Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 59 đến 61 - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 15 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 59 đến 61 - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 59 đến 61 - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 59 đến 61 - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 Ngày soạn: 05/02/2022
 Tiết 59, 60, 61: BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ
 Thời gian thực hiện: (03 tiết)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Nhắc lại được quy tắc nhân, chia phân số với tử và mẫu là số nguyên.
- Biết cách thực hiện nhân, chia phân số có tử và mẫu là số nguyên và đưa ra quy 
tắc.
- Nêu được các tính chất của phép nhân phân số.
- Nhận biết được phân số nghịch đảo của một phân số cho trước.
- Vận dụng được các quy tắc và tính chất vào các bài toán thực hiện phép tính, tìm 
x.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành 
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp toán học: nêu được các tính chất cơ bản của phép nhân và đưa 
ra được các quy tắc nhân chia phân số.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được thước thẳng, 
máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực 
hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để 
nêu được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số và đưa ra quy tắc nhân, chia 
phân số có tử và mẫu là số nguyên và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ 
thể.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ, máy 
chiếu, phiếu bài tập (các bài tập bổ sung).
2. Học sinh: SGK, thước thẳng có chia đơn vị, bảng nhóm, bút dạ.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: gợi động cơ vào bài mới.
b) Nội dung: Chơi trò chơi “chuyền hộp quà”, 
c) Sản phẩm: Đáp án các câu hỏi trong hộp quà.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập: Quy tắc cộng hai phân số không 
 - GV cho HS chơi trò “chuyền hộp quà” cùng mẫu:
 Luật chơi: Muốn cộng hai phân số không 
 + Lớp phó văn thể bắt nhịp hát một bài ngắn cùng mẫu, ta quy đồng những 
 vừa hát vừa truyền hộp quà. phân số đó rồi cộng các tử và giữ 
 + Kết thúc bài hát hộp quà trên tay ai người nguyên mẫu chung.
 đó có quyền mở và trả lời câu hỏi trong hộp Tính chất của phép cộng phân 
 quà. số:
 + Trả lời đúng được một phần quà từ giáo + Tính chất giao hoán:
 viên trả lời sai cơ hội giành cho bạn khác và a c c a
 cuối trò chơi phải nhảy lò cò một vòng từ b d d b
 đầu lớp xuống cuối lớp. + Tính chất kết hợp:
 Câu hỏi trong hộp quà: a c e a c e
 “H1: Nêu quy tắc cộng hai phân số không 
 b d g b d g
 cùng mẫu?
 + Tính chất cộng với 0:
 H2: Nêu các tính chất của phép cộng phân 
 a a a
 số?” 0 0 
 b b b
 * HS thực hiện nhiệm vụ:
 - Tập thể lớp hát và truyền quà.
 - Cá nhân học sinh trả lời câu hỏi nếu kết 
 thúc bài hát hộp quà kết thúc ở chỗ mình.
 * Báo cáo, thảo luận: 
 cá nhân học sinh nêu quy tắcvà tính chất đã 
 học 
 * Kết luận, nhận định: 
 - Học sinh đánh giá câu trả lời của bạn và 
 xét xem bạn có được nhận quà hay cơ hội 
 chuyển cho người khác. 
 - GV đặt vấn đề vào bài mới: trong bài học 
 hôm trước chúng ta thấy rằng phép cộng các 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 phân số có tử và mẫu là các số nguyên cũng 
 có các tính chất giống như phép cộng các số 
 tự nhiên. Vậy phép nhân các phân số có tử 
 và mẫu là số nguyên có các tính chất giống 
 với phép nhân số tự nhiên hay không? Để 
 trả lời được câu hỏi này thì cô và các em sẽ 
 cùng đi nghiên cứu bài học hôm nay “phép 
 nhân, phép chia phân số”.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Quy tắc nhân hai phân số (15 phút)
a) Mục tiêu:HS nêu được quy tắc nhân hai phân số và áp dụng vào phép tính cụ 
thể.
b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 1 trong SGK trang 40.
- Nêu quy tắc nhân hai phân số.
- Làm bài tập vận dụng 1 trong SGK trang 40.
c) Sản phẩm:
- Kết quả thực hiện hoạt động 1 trong SGK trang 40.
- Quy tắc nhân hai phân số.
- Lời giải bài tập vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. Phép nhân phân số
 - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân hđộng 1. 1. Quy tắc nhân hai phân số
 - GV yêu cầu HS rút ra quy tắc từ hđộng 1. * HĐ 1: Thực hiện phép nhân:
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 15 4 3 2
 a) . b) .
 - HS thực hiện làm hoạt động 1, có thể chưa 6 7 7 5
 làm được câu b. Giải:
 - GV Hướng dẫn, hỗ trợ ý b: khi nhân hai 
 phân số có tử và mẫu là số nguyên ta thực 15 4 15.4 60 10
 a) . 
 hiện giống với nhân hai phân số có tử và 6 7 6.7 42 7
 mẫu là số tự nhiên. 3 2 3.2 6
 b) . 
 - HS rút ra quy tắc nhân hai phân số 7 5 7.5 35
 * Báo cáo, thảo luận 1: *Quy tắc: 
 - GV mời hai HS lên bảng trình bày, yêu cầu a c a.c
 . với b,d 0
 các HS còn lại quan sát và nhận xét. b d b.d
 - HS dưới lớp quan sát và nhận xét bài của 
 hai bạn trên bảng.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- GV chính xác hóa kết quả của hoạt động 1.
- GV đánh giá, nhận xét bài làm của HS, 
mức độ đạt được của sản phẩm, kĩ năng diễn 
đạt trình bày của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập áp dụng 1: SGK – 40
- GV yêu cầu HS làm bài tập áp dụng 1theo 9 25 9.25 15
 a) . 
cặp đôi. 10 12 10.12 8
 Bài 1: Tính tích và viết kết quả ở dạng phan 3 12 ( 3).( 12) 9
 b) . 
số tối giản. 8 5 8.5 10
 9 25 3 12
a) . b) .
 10 12 8 5
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS hđộng nhóm theo cặp đôi làm btập 1.
- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ các nhóm 
yếu.
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- GV yêu cầu HS các nhóm chấm ché bài,
- HS các nhóm chấm chéo bài và nhận xét.
- GV chiếu đáp án để HS qsát và sửa bài.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV nhận xét hoạt động của các nhóm. 
Chiếu đáp án và chốt kiến thức.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: Bài tập áp dụng 2: 
- GV yêu cầu HS làm bài tập áp dụng 2 theo 5 20
 a) 8. 
nhóm 4 và rút ra nhận xét. 6 3
Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân 5 10
 b) . 14 
số tối giản. 21 3
 5 5
a) 8. b) . 14 *Chú ý:
 6 21 Muốn nhân một số nguyên với một 
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: phân số (hoặc một phân số với 
- HS hoạt động nhóm 4 làm bài tập 2. một số nguyên) ta nhân số nguyên 
- GV qsát, hướng dẫn, hỗ trợ các nhóm yếu. với tử của phân số và giữ nguyên 
* Báo cáo, thảo luận 2: mẫu của phân số đó.
- GV mời đại diện 2 nhóm làm nhanh nhất 
lên chữa bài và rút ra chú ý.
- HS các nhóm nhận xét và bổ sung.
- GV chiếu đáp án để HS qsát và sửa bài.
* Kết luận, nhận định 2: 
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 - GV nhận xét hoạt động của các nhóm. 
 Chiếu đáp án và chốt kiến thức.
Hoạt động 2.2: Tính chất của phép nhân phân số (10 phút)
a) Mục tiêu:HS nêu được các tính chất của phép nhân phân số và áp dụng được 
vào bài tập cụ thể.
b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 2 trong SGK trang 41.
- Làm bài áp dụng 3 trong SGK trang 41.
c) Sản phẩm:
- Các tính chất của phép nhân phân số.
- Lời giải bài tập 3
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Tinh chất của phép nhân 
 - GV yêu cầu HS làm hoạt động 2 SGK - 41 phân số:
 - Tương tự đưa ra các tính chất của phép * HĐ 2: Các tính chất của phép 
 nhân phân số. nhân các số tự nhiên là: tính chất 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, 
 - HS nhắc lại các tính chất của phép nhân số phân phối của phép nhân với phép 
 tự nhiên. cộng.
 - GV giới thiệu tương tự các tính chất của *Tchất của phép nhân phân số
 phép nhân phân số. Tính chất giao hoán:
 a c c a
 . .
 * Báo cáo, thảo luận 1: b d d b
 - GV mời một HS đứng tại chỗ nhắc lại các Tính chất kết hợp:
 tính chất. a c e a c e
 - HS khác quan sát, nhận xét. . . . .
 b d g b d g
 * Kết luận, nhận định 1: 
 Tính chất nhân với 1:
 - GV nhận xét và đưa ra các tính chất của 
 a a a
 phpe nhân phân số. .1 1. 
 b b b
 - GV chốt lại các tính chất.
 Tính chất phân phối:
 a c e a c a e
 . . .
 b d g b d b g
 a c e a c a e
 . . .
 b d g b d b g
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập áp dụng 3: 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 - Yêu cầu HS làm bài tập áp dụng 3 vào 9 14 7 
 . 
 phiếu bài tập và chấm chéo. 7 15 9 
 Phiếu bài tập: điền vào chỗ trống Giải:
 9 14 7 9 7
 . . ... ... . 9 14 7 
 . 
 7 15 9 7 9 7 15 9 
 6 9 14 9 7
 ... 1 ... ... . .
 5 7 15 7 9
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 6
 1
 - HS làm bài 3 trên phiếu bài tập và chấm 5
 chéo 6 5 11
 * Báo cáo, thảo luận 2: 5 5 5
 - GV thu một số phiếu bài làm của HS và 
 chiếu lên màn hình, yêu cầu các HS khác 
 nhận xét bổ sung.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV nhận xét, chiếu đáp án và chốt lại kiến 
 thức.
Hoạt động 2.3: Luyện tập (13 phút)
a) Mục tiêu:
- HS vận dụng được các công thức vào bài tập cụ thể
b) Nội dung:
- Nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số.
- Làm hai bài tập áp dụng các tính chất.
c) Sản phẩm:
- Các công thức của các tính chất
- Lời giải bài tập 4.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 1: Bài 1: Thực hiện phép tính:
 - Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của phép 7 3 11 7 11 3
 A . . . .
 nhân phân số và làm bài 1: Thực hiện phép 11 41 7 11 7 41
 tính 7 11 3
 . .
 7 3 11 11 7 41
 A . . 
 11 41 7 3 3
 5 13 13 4 1. 
 B . . 41 41
 9 28 28 9 5 13 13 4
 B . .
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 9 28 28 9
 - HS phát biểucác tính chất.
 - HS làm bài tập 4 theo cá nhân
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 * Báo cáo, thảo luận 1: 13 5 4 
 . 
 - GV mời 2 HS lên bảng chữa bài 28 9 9 
 - HS dưới lớp quan sát, nhận xét. 13
 . ( 1)
 * Kết luận, nhận định 1: GV chuẩn hóa 28
 kiến thức.
 13 13
 .1 
 28 28
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút):
- Ghi nhớ các quy tắc và tính chất của phép nhân phân số, ôn lại các bài tập đã làm 
trên lớp.
- Làm bài tập 1, 2 SGK-43
- Chuẩn bị bài mới: đọc trước toàn bộ nội dung mục II. Phép chia phân số trong 
SGK trang 42.
Tiết 2
Hoạt động 2.4: Phân số nghịch đảo (15 phút)
a) Mục tiêu:HS hiểu và nhận biết được phân số nghịch đảo của một phân số cho 
trước.
b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 3 trong SGK trang 43.
- Nêu được khái niệm phân số nghịch đảo. 
- Áp dụng làm bài tập 4 sgk - 43
c) Sản phẩm:
- Kết quả thực hiện hoạt động 3 trong SGK trang 43.
- Khái niệm phân số nghịch đảo và ghi nhớ.
- Lời giải bài tập 4.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: II. Phép chia phân số
 - GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động 3 trong 1. Phân số nghịch đảo
 SGK trang 41. * HĐ 3: 
 - Yêu cầu HS nêu khái niệm p/số nghịch đảo. Phân số có tử và mẫu lần lượt là 
 GV hỏi: Hai phân số nghịch đảo của nhau có 3 2
 mẫu và tử của phân số là:
 tích bằng bao nhiêu? 2 3
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1:
 - HS thực hiện hoạt động 3 trong SGK. 2
 Phân số gọi là phân số nghịch 
 2
 - GV giới thiệu phân số gọi là phân số 3
 3 3
 đảo của phan số 
 2
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 3
 nghịch đảo của phân số . Từ đó hướng HS 
 2 b
 *Khái niệm: Phân số gọi là 
 đến khái niệm phân số nghịch đảo. a
 * Báo cáo, thảo luận 1: phân số nghịch đảo của phan số 
 - HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi hoạt động 3 a
 vơi a 0 và b 0.
 và câu hỏi Gv đưa ra. b
 - HS nhận xét hai phân số nghịch đảo của *Nhận xét: Tích của một phân 
 nhau có tích bằng 1. số với phân số nghịch đảo có nó 
 - HS dưới lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét bằng 1.
 và nêu các câu hỏi phản biện.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV chính xác hóa kết quả của hoạt động 3.
 - GV đánh giá, nhận xét và chốt kiến thức.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập áp dụng 4: SGK – 42
 - GV yêu cầu HS làm bà tập áp dụng 4 SGK a) Phân số nghịch đảo của 
 – 42 theo cặp đôi. 4 11
 phân số là: 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 11 4
 - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. b) Phân số nghịch đảo của 
 - GV quan sát hỗ trợ nhóm yếu. 7 17
 phân số là: 
 * Báo cáo, thảo luận 2: 17 7
 - GV mời đại diện nhóm làm nhanh nhất lên 
 chữa bài.
 - HS các nhóm qsát, lắng nghe và nhận xét.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV nhận xét hoạt động của các nhóm, và 
 chốt kiến thức.
Hoạt động 2.5: phép chia phân số (22 phút)
a) Mục tiêu: HS hiểu và thực hiện được phép chia phân số, nêu được quy tắc chia 
phân số.
b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 4.
- Nêu được quy tắc chia phân số.
c) Sản phẩm:
- Lờ giải hoạt động 4.
- Quy tắc chia phân số.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Phép chia phân số:
 - GV yêu cầu HS làm hoạt động 4: thực hiện * HĐ 4:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 phép chia. 25 5 25 14
 a) : . 10
 25 5 15 5 7 14 7 5
 a) : b) :
 7 14 24 6 15 5 15 6 3
 b) : . 
 - GV yêu cầu HS rút ra quy tắc từ hđộng 4. 24 6 24 5 4
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: *Quy tắc: muốn chia một phân 
 - HS Thực hiện làm hoạt động 4 theo cá nhân. số cho một phân số khác 0, ta 
 - GV hướng dẫn và hỗ trợ HS yếu làm ý b. nhân số bị chia với số nghịch đảo 
 - HS rút ra quy tắc chia phân số từ hđộng 4. của số chia:
 * Báo cáo, thảo luận 1: a c a d a.d
 : . với 
 - GV mời hai HS lên bảng thực hiện làm bài b d b c b.c
 - HS dưới lớp quan sát, nhận xét b,c,d 0
 - GV mời HS nêu quy tắc.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV nhận xét và chốt kiến thức.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập áp dụng 5: SGK – 42
 - Yêu cầu HS làm bài tập áp dụng 5 vào vở 9 8 9 3 27
 a) : . 
 theo nhóm 4 HS 5 3 5 8 40
 - Yêu cầu HS rút ra chú ý từ bài tập 5. 7 7 7
 b) : 5 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 9 9.5 45
 - HS làm việc theo nhóm. *Chú ý:
 - GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ nhóm HS c a.d
 Ta có: a : c,d 0 
 yếu. d c
 * Báo cáo, thảo luận 2: a a
 : c b,c 0 
 - GV mời đại diện hai nhóm làm nhanh nhất b b.c
 lên báo cáo kết quả và trình bày. Thứ tự thực hiện phép tính với 
 - GV chiếu thêm 2 bài làm của hai nhóm (tốt phân số (trong biểu thức không 
 và chưa tốt) yêu cầu HS nhận xét. chứa dấu ngoặc hoặc coa chứa 
 - HS các nhóm khác qsát, nhận xét và bổ sung dấu ngoặc) cũng giống như thứ 
 * Kết luận, nhận định 2: tuwjthucwj hiện phép tính với số 
 - GV nhận xét tính chính xác, đánh giá mức nguyên.
 độ thực hiện thành thạo các thao tác của HS 
 và chuẩn hóa kiến thức.
Hoạt động 2.6: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu:HS vận dụng được các công thức vào tính toán và giải các bài tập cụ 
thể.
b) Nội dung:
- Thực hiện làm bài tập 4 sgk – 43.
c) Sản phẩm:
- Lời giải của bài tập4 sgk - 43.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 1: Bài 4: SGK – 43
 - Yêu cầu HS nêu công thức chia phân số và 3 2 3 3 9
 a) : . 
 chú ý. 10 3 10 2 20
 - Yêu cầu HS thực hiện làm bài tập 4 theo cặp 7 5 7 6 7
 b) : . 
 (5 phút). Rồi chấm chéo. 12 6 12 5 10
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 
 - HS nêu công thức của phép chia phân số 9 15 .10 50
 c) 15: 
 - HS thực hiện làm bài theo cặp và chấm chéo 10 9 3
 * Báo cáo, thảo luận 1: 
 - GV yêu cầu 2 HS nêu công thức 
 - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm đem sản phẩm 
 lên và giáo viên chiếu lên màn hình để các 
 nhóm khác nhận xét bổ sung.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV đánh giá kết quả hoạt động nhóm.
 - GV chiếu đáp án và chuẩn hóa kiến thức.
Hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút)
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Xem lại các bài tập đã làm trên lớp.
- Về nhà làm các bài tập3, 5, 7 SGK - 43
- Chuẩn bị trước các bài tập còn lại.
Tiết 3
3. Hoạt động 3: Luyện tập (37 phút)
a) Mục tiêu: 
- Nhận biết được các dạng bài tập và cách làm
- Biết cách trình bày lời giải các bài tập
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
b) Nội dung:Làm 3 dạng bài tập: Dạng 1 thực hiện phép tính, dạng 2 tìm x, dạng 3 
tìm số nghich đảo.
c) Sản phẩm:
- Lời giải các bài tập của 3 dạng bài tập trên.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 1: III. Luyện tập
 - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân, chia *Dạng 1: Thực hiện phép tính
 phân số. Bài 1: Tính:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1 theo cá nhân 5 4 6 49
 a) . b) .
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: 11 13 35 54
 2 1 4 3
- Nêu lại các quy tắc nhân, hia phân số. c) : d) :
- HS làm bài theo yêu cầu của GV. 3 2 5 4
* Báo cáo, thảo luận 1: Giải:
- GV yêu cầu 2 HS trả lời miệng tại chỗ quy 5 4 5.4 20
 a) . 
tắc nhân, chia phân số. 11 13 11.13 143
- Hai HS lên bảng trình bày. 6 49 ( 6).( 49)
 b) . 
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét. 35 54 35.54
* Kết luận, nhận định: ( 1).( 7) 7
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá .
 5.9 45
mức độ hoàn thành của HS.
 2 1 2 2 4
 c) : . 
 3 2 3 1 3
 4 3 4 4 16
 d) : . 
 5 4 5 3 15
* GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Bài 2: Tính:
-GV yêu cầu HS nhắc lại phần chú ý của bài 3 5
 a)( 2). b) .( 3)
phép nhân, phép chia phân số. 7 33
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4 4 3
 c) 2 : d) : 2
- Hoạt động nhóm 4 làm bài tập 2 theo kĩ 7 4
thuật khăn trải bàn (5 phút). Giải:
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: 3 ( 2).( 3) 6
 a)( 2). 
- HS đứng tại chỗ nhắc lại phần chú ý. 7 7 7
- HS hoạt động nhóm 4 bài tập 2 trong 5 phút. 5 5.( 3) 5.( 1) 5
 b) .( 3) 
- GV Hướng dẫn, hỗ trợ: những nhóm HS 33 33 11 11
yếu. 4 2 7 7
 c) 2 : . 
* Báo cáo, thảo luận 2: 7 1 4 2
- GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ nhắc lại phần 3 3 2 3 1 3
 d) : 2 : . 
chú ý. 4 4 1 4 2 8
- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình 
bày lời giải bài tập số 2 và trả lời các câu hỏi 
phản biện.
- HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét 
và nêu câu hỏi phản biện.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV chính xác hóa lời giải, đánh giá mức độ 
hoàn thành và kĩ năng hđộng nhóm của HS.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 3: Bài 3: 
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- Yêu cầu HS làm bài tập sau: Giải:
Bài 3: thực hiện phép tính (tính nhanh nếu 7 8 7 3 12
 A . . 
có thể) 19 11 19 11 19
 7 8 7 3 12 7 8 3 12
 A . . . 
 19 11 19 11 19 19 11 11 19
 5 7 9 3 7 12
 B . .1 
 9 13 13 13 19 19
 67 2 15 1 1 1 7 12
 C . = 1.
 111 33 117 3 4 12 19 19
 28 1 8 69 5 51 5 7 9 3 
 D . 2 .3 . : B . 
 15 4 15 60 23 54 9 13 13 13 
 5 5
 .1 .
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: 9 9
 67 2 15 1 1 1 
- HS áp dụng các tính chất để làm bài tập C . 
trên. 111 33 117 3 4 12 
- GV hướng dẫn, hỗ trợ: những HS yếu.
* Báo cáo, thảo luận 3: 67 2 15 4 3 1 
 . 
- GV yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày. 111 33 117 12 
- HS cả lớp quan sát, nhận xét, chữa bài. 67 2 15 
 . 0
* Kết luận, nhận định 3: GV chính xác hóa 111 33 117 
lời giải và đánh giá mức độ hoàn thành của = 0.
HS. 28 1 8 69 5 51
 D . 2 .3 . :
 15 4 15 60 23 54
 7 8 3 51
 :
 5.4 15 12 54
 7 32 15 51
 :
 20 60 60 54
 7 17 54
 .
 20 60 51
 7 3 13
 20 10 20
* GVgiao nhiệm vụ học tập 4: *Dạng 2: Tìm x:
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm x đã Bài 1: Tìm x:
học ở lớp dưới. 4 4 3 1
 a) . x b) : x 
- GV yêu cầu HS nghiên cứu dề bài và đưa ra 5 7 4 2
hướng giải của từng ý a, b, c, d. 4 2 1
 c) . x 
- Yêu cầu HS thực hiện làm bài theo nhóm 7 3 5
trong 5 phút (nhóm 1, 3 làm ý a, c. Nhóm 2, 4 
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
làm ya b, d) 4 5 1
 d) : x 
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: 5 7 6
- HS nhắc lại quy tắc tìm x. Giải:
- HS áp dụng các tính chất và quy tắc tìm x 4 4
 a) . x 
để làm bài tập trên. 5 7
- GV hướng dẫn, hỗ trợ: những HS yếu. 4 4
 x :
* Báo cáo, thảo luận 3: 7 5
 4 5
- GV yêu cầu HS đại diện cho nhóm 1 và x .
nhóm 2 lên bảng trình bày. 7 4
 5
- HS 2 nhóm còn lại quan sát, nhận xét, chữa x . 
bài. 7
 3 1
* Kết luận, nhận định 3: b) : x 
 4 2
- GV chính xác hóa lời giải và đánh giá mức 
 3 1
độ hoàn thành của HS các nhóm. x :
 4 2
 3 2
 x .
 4 1
 3
 x 
 2
 4 2 1 4 1 2
 c) . x .x 
 7 3 5 7 5 3
 4 13 13 4
 .x x :
 7 15 15 7
 13 7 91
 x . x .
 15 4 60
 4 5 1
 d) : x 
 5 7 6
 5 1 4
 : x 
 7 6 5
 5 19
 : x 
 7 30
 5 19
 x :
 7 30
 5 30
 x .
 7 19
 150
 x 
 133
* GVgiao nhiệm vụ học tập 4: *Dạng 3: Tìm số nghịch đảo:
- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm số Bài 1: tìm số nghịch đảo của các 
nghịch đảo.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 - GV yêu cầu HS làm bài tập 1. 1 3 2 1
 số sau: ; ; ;
 * HS thực hiện nhiệm vụ 3: 7 5 9 8
 - HS nhắc lại khái niệm. Giải:
 - HS thực hiện làm bài tập trên. 1 7
 Số nghịch đảo của là 
 - GV hướng dẫn, hỗ trợ: những HS yếu. 7 1
 * Báo cáo, thảo luận 3: 3 5
 Số nghịch đảo của là 
 - GV mời 4 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời 5 3
 - HS khác nhận xét và bổ sung nếu cần. 2
 Số nghịch đảo của là 
 * Kết luận, nhận định 3: 9
 - GV nhận xét và chốt kiến thức. 9 9
 2 2
 1 8
 Số nghịch đảo của là 
 8 1
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu:
- Nhận biết và áp dụng được kiến thức vào bài toán thực tế, toán có lời văn.
- Giao nhiệm vụ tự học cho HS.
b) Nội dung: 
- Giải quyết bài toán thực tiễn (bài 8 sgk – 43).
- Thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
c) Sản phẩm:
- Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trên.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GVgiao nhiệm vụ học tập 5: Bài 8: SGK – 43
- GV yêu cầu HS nghiên cứu và làm bài tập 8 Chiều dài của chim ruồi “khổng 
sgk – 43. lồ” ở Nam Mỹ là:
- H: đề bài cho biết điều gì? Yêu cầu gì? 33 165
 5. cm 
- H: Để tính chiều dài của chim ruồi khổng lồ 8 8
ta làm như thế nào? Vậy chim ruồi “khổng lồ” ở 
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: Nam Mỹ có chiều dài là:
- HS chim ruồi ong nhỏ nhất trên trái đất có 165
 cm .
chiều dài là 5 cm , chim ruồi “khổng lồ” có 8
 33
kích thước gấp lần chim ruồi ong.
 8
- HS Để tính chiều dài của chim ruồi khổng lồ 
 33
ta là lấy 5. .
 8
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- GV hướng dẫn, hỗ trợ: những HS yếu.
* Báo cáo, thảo luận 3: 
- GV mời 1 HS lên bảng trình bày.
- HS khác nhận xét và bổ sung nếu cần.
* Kết luận, nhận định 3: 
- GV nhận xét và chốt kiến thức.
Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 ngoài giờ học giải quyết bài toán thực tiễn: 
 1
Bài 1: Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 10(km / h) thì hết h . Lúc 
 5
về Minh đi với vận tốc 12(km / h) . Hỏi thời gian minh đi từ trường về nhà hết bao 
nhiêu giờ?
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
GV giao nhiệm vụ 2: Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Ghi nhớ các quy tắc, tính chất và các chú ý trong bài.
- Làm bài tập sau: 
Bài 1: Thực hiện phép tính:
 2
 28 3 15 34 5 7 14 3 
 a) . b) . c) : d) 7 : e) 
 33 4 17 45 6 12 3 5 
Bài 2: Tìm x:
 3 2 8 11 2 1 2 7 1
 a) x . b) x : c) : x d) . x 
 7 3 11 3 5 4 9 8 3
- Chuẩn bị tuần sau: “Kiểm tra giữa học kỳ 2”. Xem lại toàn bộ chương 4, bài 1 
đến 4 chương 5 và bài 1 đến 3 chương 6
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_tiet_59_den_61_bai_4_phep_nhan.docx