Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 56 đến 58 - Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 56 đến 58 - Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 56 đến 58 - Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân Ngày soạn: 15/01/2022 Tiết 56, 57, 58: BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Thời gian thực hiện: (03tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng và trừ hai phân số (cùng mẫu và khác mẫu). - HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, nắm rõ quy tắc dấu ngoặc. - HS vận dụng được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, quy tắc dấu ngoặc vào bài tập. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được phép cộng, phép trừ và quy tắc cộng hai phân số, quy tắc dấu ngoặc. - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy, so sánh, phân tích, tổng hợp, để hình thành quy tắc cộng, quy tắc trừ hai phân số, vận dụng vào phép cộng, trừ nhiều phân số, các bài toán tính nhanh, tính hợp lý. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. II. Tiến trình dạy học: Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (3 phút) a) Mục tiêu: HS hình thành tâm thế muốn tìm hiểu về phép cộng và trừ phân số. b) Nội dung: Câu hỏi mở đầu sách giáo khoa. c) Sản phẩm: Hình thành phép toán cộng và trừ. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập * Mở đầu: - GV yêu cầu: HS đọc phần mở đầu a) Thái Bình Dương bao phủ trái đất: trong SGK- T34 và cho biết các thông 1 bề mặt trái đất. tin sau: 3 a) Thái Bình Dương bao phủ khoảng 1 b) Đại Tây Dương bao phủ trái đất: bao nhiêu phần bề mặt trái đất? 5 b) Đại Tây Dương bao phủ khoảng bao bề mặt trái đất. nhiêu phần bề mặt trái đất? c) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương c) Muốn tính khoảng bao phủ của cả 1 1 bao phủ trái đất: bề mặt trái đất. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương thì 3 5 ta dùng phép toán nào? Ta cần tính toán d) Thái Bình Dương bao phủ trái đất gì? 1 1 nhiều hơn Đại Tây Dương: bề d) Muốn tính khoảng bao phủ trái đất 3 5 của Thái Bình Dương hơn Đại Tây mặt trái đất. Dương thì ta tính như thế nào? * HS thực hiện nhiệm vụ - Đọc phần mở đầu và trả lời các câu hỏi của GV. * Báo cáo, thảo luận - HS 1: đọc phần mở đầu SGK. - HS 2: Trả lời ý a, b. - HS 3: Trả lời ý c. - HS 4: Trả lời ý d. - Các HS khác lắng nghe và nhận xét. * Kết luận, nhận định - GV nhận xét câu trả lời của HS và chuẩn hóa: 1 a) bề mặt trái đất. 3 1 b) bề mặt trái đất. 5 1 1 c) Phép cộng: bề mặt trái đất. 3 5 1 1 d) Phép trừ: bề mặt trái đất. 3 5 - GV đặt vấn đề vào bài mới: Để biết Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân làm thế nào để thực hiện phép cộng và phép trừ như trên thì chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay: “ Phép cộng và phép trừ phân số”. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 2.1: Quy tắc cộng hai phân số (20 phút) a) Mục tiêu: HS nhắc lại được cách cộng hai phân số cùng mẫu, hình thành được quy tắc cộng hai phân số khác mẫu. b) Nội dung: - Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ở Tiểu học. - Hoạt động 1 SGK - T34. - Khái quát các bước cộng hai phân số khác mẫu. - Ví dụ 1 SGK- T35. c) Sản phẩm: - Nhớ và nhắc lại quy tắc cộng hai phân số đã biết ở Tiểu học. - Hình thành quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ở THCS. - Hình thành quy tắc cộng hai phân số khác mẫu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc 1. Quy tắc cộng hai phân số cộng hai phân số cùng mẫu đã biết ở a. Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu Tiểu học. Quy tắc ( SGK/T34) - Quy tắc đó có còn đúng khi hai a b a b a,b,m Z;m 0 phân số có mẫu và tử là các số m m m nguyên không? 1 7 1 7 8 VD: a) - Lấy ví dụ minh họa cho quy tắc? 3 3 3 3 * HS thực hiện nhiệm vụ 1 1 2 1 2 1 b) - HS hoạt động cặp đôi trả lời lần 3 3 3 3 lượt các ý GV yêu cầu. * Báo cáo, thảo luận 1 - GV gọi đại diện 3 nhóm đứng tại chỗ trả lời cho lần lượt các câu hỏi của GV. - Các HS khác lắng nghe, nhận xét câu trả lời của bạn. * Kết luận, nhận định 1 - GV đánh giá, nhận xét và chốt lại Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân kiến thức. - GV đưa ra quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: b. Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu. - GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động 11 5 Hđ1: Tính nhóm trong 3 phút: Thực hiện hoạt 9 6 động 1 trong SGK. 11 5 11 5 Ta có : * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 9 6 9 6 - HS hoạt động theo 4 nhóm để thực 22 15 ( 22) ( 15) 37 hiện hoạt động 1. 18 18 18 18 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát, hỗ 11 5 37 Vậy . trợ HS đưa các phân số về cùng mẫu 9 6 18 dương, cách quy đồng mẫu phân số. Quy tắc (sgk/ T35): * Báo cáo, thảo luận 2: B1 : Quy đồng mẫu hai phân số. - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lên B2 : Cộng các tử và giữ nguyên mẫu bảng trình bày và trả lời các câu hỏi chung. phản biện. - HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và đưa ra câu hỏi phản biện. * Kết luận, nhận định 2: - GV chính xác hóa kết quả của hoạt động 1. - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 : c. Áp dụng - GV yêu cầu HS làm VD1 và làm * Ví dụ 1. Tính: luyện tập 1 vào vở. 2 2 2 2 2 2 0 a) 0. * HS thực hiện nhiệm vụ 3: 3 3 3 3 3 3 - Hai HS lên bảng thực hiện, các HS 5 3 5 .4 3 .3 20 9 b) khác làm vào vở. 6 8 6.4 8.3 24 24 * Báo cáo, thảo luận 3: 20 9 29 - Yêu cầu các HS ở dưới nhận xét bài . 24 24 làm của bạn trên bảng, kiểm tra chéo * Luyện tập 1.Tính: bài làm trong vở của nhau. 3 2 3 2 1 - GV chiếu thêm 2 bài của HS ( tốt và a) 7 7 7 7 chưa tốt) và gọi HS khác nhận xét. * Kết luận, nhận định 3: Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - GV nhận xét tính chính xác, trình 4 2 4 2 4 6 10 b) bày và một số chú ý khi thực hiện 9 3 9 3 9 9 9 phép cộng hai phân số. - GV chốt kiến thức. Hoạt động 2.2:Tính chất của phép cộng phân số (20 phút) a) Mục tiêu: - HS hình thành được các tính chất của phép cộng phân số. - Vận dụng được các tính chất vào thực hiện phép cộng nhiều phân số. b) Nội dung: - Hoạt động 2 SGK/ T35; Ví dụ và áp dụng 2 SGK. c) Sản phẩm: - Lời giải cúa bài áp dụng 2 SGK. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 2. Tính chất của phép cộng phân số - GV yêu cầu HS trả lời hoạt động 2 a. Tính chất: SGK: Nêu các tính chất của phép cộng a c c a * Giao hoán : số tự nhiên? b d d b - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Phép cộng a c p a c p phân số có các tính chất nào? * Kết hợp : b d q b d q * HS thực hiện nhiệm vụ 1 a a a - HS thảo luận cặp đôi theo bàn để trả * Cộng với số 0 : 0 0 b b b lời các câu hỏi. * Báo cáo, thảo luận 1 - GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày: Nêu rõ tên tính chất và dạng tổng quát của tính chất. - Các HS khác lắng nghe, nhận xét. * Kết luận, nhận định 1 - GV chốt lại tính chất của phép cộng phân số. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 b. Áp dụng - Nghiên cứu ví dụ 2 SGK và làm bài * Luyện tập2: Tính nhanh : tập áp dụng 2 trong SGK-T40. 5 4 7 a) * HS thực hiện nhiệm vụ 2 9 11 11 - HS hoạt động theo 4 nhóm trong thời 5 4 7 gian 5 phútthực hiện các yêu cầu của 9 11 11 GV. - Hướng dẫn, hỗ trợ : GV cách sử dụng Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân t/c giao hoán, kết hợp trong từng trường 5 11 hợp. 9 11 * Báo cáo, thảo luận 2 5 5 9 4 1 . - GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày 9 9 9 9 kết quả ( mỗi nhóm 1 ý) và trả lời các 2 3 3 13 b) câu hỏi phản biện. 5 8 5 8 - Các nhóm khác quan sát, nhận xét và 2 3 3 13 đưa ra các câu hỏi phản biện. 5 5 8 8 * Kết luận, nhận định 2 5 16 - GV nhận xét kết quả, cách trình bày 1 2 1. 5 8 bài và thái độ hoạt động của các nhóm. - GV chốt bài. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 * Bài tập bổ sung 1. Tính các tổng sau: - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính các Lời giải tổng sau: 3 2 1 3 5 a) A 3 2 1 3 5 4 7 4 5 7 a) A 4 7 4 5 7 3 1 2 5 3 A 2 15 15 4 8 b) B 4 4 7 7 5 17 23 17 19 23 4 7 3 A 1 3 2 5 c) C 4 7 5 2 21 6 30 3 3 A 1 1 . * HS thực hiện nhiệm vụ 3 5 5 - HS áp dụng quy tắc cộng và t/c cơ bản 2 15 15 4 8 b) B của phép cộng phân số để làm bài tập 17 23 17 19 23 trên vào vở. 2 15 15 8 4 * Báo cáo, thảo luận B 17 17 23 23 19 - GV yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày 17 23 4 lời giải (mỗi HS một ý). B 17 23 19 - HS quan sát, nhận xét, chữa bài. 4 4 * Kết luận, nhận định 3: B 1 1 . - GV chính xác hóa lời giải và đánh giá 19 19 1 3 2 5 mức độ hoàn thành của HS. c) C - GV chốt kiến thức và yêu cầu HS trả 2 21 6 30 1 1 2 1 lời bằng kết quả cụ thể cho bài toán mở C đầu : Thái Bình Dương và Đại Tây 2 7 6 6 1 1 5 3 8 1 1 2 1 Dương bao phủ bề C 3 5 15 15 15 2 7 6 6 mặt trái đất. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 1 1 3 C 2 7 6 1 1 1 C 2 7 2 1 1 1 C 2 2 7 1 7 1 6 C 1 . 7 7 7 7 Hướng dẫn tự học ở nhà: (2 phút) - Ghi nhớ quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu; t/c cơ bản của phép cộng phân số. - Làm bài tập 1; 2 SGK- T38. - Chuẩn bị bài mới: Đọc trước nội dung phần II, III SGK- T36, 37. Tiết 2: Hoạt động 2.3: Số đối của một phân số (12 phút) a) Mục tiêu: - Hình thành khái niệm số đối của một phân số, nhận biết được số đối của một phân số, biết kí hiệu số đối của một phân số. - Tìm được số đối của một phân số. b) Nội dung: - Học sinh đọc SGK phần 1), phát biểu được khái niệm số đối của một phân số, viết được khái niệm dưới dạng tổng quát. - Làm các bài tập: Ví dụ 3 (SGK trang 36) và bài tập 3 (SGK trang 38). c) Sản phẩm: - Khái niệm số đối của một phân số và kí hiệu. - Lời giải các bài tập: Ví dụ 3 (SGK trang 36) và bài tập 3 (SGK trang 38). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 II. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ - GV: Yêu cầu HS nhắc lại số đối của một số 1. Số đối của một phân số. nguyên? a) Khái niệm: Hai phân số đối - GV giới thiệu số đối của một phân số giống nhau là hai phân số có tổng bằng 0. như số nguyên. a Số đối của phân số kí hiệu là a b - Yêu cầu HS dự đoán:Số đối của phân số b a a a . Ta có: 0. là số nào? b b b - Yêu cầu học sinh đọc khái niệm trong SGK. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân a - GV: Tìm phân số đối của phân số b b) Chú ý: * HS thực hiện nhiệm vụ 1 a a a • với - HS trả lời: Hai số nguyên đối nhau là hai b b b số có tổng bằng 0. a,b ¢ ,b 0. a a a - HS nêu dự đoán về số đối của phân số . • . b b b * Báo cáo, thảo luận 1 - Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu HS trả lời (trả lời miệng). - HS cả lớp quan sát, nhận xét. * Kết luận, nhận định 1 - GV giới thiệu khái niệm số đối của một phân số như SGK trang 36, yêu cầu vài HS đọc lại. a a a - GV khẳng định và đưa ra b b b nội dung chú ý. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 c)Áp dụng: - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 3 SGK trang * Ví dụ 3 (SGK- T36): 36. 2 2 Số đối của phân số là . - Hoạt động theo cặp đôi trong 2 phút làm 5 5 bài tập 3 SGK trang 38. 3 Số đối của phân số là * HS thực hiện nhiệm vụ 2 7 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. 3 3 . * Báo cáo, thảo luận 2 7 7 - GV yêu cầu 1HS lên bảng làm Ví dụ 3. * Bài tập 3 (SGK- T38). - GV yêu cầu đại diện 1 cặp đôi nhanh nhất 9 9 lên bảng làm bài tập 3. Số đối của phân số là . 25 25 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng 8 8 câu. Số đối của phân số là . 27 27 * Kết luận, nhận định 2 15 15 - GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét Số đối của phân số là . 31 31 mức độ hoàn thành của HS. 3 3 3 - GV chốt kiến thức. Số đối của phân số là . 5 5 5 5 5 Số đối của phân số là . 6 6 Hoạt động 2.4: Quy tắc trừ hai phân số (23 phút) Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân a) Mục tiêu: - HS phát biểu được quy tắc trừ hai phân số. - HS vận dụng được quy tắc trừ hai phân số để tính toán. b) Nội dung: - Thực hiện HĐ3, HĐ4 SGK trang 36, 37 từ đó dự đoán và phát biểu các quy tắc trừ hai phân số. - Vận dụng làm bài tập: Ví dụ 4, ví dụ 5, luyện tập 3, luyện tập 4 SGK trang 36, 37. c) Sản phẩm: - Quy tắc trừ hai phân số. - Lời giải Ví dụ 4, ví dụ 5, luyện tập 3, luyện tập 4 SGK trang 36, 37. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 2. Quy tắc trừ hai phân số. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc a. Trừ hai phân số cùng mẫu: trừ hai phân số cùng mẫu đã học * Ví dụ : Làm tính trừ ở tiểu học? 4 3 4 3 1 a) . - Yêu cầu thực hiện phép trừ: 5 5 5 5 4 3 1 3 1 3 4 b) . 5 5 5 5 5 5 - Yêu cầu thực hiện phép trừ: 1 3 5 5 * Quy tắc: Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, - Yêu cầu học sinh đọc quy tắc ta trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ trong SGK. nguyên mẫu: * HS thực hiện nhiệm vụ 1 a b a b . - HS nêu lại quy tắc trừ hai phân m m m số ở tiểu học. - HS thực hiện phép tính. * Báo cáo, thảo luận 1 - GV yêu cầu 1 HS trả lời câu hỏi. - GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ làm ví dụ a. - GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày ví dụ b. - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. * Kết luận, nhận định 1 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - GV giới thiệu quy tắc trừ hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên (đã học ở tiểu học) vẫn đúng khi trừ hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 b. Trừ hai phân số khác mẫu. -GV yêu cầu hoạt động thành 4 13 7 * HĐ3: Tính: . nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn 9 6 trong 5 phút để thực hiện HĐ3 Giải: trong SGK trang 36. Ta có: - Nêu cách trừ hai phân số khác 13 13 13 .2 26 . mẫu. 9 9 9.2 18 - Làm bài: Ví dụ 4 và luyện tập 3 7 7 7 .3 21 SGK trang 36. 6 6 6.3 18 * HS thực hiện nhiệm vụ 2 Vậy: - HS thực hiện theo nhóm HĐ3. 13 7 26 21 26 21 5 - Hướng dẫn, hỗ trợ: Các em có . nhận xét gì về mẫu của hai phân 9 6 18 18 18 18 số trên? Làm thế nào để đưa về * Nhận xét: (SGK - T37) cùng mẫu? - Nêu cách trừ hai phân số khác * Ví dụ 4: Tính 1 2 1 2 1 2 3 mẫu. a) 1. - Làm ví dụ 4 và luyện tập 3 SGK 3 3 3 3 3 3 trang 36. 5 7 5 .4 7 .3 20 21 b) * Báo cáo, thảo luận 2 6 8 6.4 8.3 24 24 - Các nhóm treo bảng phụ sản 20 21 1 . phẩm của nhóm mình, các nhóm 24 24 khác quan sát và đánh giá. * Luyện tập 3: Tính - GV gọi đại diện 2,3 nhóm nêu 7 9 7 9 7 9 16 8 . cách trừ hai phân số khác mẫu. 10 10 10 10 10 10 5 - GV hướng dẫn HS cách trình bày vừa quy đồng vừa thực hiện phép trừ ví dụ 4a và yêu cầu 2 HS lên bảng làm ví dụ 4b và luyện tập 3 SGK trang 36. - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. * Kết luận, nhận định 2 - GV chính xác hóa kết quả của Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân HĐ3, chuẩn hóa nhận xét cách trừ hai phân số khác mẫu, chính xác hóa kết quả ví dụ 4 và luyện tập 3 . - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. - GV chốt kiến thức. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 * HĐ4: (SGK- T37) -GV yêu cầu hoạt động cặp đôi để 2 2 a) Phân số là số đối của phân số . thực hiện HĐ4 trong SGK trang 5 5 37. b) Tính và so sánh kết quả - Dự đoán và nêu quy tắc trừ hai Ta có: phân số. 3 2 15 14 15 14 1 - Làm bài: Ví dụ 5 và luyện tập 4 7 5 35 35 35 35 SGK trang 36. 3 2 15 14 15 14 1 * HS thực hiện nhiệm vụ 3 7 5 35 35 35 35 - HS thảo luận cặp đôi trong 2 3 2 3 2 phút để làm HĐ4. Nên: . 7 5 7 5 - Nêu quy tắc trừ hai phân số. - Làm ví dụ 5 và luyện tập 4 SGK * Quy tắc: (SGK- T37) trang 37. a c a c - Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học . sinh yếu có thể hỗ trợ bằng cách b d b d đặt câu hỏi để học sinh trả lời: 5 - 9 2 5 ? Số đối của , . * Ví dụ 5: Tính: . - 12 20 9 12 ? Tìm MSC rồi quy đồng phân số Giải: - 2 5 7 9 2 5 2 5 8 15 8 15 7 của và ; và . . 9 12 12 20 9 12 9 12 36 36 36 36 * Báo cáo, thảo luận 3 - Đại diện 1 HS lên bảng trình 7 9 bày HĐ4. * Luyện tập 4: Tính: . - GV gọi 2,3 HS nêu dự đoán về 12 20 quy tắc trừ hai phân số. Giải: - Gọi 2 HS lên bảng làm ví dụ 5 7 9 7 9 35 27 và luyện tập 4 SGK trang 37. 12 20 12 20 60 60 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân lượt từng câu. 35 27 62 31 . * Kết luận, nhận định 3 60 60 30 - GV chính xác hóa kết quả của HĐ4, chuẩn hóa quy tắc trừ hai phân số, chính xác hóa kết quả bàiví dụ 5 và luyện tập 4. - GV chốt kiến thức và yêu cầu HS trả lời bằng kết quả cụ thể cho bài toán mở đầu : Thái Bình Dương bao phủ trái đất nhiều hơn Đại Tây Dương là 1 1 1 1 5 3 2 3 5 3 5 15 15 15 bề mặt trái đất. Hoạt động 2.5: Quy tắc dấu ngoặc (8 phút) a) Mục tiêu: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để tính toán. b) Nội dung: - Học sinh phát biểu quy tắc dấu ngoặc. - Làm các bài tập: Ví dụ 6 và luyện tập 5 (SGK trang 37). c) Sản phẩm: - Quy tắc dấu ngoặc. - Lời giải các bài tập: Ví dụ 6 và luyện tập 5 (SGK trang 37). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập III. QUY TẮC DẤU NGOẶC - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc dấu * Quy tắc: ngoặc đối với số nguyên? • Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng - Làm ví dụ 6 và luyện tập 5(SGK- trước thì giữ nguyên dấu của các T37). số hạng trong ngoặc. * HS thực hiện nhiệm vụ • Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng - Phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc đối trước, ta phải đổi dấu của các số với số nguyên. hạng trong ngoặc: dấu “+” thành - Làm ví dụ 6 và luyện tập 5(SGK- dấu “−” và dấu “−” thành dấu “+” T37). . * Báo cáo, thảo luận * Ví dụ 6 ( SGK - T 37). - 1 HS phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc * Luyện tập 5. Tính nhanh: đối với số nguyên. - GV gọi 1,2 HS nhận xét. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - GV yêu cầu HS đọc hiểu Ví dụ 6 2 47 5 2 47 3 trong 2 phút và gọi 1 HS lên bảng làm 49 49 3 49 49 5 luyện tập 5. 2 47 3 3 2 * Kết luận, nhận định 1 . 49 49 5 5 5 - GV khẳng định quy tắc dấu ngoặc đối với phân số giống như quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên. - GV chính xác hóa kết quả bài Luyện tập 5. Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Nắm chắc quy tắc trừ hai phân số, quy tắc dấu ngoặc. - Làm bài tập 4 SGK trang 38. - Tìm hiểu trước nội dung các bài tập 1, 2, 5,6,7,8 SGK trang 38. Tiết 3: 3. Hoạt động 3: Luyện tập (35 phút) a) Mục tiêu: - Biết vận dụng các quy tắc cộng hai phân số; quy tắc trừ hai phân số; các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số. b) Nội dung: - Làm bài tập 1; 2; 5; 6 . c) Sản phẩm: - Lời giải các bài tập 1; 2; 5; 6. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 IV. Luyện tập -GV yêu cầu hoạt động cá nhân để thực Dạng 1: Thực hiện phép tính. hiệnBài 1 SGK trang 38. Bài 1 SGK trang 38. Tính: 2 7 2 7 * HS thực hiện nhiệm vụ 1 a) 1 - HS thực hiệncá nhân để thực hiện Bài 9 9 9 9 1 13 1 13 5 26 1 SGK trang 38 . b) - Hướng dẫn, hỗ trợ: Các em có nhận 6 15 6 15 30 30 31 xét gì về mẫu của các phân số trên? 30 Trường hợp các phân số không cùng 5 5 7 mẫu ta phải làm như thế nào? c) * Báo cáo, thảo luận 1 6 12 18 - HS 1: Lên bảng trình bày phần a. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - HS 2: Lên bảng trình bày phần b. 5 5 7 - HS 3: Lên bảng trình bày phần c. 6 12 18 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt 5.6 5.3 7.2 từng câu bài làm của bạn trên bảng, 36 36 36 kiểm tra chéo bài làm trong vở của 30 ( 15) 14 nhau. 36 * Kết luận, nhận định 1 31 - GV đánh giá, nhận xét và chốt lại 36 kiến thức. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Bài 2. SGK trang 38. -GV yêu cầu hoạt động cặp đôi trong Tính một cách hợp lí: 3 phút để thực hiện Bài 2 SGK trang 2 3 7 2 3 7 a) 38. 9 10 10 9 10 10 * HS thực hiện nhiệm vụ 2 2 2 9 7 - HS thực hiện cặp đôi để thực hiện Bài 1 9 9 9 9 2 SGK trang 38. 11 2 1 11 1 2 - Hướng dẫn, hỗ trợ: b) 6 5 6 6 6 5 + Các em có nhận xét gì về các phân số 2 8 trên? 2 + Để thực hiện các phép tính trên ta 5 5 5 12 13 2 cần vận dụng kiến thức nào ? c) * Báo cáo, thảo luận 2 8 7 8 7 - HS 1: Lên bảng trình bày phần a. 5 13 12 2 - HS 2: Lên bảng trình bày phần b. 8 8 7 7 - HS 3: Lên bảng trình bày phần c. 1 2 3 - Yêu cầu HS cả lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn trên bảng, kiểm tra chéo bài làm trong vở của nhau. * Kết luận, nhận định 2 - GV đánh giá, nhận xét và chốt lại kiến thức. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 Bài 5. SGK trang 38. -GV yêu cầu hoạt động cặp đôi trong 2 Tính một cách hợp lí: phút để thực hiện Bài 5 SGK trang 38. 27 106 5 27 5 106 a) * HS thực hiện nhiệm vụ 3 13 111 111 13 111 111 - HS thực hiện cặp đôitrong 2 phút để 27 14 1 thực hiện Bài 5 SGK trang 38. 13 13 - Hướng dẫn, hỗ trợ: + Để thực hiện các phép tính trên ta Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân cần làm như thế nào ? 2 7 12 2 12 7 b) * Báo cáo, thảo luận 3 11 19 19 11 19 19 - HS 1: Lên bảng trình bày phần a. 2 2 1 1 - HS 2: Lên bảng trình bày phần b. 11 11 - HS 3: Lên bảng trình bày phần c. 5 25 12 6 c) - Yêu cầu HS cả lớp theo dõi, nhận xét 17 31 17 31 bài làm của bạn trên bảng, kiểm tra 5 12 6 25 chéo bài làm trong vở của nhau. 17 17 31 31 * Kết luận, nhận định 3 1 ( 1) 0 - GV đánh giá, nhận xét và chốt lại kiến thức. * GV giao nhiệm vụ học tập 4 Dạng 2: Tìm x . -GV yêu cầu hoạt động nhóm trong Bài 6. SGK trang 38. 5phút để thực hiện Bài 6 SGK trang Tìm x biết: 38. 5 1 1 5 a) x x * HS thực hiện nhiệm vụ 4 6 2 2 6 - HS hoạt động theo nhóm để thực hiện 6 10 4 x x Bài 6 SGK trang 38. 12 12 3 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát, hỗ 4 Vậy x . trợ các nhóm làm bài. 3 * Báo cáo, thảo luận 4 3 7 3 7 - Các nhóm treo bảng phụ sản phẩm b) x x 4 12 4 12 của nhóm mình, các nhóm khác quan 9 7 1 sát và nhận xét. x x 12 12 6 * Kết luận, nhận định 4 1 - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt Vậy x . 6 động nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm và chốt lại kiến thức. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút) a) Mục tiêu: - Vận dụng các kiến thức về phép cộng hai phân số; phép trừ hai phân số; các tính chất cơ bản của phép cộng phân để giải bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. - Giao nhiệm vụ tự học cho HS. b) Nội dung: - Giải quyết bài toán thực tiễn: Bài 7; 8. SGK trang 38. - Thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân. c) Sản phẩm: - Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trên. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập 1 Dạng 3: Toán thực tế - GV yêu cầu hoạt độngcặp đôi trong Bài 7. SGK trang 38. 2phút để thực hiện Bài 7 SGK trang Tóm tắt: 38. 3 Tháng Giêng đạt: kế hoạch của quý I; * HS thực hiện nhiệm vụ 1 8 - HS thực hiện cặp đôi để thực hiện 2 Tháng Hai đạt: kế hoạch của quý I; Bài 7 SGK trang 38 . 7 - Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỏi: Tháng Ba xí nghiệp phải đạt bao + Để tính trong Tháng Ba xí nghiệp nhiêu phần kế hoạch của quý I? phải đạt số phần kế hoạch của quý I ta Giải: làm như thế nào ? Tháng Ba xí nghiệp phải đạt số phần kế * Báo cáo, thảo luận 1 hoạch của quý I là: - HS : Lên bảng trình bày phần bài 3 2 56 21 16 19 1 giải Bài 7 SGK trang 38. 8 7 56 56 56 56 - Yêu cầu HS cả lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn trên bảng, kiểm tra chéo bài làm trong vở của nhau. * Kết luận, nhận định 1 - GV đánh giá, nhận xét và chốt lại kiến thức. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Bài 8. SGK trang 38. -GV yêu cầu hoạt động cặp đôi trong Tóm tắt: 3phút để thực hiện Bài 8 SGK trang 1 Tổ I: số sách của lớp; 38. 4 * HS thực hiện nhiệm vụ 2 9 Tổ II: số sách của lớp; - HS thực hiện cặp đôi để thực hiện 40 Bài 8 SGK trang 38. 1 Tổ III: số sách của lớp; - Hướng dẫn, hỗ trợ: 5 + Để tính Tổ IV đã góp bao nhiêu Tổ IV: số sách còn lại; phần số sách của lớpta làm như thế Hỏi: Tổ IV đã góp bao nhiêu phần số nào ? sách của lớp? * Báo cáo, thảo luận 2 Giải: - HS : Lên bảng trình bày phần bài Tổ IV đã góp số phần sách của lớp là: giải Bài 8 SGK trang 38. 1 9 1 40 10 9 8 13 1 - Yêu cầu HS cả lớp theo dõi, nhận xét 4 40 5 40 40 bài làm của bạn trên bảng, kiểm tra chéo bài làm trong vở của nhau. * Kết luận, nhận định 2 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - GV đánh giá, nhận xét và chốt lại kiến thức. GV giao nhiệm vụ 3: Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân. - Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học. - Ghi nhớ các các quy tắc cộng hai phân số; quy tắc trừ hai phân số; các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Nghiên cứu phần tìm tòi và mở rộng SGK.tr 39 - Chuẩn bị tiết sau học bài “Phép nhân, phép chia phân số”. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_tiet_56_den_58_bai_3_phep_cong.docx

