Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 62 đến 64 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 62 đến 64 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 62 đến 64 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân Ngày soạn: 12/02/2022 Tiết 62, 63: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 2 (Thời gian thực hiện 2 tiết) I. Xác định mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2021-2022 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối học kì II của năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Số học: Thống kê - Xác suất: gồm có xác suất, biểu đồ. Phân số: gồm có các phép toán về phân số. + Hình học: Điểm và đường thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, tia, đoạn thẳng. 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển: + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực giải quyết vấn đề toán học. + Năng lực mô hình hoá toán học. + Năng lực giao tiếp + Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ II Lớp 6 2. Xác định phương pháp, công cụ: + Phương pháp: Kiểm tra viết. + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra. III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá. 1. Cấu trúc của đề. - Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6. - Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). + Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,2 điểm) tổng điểm là 4 điểm. + Phần TL có 05 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần) tổng điểm tự luận là 6 điểm - Thời gian làm bài: 90 phút. 2. Ma trận đề Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân Mức 3 Cấp Mức 1 Mức 2: Vận dụng (Nhận biết) Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộn g KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1. Thống kê, xác Nhận biết Biểu đồ suất Số câu 2(11, 1 (23) 2+1 Số điểm 12) 1 3 0,4 1, 4 TD GQVĐ Thành tố NL Nhận biết phân số, Thực hiện các Vận dụng các phép Vận dụng 2. Phân số phân số bằng nhau, phép tính cộng, tính về phân số để tính giá trị phân số đối, so sánh trừ, nhân, chia tìm x biểu thức phân số, hỗn số phân số 9 2 4 3 (22a, b, c ) 1 9+2+ (1,2,3,4, (9,10 (21a, b, 1, 5 (C25) 4 + 3 Số câu 5, 8, 13, ) c, d) 0.5 + 1 Số điểm 14, 15) 0,4 2 19 1, 8 6, 2 Thành tố TD GQVĐ GQVĐ GQVĐ NL 3. HH cơ Nhận biết quan hệ Chỉ ra được vị trí bản điểm thuộc đường tương đối của hai (Điểm, đg thẳng, đường thẳng đường thẳng. Vẽ thg, tia, đi qua hai điểm, tia hình và Tính độ dài đoạn đoạn thẳng. thẳng) Số câu 7(6,7,16,17,18, 2 (24a, b ) 7+2 Số điểm 19, 20 ) 1 9 Tỉ lệ % 1, 4 2,4 Tổng số 18 6 6 1 31 câu 3,6 2,4 3,5 0,5 10 Tổng số 58% 19,3% 19,3% 3,4 % 100 điểm % Tỉ lệ % Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân IV. Đề bài I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) *Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 7 3 0 7,4 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số 3 ? 4 A. 13 B. 3 C. 6 D. 10 20 9 8 75 16 Câu 3. Phân số đối của phân số ? 25 A. 16 B. 25 C. 6 D. 10 25 16 8 75 Câu 4. Hãy chọn cách so sánh đúng ? 2 3 4 3 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 5 5 4 4 6 6 2 Câu 5. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 A. 17 B. 3 C. 5 D. 4 3 17 3 3 Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng? A: Điểm A không thuộc đường thẳng d B: Điểm B thuộc đường thẳng d C: Điểm A thuộc đường thẳng d D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 7. Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào? A: Khi chúng tạo thành một tam giác B: Khi chúng không tạo thành một tam giác C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng Câu 8. Viết phân số sau 22 dưới dạng hỗn số là ? 3 1 1 1 22 A. 2 B. 7 C. 22 D. 7 3 3 3 3 2 1 Câu 9. Giá trị của hiệu là ? 3 6 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân A. 5 B. 1 C. 1 D. 7 6 6 2 6 7 18 Câu 10. Giá trị của tổng ? 6 6 A. 4 B. 11 C. -1 D. 85 6 6 72 Câu 11. Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. 7 B. 5 C. 12 D. 12 12 12 7 5 Câu 12. Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. 6 B. 11 C. 17 D. 17 17 17 6 11 Câu 13. Phân số đối của phân số là phân số: A. 5 B. 7 C. 7 D. 7 7 5 5 5 Câu 14, Phân số nghịch đảo của phân số là phân số: A. 9 B. 9 C. 7 D. 7 7 7 9 9 Câu 15. Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là: A. 17 B. 25 C. 17 D. 25 25 17 25 17 Câu 16. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. A d Câu 17. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 18. Cho hình vẽ: Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? A B C A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm A, B Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân Câu 19. Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung Câu 20. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 21 (2 điểm): Thực hiện phép tính 7 8 18 15 a/ b/ 25 25 24 21 3 2 3 3 6 1 28 11 1 c / d / D 17 3 17 31 17 25 31 17 5 Bài 22 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 5 7 x 7 13 4 6 7 a) x b) c/ x 12 12 20 10 20 5 20 3 Bài 23 (1điểm): Biểu đồ hình chữ nhật sau biểu diễn số học sinh của một phòng thi có tổng điểm 4 môn thi lần lượt là: 19; 22; 28; 30; 31; 32; 35; 39: Hỏi có tổng số bao nhiêu học sinh trong phòng thi đó? Bài 24: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. 1 1 1 1 Bài 25: (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: P = ... 1.2 2.3 3.4 99.100 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân IV. Đáp án + thang điểm I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A A C A B A C D B A B Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A A B A B D C A B A A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 21 (2 điểm ): Kết quả a) 3 b. 34 c) 2 d) 54 5 28 3 25 Câu 22(1, 5 đ): Tìm x, biết: 11 a) x = 1 b) x = 1 c) x 6 Câu 23(1đ): Số học sinh của phòng thi là : 1+4+3+8+2+2+3+1= 24 (Học sinh) Câu 24 (1đ): Vẽ hình đúng được 0.25 điểm Ta có: AB = 8cm, AC = 4cm. Vì điểm C thuộc đoạn AB nên AC + CB = AB, suy ra CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm Câu 25 (0,5 đ): 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 99 P = ... = 1 ... = 1 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 100 100 Ngày soạn: 12/02/2022 Tiết 64 BÀI 5: SỐ THẬP PHÂN Thời gian thực hiện:(02 tiết trừ 1 tiết luyện tập sau) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm về phân số thập phân, số thập phân. - Có kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại. - Học sinh biết cách so sánh hai số thập phân. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được số thập phân, viết phân số dưới dạng số thập phân, so sánh hai số thập phân. - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để hình thành khái niệm số thập phân, viết phânsố dưới dạng số thập phân, so sánh hai số thập phân, giải một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học Tiết 1 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: Gợi động cơ tìm hiểu số thập phân. b) Nội dung: HS đọc và quan sát dữ liệu. c) Sản phẩm: nhận biết số thập phân. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập: GV chia lớp Trò chơi: “ Bạn có nhớ chúng tôi thành các nhóm và nêu quy tắc trò chơi: “ không?” Bạn có nhớ chúng tôi không?” - Cho các số, sắp xếp các số theo cùng một 81 5 7 - Phân số : ; ; nhóm và nêu tên gọi của các số trong nhóm 10 8 15 1 5 81 5 7 4 1 5 4 2,5; 2 ;3,75;3 ; ; 8,35; ; ;1 . - Hỗn số : 2 ;3 ;1 5 6 10 8 15 9 5 6 9 - Các số 2,5;3,75; 8,35 có được gọi là số- 2,5;3,75; 8,35 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân thập phân không? Trong đó số nào là số lớn nhất? Số nào là số nhở nhất? * HS thực hiện nhiệm vụ: - Đọc nội dung trò chơi,hoạt động nhóm, thảo luận và viết đáp án vào bảng phụ. -Suy nghĩ và trả lời số nào là số lớn nhất, số nhỏ nhất. * Báo cáo, thảo luận: - GV chọn 1 nhóm giơ bảng trả lời. - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét. * Kết luận, nhận định: - GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác hóa các phép tính. - GV đặt vấn đề vào bài mới: thế nào gọi là số thập phân? So sánh số thập phân như thế nào? 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (40 phút) Hoạt động 2.1: số thập phân (20 phút) a) Mục tiêu: - Hs nêu được định nghĩa phân số thập phân, đọc được số thập phân,đổi được số thập phân về phân số và ngược lại, giải quyết được một vài bài toán trong thực tế đơn giản. b) Nội dung: - Nội dung HĐ1, VD1, VD2. -Định nghĩa phân số thập phân, cách đọc số thập phân, đổi phân số về số thập phân và ngược lại. c) Sản phẩm: - Định nghĩa phân số thập phân, nhận biết và đọc số thập phân,cách đổi số thập phân về phân số và ngược lại. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. Số thập phân: 3 152 73 HĐ1 - Em hãy viết các phân số ; ; : 10 100 1000 a) Em hãy viết các phân số thành phân số mà mẫu là lũy thừa của 10? 3 152 73 ; ; : thành phân số mà Nêu định nghĩa phân số thập phân. 10 100 1000 - GV: Yêu cầu HS làm tiếp với 2 phân số mẫu là lũy thừa của 10? Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 715 23 3 152 73 thập phân: ; . b)Viết các số ; ; dưới 100 1000 10 100 1000 - Viết các số ở HĐ1 dưới dạng số thập dạng số thập phân và đọc các số phân và đọc các số thập phân đó? thập phân đó? - Hỏi: Số thập phân gồm mấy phần? Có 3 3 152 152 Ta có: ; ; nhận xét về số chữ số ở phần thập phân với 10 101 100 102 số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân? 73 73 . 1000 103 - Yêu cầu học sinh đọc khái niệm và chú ý 3 152 Ta có: 0,3; 1,52 trong SGK. 10 100 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: Các số: 0,3; 1,52; ... là số thập - HS thực hiện nhiệm vụ. phân - HS đọc số. Khái niệm/SGK. * Báo cáo, thảo luận 1: - Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu vài HS nêu kết quả. - HS cả lớp quan sát, nhận xét. * Kết luận, nhận định 1: - GV chính xác hóa kết quả của hoạt động 1. - GV đánh giá, nhận xét bài làm của HS, mức độ đạt được của sản phẩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 1: Viết các phân số và hỗn số - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 1 sau dưới dạng số thập phân? - Hoạt động theo nhóm làm Ví dụ 2 SGK 9 5 3 ; ;2 trang 50. 1000 8 25 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: Lời giải - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. 9 0,009 * Hướng dẫn hỗ trợ: 1000 Cách 1: Đưa mẫu số về lũy thừa của 10. 5 5.125 625 0,625 Cách 2: Lấy tử số chia mẫu số. 8 8.125 1000 * Báo cáo, thảo luận 2: 3 12 - GV yêu cầu3 HS lên bảng làm Ví dụ 1. 2 2 2,12 25 100 - GV yêu cầunhóm nhanh nhất lên điền kết Ví dụ 2 ( SGK trang 50) quả Ví dụ 2. Lời giải * Hướng dẫn hỗ trợ: đưa số thập phân về phân số thập phân dựa vào số chữ số của phần thập phân sau đó đưa phân số về dạng Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân tối giản. 3 a) 750ml 0,75l l . - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng 4 câu. 125 25 b)12,5 * Kết luận, nhận định 2: 10 2 - GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét 8 1 0,008 mức độ hoàn thành của HS. 1000 125 - 125 1 0.125 1000 8 5 1 801 4,005 4 4 1000 200 200 Hoạt động 2.2: So sánh hai số thập phân (20 phút) a) Mục tiêu: - HS biết quy tắc so sánh hai số thập phân. - HS vận dụng được quy tắc trên để so sánh hai số thập phân khác dấu, cùng dương, cùng âm. b) Nội dung: - Thực hiệnVD3,HD2,3 SGK trang 51,52 từ đó dự đoán và phát biểu các quy tắc so sánh hai số thập phân. - Vận dụng làm VD4,5/ SGK. c) Sản phẩm: - Các quy tắc so sánh hai số thập phân. - Lời giải bài VD4,5. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: II. So sánh các số thập phân: - Thực hiện VD3: Sắp xếp các số sau theo 1.So sánh hai số thập phân: thứ tự tăng dần 7;5; 3;0; 8. VD3: Sắp xếp các số sau theo thứ * HS thực hiện nhiệm vụ 1: tự tăng dần 7;5; 3;0; 8. - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cặp Lời giải đôi. 8; 3;0;5;7 * Báo cáo, thảo luận 1: * Nhận xét: Giống như so sánh số - GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày kết nguyên, hai số thập phân khác nhau quả luôn có một số nhỏ hơn số kia. * Kết luận, nhận định 1: + Nếu số thập phân a nhỏ hơn số - GV chính xác hóa kết quả của VD4 thập phân bta viết a bhoặc b a. -Nêu các chú ý, nhận xét về so sánh hai số + Số thập phân lớn hơn 0 được gọi thập phân. là số thập phân dương. + Số thập phân nhỏ hơn 0 được gọi Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân là số thập phân âm. + Nếu a bvà b c thì a c . * GV giao nhiệm vụ học tập 2: 2. Cách so sánh hai số thập phân: - Nêu quy tắc so sánh hai số thập phân a) So sánh hai số thập phân khác khác dấu? dấu - Thực hiện HĐ2 trong SGK trang 51. Quy tắc: SGK/51. - Dự đoán và phát biểu quy tắc so sánh hai b) So sánh hai số thập phân số thập phân dương. dương. - Làm Vd 4 :SGK trang 51. HĐ2:So sánh *HS thực hiện nhiệm vụ 2: a) 508,99và 509,01. - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá b) 315,267 và 315,29 . nhân. Lời giải * Báo cáo, thảo luận 2: a) 508,99 509,01. - GV yêu cầu 1 HS nêu quy tắc so sánh hai b) 315,267 315,29. số thập phân khác dấu. * Quy tắc: SGK/51 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện hoạt động 2 * VD4: So sánh: - GV yêu cầu vài HS nêu nhận xét và dự a) 99,99và 100,01. đoán quy tắc so sánh hai số thập phân b) 216,198 và 216,168 . dương. - GV yêu cầu vài HS so sánh điểm giống Lời giải và khác nhau giữa quy tắc so sánh hai sốa) Ta có99 100nên nguyên dương và hai số thập phân dương. 99,99 100,01. - GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm VD4 b) Ta thấy216,198và216,168 - HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét Do 9 6 nên lần lượt từng câu. 216,198 216,168. * Kết luận, nhận định 1: - GV chính xác hóa kết quả của HĐ2, chuẩn hóa quy tắc so sánh hai số thập phân khác dấu, hai số thập phân dương. - GV chính xác hóa kết quả VD4 * GV giao nhiệm vụ học tập 3: c) So sánh hai số thập phân âm. - Thực hiện HĐ3 trong SGK trang 52. HĐ3:Nêu cách so sánh hai số - Dự đoán và phát biểu quy tắc so sánh hai nguyên âm? số thập phân âm. * Quy tắc: SGK/52 - Làm Vd 5,6 * VD5: So sánh: *HS thực hiện nhiệm vụ 3: a) 12,99và 14,01. - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá b) 13,12 và 13,99. nhân. Lời giải * Báo cáo, thảo luận 3: Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện hoạt động 3 a)Do12,99 14.01nên - GV yêu cầu vài HS nêu nhận xét và dự 12,99 14.01. đoán quy tắc so sánh hai số thập phân âm. b)Do13,12 13,99nên - GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm VD5,6 13,12 13,99. - HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét * VD6: Sắp xếp các số sau theo thứ lần lượt từng câu. tự giảm dần : * Kết luận, nhận định 1: 120,341;36,095;36,1; 120,34 - GV chính xác hóa kết quả của HĐ3, Lời giải chuẩn hóa quy tắc so sánh hai số thập phân 120,341; 120,34;36,095;36,1 âm. - GV chính xác hóa kết quả VD5,6 Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Làm bài tập 1.36, bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 52 - Tìm hiểu về số . - Tiết sau học bài 6 “Phép cộng, phép trừ số thập phân” Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_tiet_62_den_64_nam_hoc_2021_20.docx

