? - HS tính quãng đường từ Hà Nội đến Trả lời thành phố Hồ Chí Minh Quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ * Báo cáo, thảo luận Chí Minh là658 394 1052 km - GV gọi HS trả lời các câu hỏi. - HS tính quãng đườngtừ Huế đến thành Quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ phố Hồ Chí Minh. Chí Minh là658 1052 1710 km Sau đĩ tínhquãng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. - Các HS khác quan sát, lắng nghe và nhận xét. * Kết luận, nhận định - GV nhận xét các câu trả lời của học sinh. + Quãngđườngtừ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài1710km . - GV đặt vấnđề vào bài mới: Trong bài tốn trên, để tính được quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh các em đã thực hiện các phép tính cộng hai số tự nhiên. Vậy trong bài học hơm nay, cơ và các em cùng đi ơn lại phép tính cộng, trừ số tự nhiên và tìm hiểu tính chất của chúng. Các em vào bài học hơm nay. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (40 phút) Hoạt động 2.1: Phép cộng. (20 phút) a) Mục tiêu:HS áp dụng được tính chất của phép cộng các số tự nhiên để thực hiện phép tính một cách hợp lí. b) Nội dung: - HS nhắc lại các tính chất của phép cộng các số tự nhiên. - HS áp dụng thực hiện phép tính một cách hợp lí. c) Sản phẩm: - Nhắc lại được tính chất của phép cộng các số tự nhiên. - Thực hiện được phép tính một cách hợp lí trong ví dụ1. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1 1. Phép cộng - GV nhắc lại phép cộng các số tự nhiên, chỉ lạiđâu là số hạng, đâu là tổng của phép tính. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên - GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất của phép a b c cộng các số tự nhiên. * HS thực hiện nhiệm vụ 1 Sè h¹ng Sè h¹ng Tỉng - HS nhắc lại các tính chất của phép cộng các - Tính chất của phép cộng các số tự số tự nhiên theo yêu cầu của giáo viên. nhiên: * Báo cáo, thảo luận 1 + Giao hốn: a b b a - HS nhắc lại tính chất của phép cộng các số + Kết hợp: a b c a b c tự nhiên: + Cộng với số0: a 0 0 a a + Tính chất giao hốn: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay đổi. + Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta cĩ thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. + Tính chất cộng với số 0: Bất kì số nào cộng với số0 cũng bằng chính nĩ. - GV gọi HS nhận xét. * Kết luận, nhận định1 - GV nhận xét và ghi lại tính chất bằng kí hiệu trên bảng. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Ví dụ 1: Tính một cách hợp lí - GV yêu cầu HS áp dụng các tính chất vừa a) 89 76 24 nhắc lạiđểthực hiện phép tính một cách hợp lí. b) 65 97 35 - GV: Gọi từng HS nêu cách làm, sau đĩ gọi Giải HS lên bảng thực hiện. a) * HS thực hiện nhiệm vụ 2 89 76 24 - Các HS thực hiện hoạt động cá nhân. 89 76 24 - HS thực hiệnquan sát, lắng nghe hướng dẫn, 89 100 sau đĩ tiến hành làm bài. 189 * Báo cáo, thảo luận 2 b) - HS nêu cách làm: 65 97 35 65 35 97 a) Sử dụng tính chất kết hợp: 65 35 97 89 76 24 89 76 24 100 97 b) Sử dụng tính chất giao hốn → Tính chất 197 kết hợp: 65 97 35 65 35 97 65 35 97 - 2 HS lên bảng. - Các HS quan sát vànhận xét. * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xét và kết luận. - GV lưuý: Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu thức a b c cĩ thểđược tính theo Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên một trong hai cách sau: * Lưu ý:15 / sgk Cách 1: a b c a b c a b c a b c Cách 2: a b c a b c a b c a b c * GV giao nhiệm vụ học tập 3 * Vận dụng 1: - GV yêu cầuHSđọc đề bài phần vận dụng 1. Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục - GV: Số tiền mua đồng phục được tính như học sinh gồm áo sơ mi giá125000 thế nào? đồng, áo khốc giá 140000đồng, quần - GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. âu giá 160000đồng. Tính số tiền mẹ - GV gọi 1 HS lên bảng làm bài. An đã mua đồng phục cho An. - GV yêu cầu các HS khác suy nghĩ trình bày Giải vào vở. Số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho * HS thực hiện nhiệm vụ 3 An là: - HS thực hiện quan sát, lắng nghe và suy 125000 140000 160000 425000 nghĩ câu trả lời. (đồng) - HS thực hiện hoạtđộng cá nhân. * Báo cáo, thảo luận 3 - HS suy nghĩ trả lời: Số tiền mua đồng phục bằng tổng số tiền mua áo sơ mi, mua áo khốc và mua quầnâu. - HS khác lắng nghe và nhận xét. - Các HS hoạtđộng theo cặp và trình bày bài làm của mình vào vở. * Kết luận, nhận định 3 - GV nhận xét và kết luận. Hoạt động 2.2: Phép trừ (18 phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng được phép trừ hai số tự nhiên để giải bài tốn tìm số tự nhiên x b) Nội dung: Nhắc lại phép trừ hai số hai số tự nhiên, xácđịnh được số bị trừ, số trừ, hiệu, điều kiện để thực hiện được phép trừ hai số tự nhiên. c) Sản phẩm: HS thực hiện được các bài tốn tìm số tự nhiên x . d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1 2. Phép trừ - GV nhắc lại phép trừ của hai số tự a b c a b nhiên. - GV yêu cầu HS chỉ ra số bị trừ, số trừ, Sè bÞtrõ Sè trõ HiƯu hiệu. - GV: Điều kiện để xảy ra phép trừ hai số tự nhiên a và b ? * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - HS thực hiện quan sát, lắng nghe, suy Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên nghĩ và trả lời câu hỏi. - HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân. * Báo cáo, thảo luận 1 - HS: Trong phép trừ a b c thì + a là số bị trừ. + b là số trừ. + c là hiệu. - HS: Muốn thực hiện được phép trừ hai số tự nhiên thì số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. - Các HS khác lắng nghe và nhận xét. * Kết luận, nhận định 1 - GV nhận xét và kết luận. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Ví dụ 2.Tìm số tự nhiên x , biết: - GV yêu cầu HS làm ví dụ 2 - Tìm x . x 2015 2021 - GV: Muốn tìm x ta làm như thế nào? Giải * HS thực hiện nhiệm vụ 2 x 2015 2021 - HS quan sát, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. x 2021 2015 6 - HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân. x * Báo cáo, thảo luận 2 Vậy x 6 . - 1 HS nêu cách làm: Muốn tìm số tự nhiên x , ta lấy tổng trừđi số hạngđã biết. - 1 HS lên bảng trình bày. - HS dưới lớp hoạt động các nhân. - Các HS khác nhận xét. * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xét và kết luận. - GV lưu ý: Các bài tìm x đều cĩ kết luận giá trị tìmđược. Vàđể bài làm trình bày khoa học, mỗi phép biến đổi HS nên viết dấu bằng thẳng theo cột. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 * Vận dụng 2:Tìm số tự nhiên x , biết: - GV yêu cầu HS quan sát vàđọc yêu 124 318 x 217 cầuvận dụng 2. Giải - GV yêu cầu HS nêu trình tự các bước 124 318 x 217 làm. 318 x 217 124 - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhĩm, 318 x 93 sau 2 phút suy nghĩ, đại diện các nhĩm x 318 93 lên bảng trình bày. x 225 * HS thực hiện nhiệm vụ 3 Vậy x 225. - HS quan sát, suy nghĩ cách làm. - HS thực hiện phân chia nhĩm theo yêu Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên cầu của GV. * Báo cáo, thảo luận 3 - HS nêu cách làm: Ta làm qua hai bước: + Đầu tiên coi 318 x là một giá trị x cần tìm, ta làm phép tính trừ: 217 124 . + Sau đĩ muốn tìm x ta lấy 318trừđi kết quả vừa tìm được. - Các nhĩm thảo luận tìm câu trả lời và cửđại diện lên trình bày. - Các nhĩm nhận xét chéo bài làm của nhau. * Kết luận, nhận định 3 - GV nhận xét và kết luận. Hướng dẫn tự học ở nhà: (2 phút) - Ghi nhớ tính chất của phép cộng. - Xem lại các ví dụđã sửa trên lớp. - Chuẩn bị các bài tập: Bài 1; 2; 3 (16 / sgk) Tiết 2: 3. Hoạt động 3: Luyện tập (40 phút) a) Mục tiêu: Vận dụng được các tính chất của phép cộng các số tự nhiên, phép trừ hai số tự nhiên để làm các bài tập trong sgk. b) Nội dung: Sửa các bài tập1; 2; 3 trong sgk. c) Sản phẩm: - Vận dụng thành thạo phép cộng, phép trừ số tự nhiên. - Vận dụng phép trừ, phép trừ số tự nhiên giải các bài tốn trong thực tế. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến Dạng 1. Thực hiện phép tính (12 phút) * Luyện tập * GV giao nhiệm vụ học tập 1 Dạng 1. Thực hiện phép tính - GV yêu cầu lên sửa bài 1 (16/ sgk) Bài 1. 16/ sgk - GV gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS sửa mộtý. a) 127 39 73 127 73 39 - GV kiểm tra vở về nhà của các HS. 100 39 139 - Các HS dưới lớp hồn thiện bài làm của mình b) và theo dõi bài của các bạn trên bảng. 135 360 65 40 - GV gọi HS nhận xét từng phần và nêu tính 135 65 360 40 chấtđãáp dụng trong bài làm. 200 400 * HS thực hiện nhiệm vụ 1 600 - 4 HS lên bảng thực hiện. c) - Các HS khác theo dõi, quan sát và nhận xét. * Báo cáo, thảo luận 1 - Các HS khácnhận xét và nêu tính chất mà Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên bạnđãáp dụng trong bài làm: 417 17 299 a) Tính chất giao hốn → kết hợp. 417 17 299 b) Tính chất giao hốn → kết hợp. 400 299 101 c) d) Tính chất kết hợp. d) * Kết luận, nhận định 1 981 781 29 - GV nhận xét và kết luận. 981 781 29 - GV lưu ý: Một số HS thực hiện phép tính lần 200 29 lượt từ trái qua phải vẫn là cách làm đúng. Tuy 229 nhiên, HS nên chọn cách tính nhanh, hợp lí nhất. Dạng 2. Tính nhẩm (18 phút) Dạng 2. Tính nhẩm * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Bài 2. 16/ sgk - GV yêu cầu HS đọc đề bài 2: Cĩ thể tính nhẩm a) tổng bằng cách tách một số hạng thành tổng của 79 65 79 21 44 hai số hạng khác. 79 21 44 - GV hướng dẫn HS (nếu HS chưa nắm được 100 44 144 cách làm) thơng qua ví dụ trong sgk: b) 89 35 89 11 24 996 45 996 4 41 89 11 24 996 4 41 100 24 124 1000 41 1041 - GV gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS sửa mộtý. c) - GV kiểm tra vở về nhà của các HS. 37 198 35 2 198 - Các HS dưới lớp hồn thiện bài làm của mình 35 2 198 và theo dõi bài của các bạn trên bảng. 35 200 235 - GV gọi HS nhận xét từng phần . d) * HS thực hiện nhiệm vụ 2 3492 319 3492 8 311 - HS quan sát và lắng nghe đề bài. 3492 8 311 - HS quan sát và lắng nghe hướng dẫn của GV. 3500 311 3811 - 4 HS lên bảng trình bày. - HS khác theo dõi và nhận xét. * Báo cáo, thảo luận 2 - GV (cĩ thể) hướng dẫn: Số 89 cần cộng với 11 đểđược số trịn trăm, vậy ta sẽ tách số 35về tổng cĩ chưa số hạng11 35 11 24 . - Các HS lên bảng trình bày. - Các HS khác nhận xét. * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xét và kết luận. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 Bài 3. 16/ sgk - GV yêu cầu HS đọc đề bài 3: Cĩ thể tính nhẩm hiệu bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng a) một số thích hợp. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên - GV hướng dẫn HS (nếu HS chưa nắm được 321 96 321 4 96 4 cách làm) thơng qua ví dụ trong sgk: 325 100 427 98 427 2 98 2 429 100 129 225 b) - GV gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS sửa mộtý. 1454 997 1454 3 997 3 - GV kiểm tra vở về nhà của các HS. 1457 1000 - Các HS dưới lớp hồn thiện bài làm của mình 457 và theo dõi bài của các bạn trên bảng. - GV gọi HS nhận xét từng phần . c) * HS thực hiện nhiệm vụ 3 561 195 561 5 195 5 - HS quan sát và lắng nghe đề bài. 566 200 - HS quan sát và lắng nghe hướng dẫn của GV. 366 - 4 HS lên bảng trình bày. d) - HS khác theo dõi và nhận xét. 2572 994 2572 6 994 6 * Báo cáo, thảo luận 3 2578 1000 - GV (cĩ thể) hướng dẫn: Số 98 cần cộng với 2 1578 đểđược số trịn trăm, nên ta cũng cộng thêm 2 vào số bị trừ 427 : 427 98 427 2 98 2 - Các HS lên bảng trình bày. - Các HS khác nhận xét. * Kết luận, nhận định 3 - GV nhận xét và kết luận. Dạng 3. Tốn thực tế (10 phút) Dạng 3. Tốn thực tế * GV giao nhiệm vụ học tập 4 Bài 4. 17/ sgk - GV yêu cầu HS đọc đề bài 4: (theo dõi SGK) a) Cho bảng giờ tàu HP1 Hà Nội - Hải Phịng tháng - Quãng đường từ ga Gia Lâm đến 10 năm 2020như trong sgk trang 17 . ga Hải Dương là57 5 52 km a) Hãy tính quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga - Quãng đường từ ga Hải Dương Hải Dương, từ ga Hải Dương đến ga Hải Phịng. đến ga Hải Phịng là b) Hãy tính thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga 102 57 45 km Hải Dương, từ ga Hà Nội đến ga Hải Phịng. c) Tàu dừng bao lâu ở ga HảiDương? Ở ga Phú b) Thái? - Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến d) Tính thời gian tàu thực chạy trên quãng đường ga Hải Dương là từ ga Gia Lâm đến ga Hải Phịng. 7h15 6h 1h15 - GV chia lớp thành 2 nhĩm thảo luận trả lời. - Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến - GV gọi đại diện nhĩm lên bảng trình bày. ga Hải Phịng là (- GV cĩ thể hướng dẫn nếu câu hỏi nào HS các 8h25 6h 2h25 nhĩm chưa cĩ câu trả lời.) c) * HS thực hiện nhiệm vụ 4 - Thời gian tàu dừngở ga Hải Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên - HS quan sát và lắng nghe đề bài. Dương là - HS nhận nhiệm vụ theo nhĩm phân cơng. 7h20 7h15 5 (- HS quan sát và lắng nghe hướng dẫn của GV.) - Thời gian tàu dừngở ga Phú Thái - HS thảo luận trong nhĩm. là - Mỗi nhĩm cửđại diện lên bảng trình bày 7h48 7h46 2 - HS nhĩm khác theo dõi và nhận xét bài của d) nhau. - Từ Ga Gia Lâm đến Ga Hải * Báo cáo, thảo luận 4 Phịng, tàu lần lượtđi qua các ga - GV (cĩ thể) hướng dẫn theo các câu hỏi: Cẩm Giang, Hải Dương, Phú Thái, + Quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Dương Thượng Lý và thời gian dừng tại tính như thể nào? các ga đĩ lần lượt là2 ;5 ;2 ;2 TL: Lấy quãng đường tại ga Hải Dương trừđi - Thời gian tàu chạy từ ga Gia Lâm quãng đường tại ga Gia Lâm. đến ga Hải Phịng là: + Quãng đường từ ga Hải Dương đến ga Hải 8h25 6h16 2h9 129 Phịng tính như thế nào? - Thời gian tàu thực chạy trên TL: Lấy quãng đường tại ga Hải Phịng trừđi quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga quãng đường tại ga Hải Dương. Hải Phịng là Là tổng quãngđường Hải Dương - Phú Thái; Phú 129 2 5 2 2 118 1h58 Thái - Thượng Lý; Thượng Lý - Hải Phịng. + Thời gian tàuđi từ giữa các ga được tính như nào? TL: lấy thời điểm đến ga cuối trừ đi thời điểm đi ở ga đầu tiên. + Thời gian tàu dừngở mỗi ga tính như thế nào? TL: lấy thời điểm tàu đi trừ đi thời điểm tàu đến. + Tính thời gian tàu thực chạy như thế nào? TL: Bằng thời gian tàu đi từ ga đầu đến ga cuối trừ đi thời gian tàu dừng ở mỗi ga trong hành trình đi. - Các HS đại diện nhĩmlên bảng trình bày. Trong quá trìnhđại diện làm, các thành viên cĩ thể bổ sung và sửa bài. - Các HS nhĩmkhác nhận xét. * Kết luận, nhận định 4 - GV nhận xét và kết luận. - GV nhắc lại cách tính quãngđường giữa các ga tàu, thời gian tài chạy, thời gian thực chạy. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng phép cộng, phép trừ để giải các bài tốn trong thực tế. b) Nội dung: Giải bài tốn thực tế trong phần nhiệm vụ. c) Sản phẩm: HS biết đọc dữ liệu dựa và bảng giờ tàu chạy: HS tính được quãng đường giữa các ga, thời gian đi giữa các ga tàu. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ 1: - GV giao nhiệm vụ: HS khối 6 của trường A vào thứ hai, buổi sáng học 5tiết, mỗi tiết học 45phút, thời gian chuyển tiết 5 phút, riêng học xong tiết hai, HS giải lao 15 phút. Tính tổng thời gian HS thực học trên trường. - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ. - Yêu cầu: HS về thảo luận và trả lời vào tiết học sau. Giao nhiệm vụ 2: Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân. - Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học. - Làm các bài tập5;6 17 / sgk và các bài tập trong sbt. - Tìm hiểu Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên. Phiếu bài tập số . Bài 1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể). a) 46 17 54 ; b) 86 357 14 ; c) 72 69 128 ; d) 135 360 65 40 ; e) 463 318 137 22; f) 20 21 22 ... 29 30 . Bài 2. Tìm x, biết: a) 7x 8 713; b) 19 5x 4 ; c) x 35 120 0 ; d) 124 118 x 217 ; e) 156 x 61 82 ; f) 146 x 315 401. Bài 3. Tính nhẩm. a) 57 96; b) 46 29 ; c) 997+37; d) 213 98; e) 321 96 ; f) 1354 997. Bài 4.Bác Tâm từ Mát-xcơ-va về đến Hà Nội lúc 16 giờ ngày 10 tháng 5 năm 2021 (theo giờ Hà Nội). Chuyến bay tổng cộng hết 14 giờ (tức là lúc đồng hồ ở Hà Nội chỉ 12 giờ thì đồng hồ Mát-xcơ-va chỉ 8 giờ). Bác Tâm khởi hành ở Mát-xcơ-va lúc nào (theo giờ Mát-xcơ-va)? Hướng dẫn: Bài 1. a) 117; b) 457 ; c) 269; d) 600; e) 940; f) 275. Bài 2. a) x 103; b) x 3; c) x 155; d) x 25; e) x 13; f) x 60. Bài 3. a) 153; b) 75;c) 1034 ; d) 114 ; e) 225; f) 357. Bài 4.22 giờ ngày 9 tháng 5 năm 2021. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên Ngày soạn: 18/09/2021 Tiết 8, 9: BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Nhận biết được thừa số, tích trong phép nhân; số bị chia, số chia, số dư trong phép chia hết và phép chia cĩ dư. - Nhận biết được tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép trừ. - Nhận biết được khi nào trong một tích cĩ thể khơng sử dụng dấu phép nhân (dấu “x” hoặc dấu “.”) - Phân biệt được phép chia hết và phép chia cĩ dư. - Thực hiện được phép tính nhân hai số tự nhiên cĩ nhiều chữ số, chia hai số tự nhiên bằng cách đặt tính. - Vận dụng được tính chất của phép nhân để tính hợp lí. - Vận dụng được phép nhân, phép chia số tự nhiên để giải quyết một số bài tốn cĩ nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. 2. Về năng lực * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hồn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhĩm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhĩm để hồn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp tốn học: HS phát biểu, nhận biết được thừa số, tích trong phép nhân; số bị chia, số chia, số dư trong phép chia hết và phép chia cĩ dư. HS phát biểu được khi nào trong một tích cĩ thể khơng sử dụng dấu phép nhân (dấu “x” hoặc dấu “.”). HS phát biểu bằng lời và viết được cơng thức tổng quát các tính chất của phép nhân. HS trình bày được các bước đặt tính khi thực hiện phép nhân hai số cĩ nhiều chữ số và phép chia hai số tự nhiên. - Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực mơ hình hĩa tốn học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hĩa, ... để sử dụng linh hoạt các kí hiệu của phép tính nhân a b;a.b;ab tùy hồn cảnh cụ thể; tìm được tích của hai thừa số, tìm được thương và số dư (nếu cĩ) của một phép chia; vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng trong tính tốn; giải được một số bài tốn cĩ nội dung thực tiễn đơn giản. 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng cĩ chia đơn vị, bảng phụ, máy chiếu, tranh ảnh minh họa. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng cĩ chia đơn vị, bảng nhĩm. III. Tiến trình dạy học Tiết 1 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: - Gợi động cơ vào bài mới. - Củng cố cho HS cơng thức tính diện tích hình chữ nhật đã học ở tiểu học. b) Nội dung: - HS quan sát một tình huống được xây dựng dựa trên bài tốn mở đầu (SGK trang 18) (GV giao nhiệm vụ cho 1 nhĩm HS luyện tập đĩng hoạt cảnh trước ở nhà): Bác An cĩ một thửa ruộng cĩ dạng hình chữ nhật với chiều rộng là 150m và chiều dài là 250m . Năm vừa rồi, thửa ruộng nhà bác An bị mất mùa nghiêm trọng nên năm nay, bác muốn chia thửa ruộng đĩ thành bốn phần bằng nhau để gieo trồng những giống lúa mới với hi vọng sẽ tìm ra giống lúa cĩ chất lượng và sản lượng tốt hơn. Bác An dự tính sẽ thử nghiệm bốn giống gạo khác nhau: giống gạo Thơm thái dẻo mềm vừa phải và rất thơm; giống gạo Bắc Hương cĩ độ dẻo nhiều và độ dính cao; giống gạo Tám Xoan cĩ mùi thơm dịu và rất tự nhiên; giống gạo ST25 được mệnh danh là loại gạo ngon nhất thế giới. Các em học sinh hãy giúp bác An tính diện tích mỗi phần ruộng sau khi chia là bao nhiêu mét vuơng nhé. - GV yêu cầu HS nêu các phép tính cần sử dụng để giải quyết được bài tốn này. c) Sản phẩm: - Các phép tính cần thực hiện để giải quyết bài tốn mở đầu d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập Bài tốn mở đầu: Một thửa ruộng cĩ dạng - GV yêu cầu HS quan sát hoạt cảnh và hình chữ nhật với chiều rộng là 150m và nêu tĩm tắt bài tốn mà tình huống đặt chiều dài là 250m . Người ta chia thửa ra. ruộng đĩ thành bốn phần bằng nhau để gieo - GV chiếu tĩm tắt bài tốn mở đầu và trồng những giống lúa khác nhau. Diện tích đặt câu hỏi cho HS: Theo em, để làm mỗi phần là bao nhiêu mét vuơng? được bài tốn trên, ta cần sử dụng các phép tính gì ? * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS quan sát tình huống và nêu tĩm tắt bài tốn. - HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV. * Báo cáo, thảo luận - GV gọi 1 HS nêu tĩm tắt bài tốn mà tình huống đặt ra. - GV gọi 1 - 2 HS trả lời các phép tính Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên cần sử dụng để giải quyết bài tốn. * Kết luận, nhận định - GV nhận xét câu trả lời của HS. - GV đặt vấn đề vào bài: Để giải quyết bài tốn này, ta cần sử dụng đến phép nhân và phép chia các số tự nhiên. Vậy kết quả của bài tốn này là gì; phép nhân và phép chia các số tự nhiên được thực hiện như thế nào, cĩ tính chất ra sao, chúng ta cùng ơn tập lại trong tiết học hơm nay. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (40 phút) Hoạt động 2.1: Nhân hai số cĩ nhiều chữ số (15 phút) a) Mục tiêu: - HS nhận biết được thừa số, tích trong phép nhân. - HS ghi nhớ quy ước dấu của phép nhân ở cấp THCS. - HS thực hiện được phép nhân hai số tự nhiên cĩ nhiều chữ số. b) Nội dung: - HS chỉ ra được các thừa số và tích trong cơng thức tổng quát của phép nhân hai số tự nhiên a.b c. - Nêu được quy ướcdấu của phép nhân ở cấp THCS và lấy được các ví dụ tương ứng. - HS thực hiện hoạt động 1 (SGK trang 18) theo nhĩm đơi. - HS hoạt động cá nhân thực hiện ví dụ 1, áp dụng 1 (SGK trang 19). c) Sản phẩm: - HS sử dụng linh hoạt các kí hiệu của phép tính nhân a b;a.b;ab tùy hồn cảnh cụ thể - Kết quả thực hiện hoạt động 1 (SGK trang 18). HS nhớ lại cách đặt tính để thực hiện phép nhân hai số tự nhiên. - Kết quả thực hiện ví dụ 1, áp dụng 1 (SGK trang 19). HS thực hiện thành thạo phép chia hết bằng cách đặt tính. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1 I. Phép nhân GV nêu câu hỏi: Trong phép tính a) Phép nhân các số tự nhiên nhân các số tự nhiên a b c . a x b = c Khi đĩ a,b và c được gọi là gì? * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của Thừa số Thừa số Tích GV. * Báo cáo, thảo luận 1 - GV gọi 1 HS trả lời câu hỏi. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên - HS dưới lớp lắng nghe và nhận xét. * Kết luận, nhận định 1 - GV nhận xét câu trả lời của HS. GV chốt: Trong phép nhân a b c thì a là thừa số, b là thừa số và kết quả phép nhân được gọi tích (sốc ). * GV giao nhiệm vụ học tập 2 b) Quy ước - GV yêu cầu HS đọc quy ước - Trong một tích, ta cĩ thể thay dấu “x” bằng dấu (SGKtrang 18) chấm “.” - GV hướng dẫn và yêu cầu HS VD: 12 5 12.5 lấy ví dụ mỗi quy ước. - Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ * HS thực hiện nhiệm vụ 2 hoặc chỉ cĩ một thừa số bằng số, ta cĩ thể khơng - HS nghiên cứu quy ước cần viết dấu nhân giữa các thừa số. (SGKtrang 18)và lấy được ví dụ VD: a b a.b ab, 4.a.b 4ab tương ứng. * Báo cáo, thảo luận 2 - GV gọi 2 HS lấy ví dụ cho mỗi quy ước. * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xét câu trả lời của HS. GV chốt lại hai quy ước như SGK trang 18. - GV lưu ý thêm HS nếu trong phép nhân cĩ từ hai số tự nhiên trở lên thì bắt buộc phải cĩ dấu nhân giữa các thừa số, ví dụ: 3.5.x * GV giao nhiệm vụ học tập 3: 1. Nhân hai số cĩ nhiều chữ số - GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm a) Hoạt động 1(SGK trang 18) đơi (2 HS cùng bàn một nhĩm), thực hiện hoạt động 1 (SGK trang 18): tính 152.213. Thời gian hoạt động nhĩm: 2 phút. Yêu cầu các nhĩm khi lên trình bày nêu rõ các bước làm khi đặt tính. * HS thực hiện nhiệm vụ 3: - HS hoạt động nhĩm đơi để thực hiện hoạt động 1 (SGK trang 18). - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát, hỗ trợ các nhĩm khi thực hiện Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên thao tác đặt tính chia. * Báo cáo, thảo luận 3: - GV yêu cầu đại diện 1 nhĩm hồn thành nhanh nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản biện (nếu cĩ) - HS các nhĩm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu câu hỏi phản biện (nếu cĩ). * Kết luận, nhận định 3: - GV chính xác hĩa kết quả hoạt động 1. - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhĩm, mức độ đạt được của sản phẩm nhĩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. - GV chốt: Các bước thực hiện đặt tính để tính tích của 2 số cĩ nhiều chữ số. * GV giao nhiệm vụ học tập 4: b) Ví dụ 1(SGK trang 19) - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân để hồn thành ví dụ 1 và vận dụng 1 (SGK trang 19) * HS thực hiện nhiệm vụ 4: - HS hoạt động cá nhân làm ví dụ 1 và vận dụng 1(SGK trang 19) * Báo cáo, thảo luận 4: - GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài. - HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm trên bảng và đổi vở kiểm c) Áp dụng 1(SGK trang 19) tra chéo bài làm trong vở của nhau. * Kết luận, nhận định 4: - GV nhận xét và đánh giá mức độ hồn thành của HS. - GV chốt, chuyển ý: Để thực hiện phép tính nhân hai số cĩ nhiều chữ số ta cĩ thể đặt tính để tính các tích. Vậy phép tính nhân cĩ các tính chất như thế nào chúng ta cùng sang phần tiếp theo Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên của tiết học. Hoạt động 2.2: Tính chất của phép nhân (23 phút) a) Mục tiêu: - HS củng cố lại các tính chất của phép nhân: giao hốn, kết hợp, nhân với 1, phân phối đối với phép cộng và phép trừ. - HS vận dụng các tính chất của phép nhân vào bài tập tính hợp lí và bài tốn thực tế. b) Nội dung: - GV cho HS hoạt động nhĩm. Từ đĩ, HS rút ra được các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. - HS phân tích các tính chất trong ví dụ 2 (SGKtrang 19). - HS thực hiện vận dụng 2 (SGK trang 19) - HS thực hiện vận dụng 3 (SGK trang 19) c) Sản phẩm: - HS trình bày được các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. - Tìm hiểu được ví dụ 2 (SGKtrang 19), kết quả thực hiện vận dụng 2 (SGK trang 19). HS biết cách áp dụng tính chất của phép nhân vào bài tốn tính hợp lí. - Kết quả thực hiện vận dụng 3 (SGK trang 19). HS biết cách áp dụng tính chất của phép nhân vào bài tốn cĩ yếu tố thực tế. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1 2. Tính chất của phép nhân - GV treo bảng phụ các câu hỏi và chia a) Tính chất lớp thành 9 nhĩm (4-5 HS/nhĩm). * Phép nhân các số tự nhiên cĩ các tính + Thời gian HĐ nhĩm: 3 phút chất sau: + Phân cơng nhiệm vụ các nhĩm: - Giao hốn: a.b b.a * Nhĩm 1,2,3 làm H1: - Kết hợp: a.b .c a. b.c H1: Cho a 24 và b 5 . - Nhân với 1: a.1 1.a a Tính a.b và b.a và so sánh hai kết quả. - Phân phối đối với phép cộng và phép trừ: Từ đĩ em rút ra nhận xét gì? a. b c a.b a.c * Nhĩm 4,5,6 làm H2: H2: Tìm số tự nhiên c sao cho a. b c a.b a.c 6.2 .5 6. 5.c . Nêu nhận xét? * Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu * Nhĩm 7, 8, 9 làm H3. thức a.b.c cĩ thể được tính theo một trong H3: Tính và so sánh 6 2 .5 và hai cách sau: a.b.c a.b .c hoặc 5.6 5.2 . a.b.c a. b.c . - GV hỏi HS: Từ hoạt động nhĩm trên, em hãy nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên ? * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - HS làm việc theo nhĩm GV đã chia, trình bày vào bảng phụ. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát, hỗ trợ các nhĩm khi hoạt động. - Sau khi HĐ nhĩm, HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV: nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. * Báo cáo, thảo luận 1 - GV yêu cầu đại diện 3 nhĩm hồn thành nhanh nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản biện (nếu cĩ). - HS các nhĩm khác quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu câu hỏi phản biện (nếu cĩ) - Đáp án HĐ nhĩm: H1: a.b b.a 120 . Đây là tính chất giao hốn trong phép nhân. H2: c 2 . Nhận xét a.b .c a. b.c H3. 6 2 .5 5.6 5.2 40 - GV gọi 2 HS phát biểu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. * Kết luận, nhận định 1 - Gv chốt các tính chất của phép nhân số tự nhiên như SGK trang 19. - GV lưu ý cho HS: Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu thức a.b.c cĩ thể được tính theo một trong hai cách sau: a.b.c a.b .c hoặc a.b.c a. b.c . * GV giao nhiệm vụ học tập 2 - GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 (SGKtrang 19) chỉ ra được tính chất nào của phép nhân được sử dụng trong mỗi câu. * HS thực hiện nhiệm vụ 2 - HS nghiên cứu VD 2 (SGKtrang 19) và chỉ ra các tính chất của phép nhân được sử dụng trong từng bước làm. * Báo cáo, thảo luận 2 - GV gọi 2 HS trả lời. HS dưới lớp lắng nghe, nhận xét. - Đáp án: Ở ví dụ 2: a) Sử dụng tính chất kết hợp b) Sử dụng tính chất phân phối đối với Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên phép cộng. * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xét câu trả lời của HS - GV chú ý HS: Cần lựa chọn sử dụng tính chất của phép nhân cho phù hợp để việc tính tốn được nhanh chĩng, chính xác. * GV giao nhiệm vụ học tập 3: b) Áp dụng - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân để Vận dụng 2 (SGK trang 19) hồn thành vận dụng 2(SGK trang 19) Tính một cách hợp lí * HS thực hiện nhiệm vụ 3: a) 250.1476.4 250.4.1476 - HS hoạt động cá nhân làm vận dụng 2 250.4 .1476 1000.1476 1476000 (SGK trang 19) b) 189.509 189.409 189. 509 409 * Báo cáo, thảo luận 3: - GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài. 189.100 18900 - HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm trên bảng và đổi vở kiểm tra chéo bài làm trong vở của nhau. * Kết luận, nhận định 3: - GV nhận xét và đánh giá mức độ hồn thành của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 4: Vận dụng 3 (SGK trang 19) - GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm đơi (2 Số gam thức ăn cho đàn gà trong 10 ngày HS cùng bàn một nhĩm), thực hiện vận là: dụng 3 (SGK trang 19). Thời gian hoạt 80.105.10 80.10 .105 động nhĩm: 2 phút. 800. 100 5 800.100 800.5 * HS thực hiện nhiệm vụ 4: - HS hoạt động nhĩm đơi để thực hiện 80000 4000 84000 g vận dụng 3 (SGK trang 19). Đổi 84000 g 84 kg - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát, hỗ trợ Vậy gia đình đĩ cần số ki – lơ – gam thức các nhĩm khi thực hiện nhiệm vụ. ăn cho đàn gà trong 10 ngày là 84kg. * Báo cáo, thảo luận 4: - GV yêu cầu đại diện 1 nhĩm hồn thành nhanh nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản biện (nếu cĩ) - HS các nhĩm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu câu hỏi phản biện (nếu cĩ). * Kết luận, nhận định 4: - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhĩm, mức độ đạt được của sản phẩm nhĩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên - GV chú ý HS phải đổi về cùng một đơn vị khi làm bài. Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Ơn lại cách đặt tính để tính tích và các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. - BTVN: Làm bài 1; 2; 3 (SGKtrang 21) - Chuẩn bị bài tiết sau: đọc trước nội dung mục II: Phép chia. Tiết 2 Hoạt động 2.3: Phép chia hết (17 phút) a) Mục tiêu: - HS nhận biết được số bị chia, số chia, thương trong phép chia hết một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. - Củng cố cho HS cách đặt tính để thực hiện phép chia hai số tự nhiên. - Vận dụng phép chia hết của số tự nhiên để giải được bài tốn cĩ nội dung thực tiễn. b) Nội dung: - HS chỉ ra được số bị chia, số chia, thương và mối liên hệ giữa các đại lượng trên trong cơng thức tổng quát của phép chia hai số tự nhiên a : b q b 0 - HS thực hiện hoạt động 3 (SGK trang 20) theo nhĩm đơi. - HS hoạt động cá nhân thực hiện ví dụ 3, áp dụng 4 (SGK trang 20). - HS hoạt động cá nhân làm bài tập 4 (SGK trang 21) c) Sản phẩm: - Kết quả thực hiện hoạt động 3, HS nhớ lại cách đặt tính để thực hiện phép chia hai số tự nhiên. - Kết quả thực hiện ví dụ 3, áp dụng 4 (SGK trang 20). HS thực hiện thành thạo phép chia hết bằng cách đặt tính. - Kết quả thực hiện bài tập 4 (SGK trang 21). HS biết cách vận dụng phép chia hết của số tự nhiên để giải được bài tốn cĩ nội dung thực tiễn d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1: II. Phép chia - GV nêu yêu cầu: Ở tiểu học, ta đã biết phép 1. Phép chia hết chia hết một số tự nhiên cho một số tự nhiên a) Khái niệm khác 0 cĩ dạng a : b q b 0 . a : b = q + Em hãy cho biết các số a, b, q trong cơng thức trên được gọi là gì ? Số bị chia Số chia Thương + Khi đĩ, các số a, b được tính theo cơng thức Chú ý (SGK trang 19): nào ? a : b q a bq * HS thực hiện nhiệm vụ 1: a : b q; q 0 a : q b - HS quan sát cơng thức tổng quát a : b q b 0 và trả lời các câu hỏi của GV. * Báo cáo, thảo luận 1: Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên - GV yêu cầu 2 HS trả lời câu hỏi. HS dưới lớp lắng nghe câu trả lời và nhận xét. * Kết luận, nhận định 1: - GV nhận xét câu trả lời của HS. GV chốt lại bằng nội dung chú ý (SGK trang 19). * GV giao nhiệm vụ học tập 2: b) Thực hiện phép tính - GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm đơi (2 HS HĐ3 (SGK trang 20) cùng bàn một nhĩm), thực hiện hoạt động 3 2795 215 (SGK trang 20): tính 2795 : 215 . Thời gian hoạt 645 13 động nhĩm: 2 phút. Yêu cầu các nhĩm khi lên 0 trình bày nêu rõ các bước làm khi đặt tính. * Lấy 279 chia cho 215 được 1, * HS thực hiện nhiệm vụ 2: viết 1. - HS hoạt động nhĩm đơi để thực hiện hoạt động Lấy 1 nhân 215 được 215; lấy 3 (SGK trang 20). 279 trừ đi 215 được 64, viết 64. - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát, hỗ trợ các * Hạ chữ số 5, được 645; nhĩm khi thực hiện thao tác đặt tính chia. * Báo cáo, thảo luận 2: Lấy 645 chia cho 215 được 3, - GV yêu cầu đại diện 1 nhĩm hồn thành nhanh viết 3; nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi Lấy 3 nhân 215 được 645;lấy phản biện (nếu cĩ) 645 trừ đi 645 được 0, viết 0. - HS các nhĩm quan sát, lắng nghe, nhận xét và Vậy 2795 : 215 13 nêu câu hỏi phản biện (nếu cĩ). * Kết luận, nhận định 2: - GV chính xác hĩa kết quả hoạt động 3. - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhĩm, mức độ đạt được của sản phẩm nhĩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 3: Ví dụ 3 (SGK trang 20) - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân để hồn 14 732 116 thành ví dụ 3 và vận dụng 4 (SGK trang 20) 313 127 * HS thực hiện nhiệm vụ 3: 812 - HS hoạt động cá nhânlàm ví dụ 3 và vận dụng 4 0 (SGK trang 20) Vậy 14 712 :116 127 * Báo cáo, thảo luận 3: Vận dụng 4 (SGK trang 20) - GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài. 139 004 236 - HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm trên 2100 589 bảng và đổi vở kiểm tra chéo bài làm trong vở 2124 của nhau. 0 * Kết luận, nhận định 3: Vậy 139 004 : 236 589 - GV nhận xét và đánh giá mức độ hồn thành của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 4: c) Vận dụng Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_tiet_67_bai_3_phep_cong_phep_t.docx