Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 38+39, Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 38+39, Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 38+39, Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên Ngày soạn: 27/11/2021 Tiết 38, 39: BÀI 6: PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ NGUYÊN. QUAN HỆ CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN Thời gian thực hiện: (03 tiết trừ 1 tiết luyện tập sau) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - HS biết cách chia hai số nguyên khác dấu, hai số nguyên cùng dấu, quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. - Biết được cách nhận biết dấu của thương. - Biết “bội” và “ước” của số nguyên. - Vận dụng được các kiến thức về phép chia hai số nguyên, về quan hệ chia hếtđể giải quyết các bài tập và các tình huống thực tế. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, khái niệm chia hết, bội ước của số nguyên. - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để hình thành quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, khái niệm chia hết, bội ước của số nguyên và số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm, thẻ học tập, bút dạ. III. Tiến trình dạy học Tiết 1 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên a) Mục tiêu: - Ôn tập lại về phép nhân số nguyên, cách tìm thừa số, gợi động cơ tìm hiểu phép chia hết hai số nguyên. b) Nội dung: Hoàn thành 2 câu hỏi phần khởi động 1/ sgk trang 87. c) Sản phẩm: Câu trả lời các câu hỏi a) và b). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập a) Do ( 3) . ( 4) 12nên GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 HSđọc 12 : ( 3) 4 phần khởi động 1 SGK trang 87 b) So sánh: a)Tìm số thích hợp cho : ? Ta có: 12 : ( 3) 4 Do ( 3) . ( 4) 12 nên ?12 : ( 3) ? ? ? (12 : 3) 4 Mẫu: ? Vậy: 12 : ( 3) (12 : 3) Do 4 . ( 3) 12 nên ( 12) : 4 3 b)So sánh: 12 : ( 3) và (12 : 3) * HS thực hiện nhiệm vụ: - 2 HS trong nhóm cùng đọcphần khởi động 1 SGK trang 87, kết hợp với quan? sát phép tính mẫu. ? ? - HS tìm ra số thích hợp cho trong ý a) - Thực hiện ý b)so sánh12 : ( 3) và (12 : 3) * Báo cáo, thảo luận: - GV cho HS các nhóm viết kết quả ý a) bằng bút dạ trênthẻ học tậpsau đó giơ lên. - Ý b)yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét. * Kết luận, nhận định: - GV nhận xét các câu trả lời của HS. - GV chốt đáp án ý a) số cần điền là ( 4) - Ý b)kết quả so sánh là: 12 : ( 3) (12 : 3) - GV đặt vấn đề vào bài mới: Để tìm thương 12 : ( 3) ta có thể lấy 12 chia cho 3 rồi đặt dấu " " trước kết quả; tức là 12 : ( 3) (12 : 3) 4 . Vậy làm Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên thế nào để tìm được thương trong phép chia hết một số nguyên cho một số nguyên? 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức. Hoạt động 2.1: Phép chia hết haisố nguyên khác dấu. (15 phút) a) Mục tiêu: - Hình thành quy tắc chia hai số nguyên khác dấu. b) Nội dung: - Học sinh đọc SGK về phép chia hai số nguyên trang 87,phát biểu quy tắc chia hai số nguyên khác dấu. - Làm các bài tập: Ví dụ 1, Vận dụng 1(SGK trang 87). c) Sản phẩm: - Quy tắc chia hai số nguyên khác dấu - Lời giải Ví dụ 1, Vận dụng 1 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ - Học sinh đọc SGK mục 1, trả lời các NGUYÊN KHÁC DẤU câu hỏi: để chia hai số nguyên khác dấu ta làm như thế nào? Để chia hai số nguyên khác dấu ta * HS thực hiện nhiệm vụ 1: làm như sau: - HS hoạt động cá nhân đọc SGK trang - Bước 1: Bỏ dấu '' ''trước số nguyên 87 và trả lời câu hỏi. âm, giữ nguyên số còn lại. * Báo cáo, thảo luận 1: - Bước 2: Lấy thương của hai số - GV mời 3 HS trả lời câu hỏi. nguyên dương nhận được ởBước 1. - HS cả lớp lắng nghe, nhận xét, đặt câu - Bước 3: Đặt dấu '' ''trước kết quả hỏi phản biện (nếu cần) nhận được ở Bước 2, ta có thương cần * Kết luận, nhận định 1: tìm. - GV khẳng định và chuẩn hóa nội dung về cách chia hai số nguyên khác dấu nhưu SGK trang 87. GV yêu cầu vài HS đọc lại. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 1: Tính - Hoạt động cá nhân nghiên cứu ví dụ 1 a) ( 24) : 3; SGK trang 87. b) 35: ( 5). - Làm vận dụng 1 Giải: * HS thực hiện nhiệm vụ 2: a) ( 24) : 3 (24 : 3) 8 - HS cá nhân đọc ví dụ 1 trong SGK b) 35: ( 5) (35 : 5) 7 trang 87. - HS làm phần vận dụng 1. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên * Báo cáo, thảo luận 2: Vận dụng 1: Tính - GV chiếu phép tính của ví dụ 1 sau đó a) 36 : ( 9); yêu cầuHS thực hiện tiếp bằng cách đọc b) ( 48) : 6. tiếp các bước làm cho tới kết quả. Giải: - GV yêu cầu 2HS lên bảng trình bày a) 36 : ( 9) (36 : 9) 4 vận dụng 1. b) ( 48) : 6 (48 : 6) 8 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng bài. * Kết luận, nhận định 2: - GV khẳng định đáp án đúng của phần vận dụng ý a) là 4; ý b) là 8 - GV đặt vấn đề chuyển ý: Ta đã biết cách chia hai số nguyên khác dấu, vậy đối với hai số nguyên cùng dấu thì ta thực hiện như thế nào? Hoạt động 2.2: Phép chia hết hai số nguyên cùng dấu (23 phút) a) Mục tiêu: -Nắm được phép chia hết của hai số nguyên dương. - Hình thành quy tắc chia hai số nguyênâm. - Hiểu được cách nhận biết dấu của thương, thứ tự thực hiện phép tính với số nguyên. - HS vận dụng làm bài tập. b) Nội dung: - Đọc thông tin mục II, tìm hiểu phép chia hết của hai số nguyên cùng dấu, khởi động 2,tìm hiểu ví dụ 2 và làm vận dụng 2. - Cách nhận biết dấu của thương. c) Sản phẩm: - Quy tắc chia hai số nguyên âm. Cách nhận biết dấu của thương. - Lời giải vận dụng 2. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 II. PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ 1. Điền từ thích hợp vào chỗ (...) NGUYÊN CÙNG DẤU Phép chia hết của hai số nguyên dương ... 1.Phép chia hết hai số nguyên như phép chia hết của hai số tự nhiên. dương 2. Cho ví dụ Ví dụ: 12 : 4 3 .* HS thực hiện nhiệm vụ 1: - HS hoạt động cá nhân suy nghĩ và điền từ thích hợp vào chỗ (...) Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên - HS chuẩn bị ví dụ. - Khó khăn mà HS gặp đó là cách diễn đạt khi điền từ. * Báo cáo, thảo luận 1: - GV yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 1. - GV yêu cầu 3 HS nêu ví dụ. - HS cả lớp lắng nghe, theo dõi, nhận xét. * Kết luận, nhận định 1: - GV khẳng định kết quả cần điền là: tương tự/ giống. - GV có thể nêu 1 vài ví dụ khác. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: 2.Phép chia hết hai số nguyên âm 1.GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 ?2 HSđọc phần khởi động 2 SGK trang 88 a) Do ( 5) . 4 = 20 nên a)Tìm số thích hợp cho : ? ( 20) : ( 5) 4 Do ( 5) . 4 = 20 nên ?( 20) : ( 5) ? ? ?b) So sánh: Mẫu:Do ( 4). 3 12 nên ?Ta có: ( 20) : ( 5) 4 ? ( 12) : ( 4) 3 và 20 : 5 4 ? b) So sánh: ( 20) : ( 5) và 2?0 : 5. Vậy ( 20) : ( 5) 20 : 5 2.Để tìm thương ( 20) : ( 5) ta có thể lấy 20 chia cho 5, tức là ( 20) : ( 5) 20 : 5 4. Để chia hai số nguyên âm ta làm như Vậy để chia hai số nguyên âm ta làm như sau: thế nào? - Bước 1: Bỏ dấu'' ''trước hai số . * HS thực hiện nhiệm vụ 2: nguyên âm. - 2 HS trong nhóm cùng đọcphần khởi - Bước 2: Lấy thương của hai số động 2 SGK trang 88, kết hợp với quan nguyên dương nhận được ở Bước 1, sát phép tính mẫu. ta có thương cần tìm. - HS tìm ra số thích hợp cho của ý a) - Thực hiện ý b)so sánh. - HS nêu cách chia hai số nguyên âm. * Báo cáo, thảo luận 2: - GV cho HS các nhóm viết kết quả ý a) bằng bút dạ trên thẻ học tậpsau đó giơ lên. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên - Ý b)yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. - Đại diện 3 HS báo cáo cách chia hai số nguyên âm. - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét. * Kết luận, nhận định 2: - GV nhận xét các câu trả lời của HS. - GV chốt đáp án ý a) số cần điền là 4 - Ý b)kết quả so sánh là: ( 20) : ( 5) 20 : 5 - GV khẳng định cách chia hai số nguyên âm như SGK trang 88. GV yêu cầu vài HS đọc lại. * GV giao nhiệm vụ học tập 3: Ví dụ 2: Tính - Hoạt động cá nhân nghiên cứu ví dụ 2 a) ( 24) : ( 3); SGK trang 88. b) ( 21) : ( 7). - Làm vận dụng 2 Giải: * HS thực hiện nhiệm vụ 3: a) ( 24) : ( 3) 24 : 3 8 - HS cá nhân đọc ví dụ 2 trong SGK trang b) ( 21) : ( 7) 21 : 7 3 88. - HS làm phần vận dụng 2. Vận dụng 2: Tính * Báo cáo, thảo luận 3: a) ( 12) : ( 6); - GV chiếu phép tính của ví dụ 2 sau đó b) ( 64) : ( 8). yêu cầu HS thực hiện tiếp bằng cách đọc tiếp các bước làm cho tới kết quả. Giải: - GV yêu cầu 2HS lên bảng trình bày vận a) ( 12) : ( 6) 12 : 6 2 dụng 2. b) ( 64) : ( 8) 64 : 8 8 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng bài. * Kết luận, nhận định 3: - GV khẳng định đáp án đúng của phần vận dụng ý a) là 2 ; ý b) là 8 * GV giao nhiệm vụ học tập 4: Chú ý - Đọc chú ý SGK trang 88 và trả lời câu • Cách nhận biết dấu của hỏi : thương 1. Nêu cách nhận biết dấu của thương? ( ) : ( ) ( ) 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong số ( ) : ( ) ( ) nguyên? ( ) : ( ) ( ) Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên * HS thực hiện nhiệm vụ 4: ( ) : ( ) ( ) - HS tìm hiểu cách nhận biết dấu của • Thứ tự thực hiện phép tính với thương và thứ tự thực hiện phép tính. số nguyên giống nhưthứ tự - HS hoạt động cá nhân thực hiện các yêu thực hiện phép tính với số tự cầu. nhiên. * Báo cáo, thảo luận 4: - GV chiếu trên màn hình từng ý, yêu cầu từng HS trả lời miệng. - HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét. * Kết luận, nhận định 4: - GV chính xác hóa kết quảnhư chú ý SGK trang 88, đánh giá mức độ hoàn thành của HS. Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Ghi nhớ : quy tắc chia hai số nguyên khác dấu, cùng dấu, cách nhận biết dấu của thương. - Chuẩn bị nội dung về quan hệ chia hết của số nguyên. - Làm bài tập 1 ; 2, 3, SGK trang 90 Tiết 2 Hoạt động 2.3: Quan hệ chia hết(42phút) a) Mục tiêu: HS biết được khi nào số nguyên a chia hết cho số nguyên b. Làm quan với cụm từ “bội”, “ước” của số nguyên. b) Nội dung:- Trả lời câu hỏi ở khởi động 3 từ đó hình thành quan hệ chia hết - Làm vận dụng 3 và 4 c) Sản phẩm:Các câu trả lời phần khởi động 3 và kết luận về quan hệ chia hết, lời giải vận dụng 3 và 4. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GVgiao nhiệm vụ học tập 1: III. QUAN HỆ CHIA HẾT 1. Đọc mục III phần khởi động 3 trả ?3 lời các câu hỏi ý a), b). a) a)Tìm số thích hợp ở ? trong bảng n 1 2 3 4 sau: ? ( 36) n ? 36 18 12 9 6 9 12 18 36 n 1 2 3 4 6 4 3 2 1 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên ( 36) n 36 18 ? ? b) Số 36 chia hết cho các số nguyên: 1 ; 2 ; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36; – 36;– 18 6 9 12 18 36 ; ? ? ? ? ? – 12; – 9; – 6; – 4; – 3 ; – 2 ; – 1. b) Số 36 chia hết cho các số nguyên Tổng quát; Cho hai số nguyên a và b nào? khác0. Nếu có số nguyên q sao cho 2. Khi nào ta nói số nguyên a chia hết a b . q thì ta nói: cho số nguyên b, khác 0? a chia hết cho b 3. Khi a chia hết cho bthì a và b có a là bội của b quan hệ với nhau như thế nào? b là ước của a * HS thực hiện nhiệm vụ 1: - HS thực hiện khởi động vào bảng nhóm. - HS đọc phần tổng quát. - Hướng dẫn, hỗ trợ giải thích về cách viết tìm kết quả, câu trả lời (nếu cần). * Báo cáo, thảo luận 1: - GV yêu cầu 1 nhóm HS đại diện báo cáo kết quả trước lớp. - 3 HS đọc to phần tổng quát. - Cả lớp quan sát và nhận xét. * Kết luận, nhận định 1: - GV khẳng định kết quả đúng như bảng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS. - GV nhấn mạnh số chia phải là số khác 0. * GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Vận dụng 3: - Hoàn thành vận dụng 3 vào vở. a) 16 chia hết cho 2 Sử dụng các từ “chia hết cho” , “bội” , b) 18là bội của 6 “ước” thích hợp cho ? : c)3là ước của 27 a) 16 ? 2; ? ? ? ? a) 18 là? của 6; a) 3 là ? của? 27; ? * HS thực? hiện nhiệm vụ 2: ? - HS cá nhân thực hiện làm vận dụng 3 vào vở. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên * Báo cáo, thảo luận 2: - GV chiếu đáp án, cho HS đổi bài và chấm chéo nhau (2HS/ bàn) - GV yêu cầu HS báo cáo kết quả bài chấm. (GV hỏi có bao nhiêu bạn đúng cả 3 câu, bao nhiêu bạn đúng 2 câu, bao nhiêu bạn đúng 1 câu, bao nhiêu bạn không đúng câu nào?) * Kết luận, nhận định 2: - GV chốt lại Khi a chia hết cho b thì ta còn nói a là bội của b hoặc b là ước của a. - GV đánh giá mức độ hoàn thành của HS. * GVgiao nhiệm vụ học tập 3: Đọc ví dụ 3và trả lời câu hỏi: Ví dụ 3: Trong các số 32; 26; 4 ; 0 1. Trong các số 32; 26; 4 ; 0 a) Số nào chia hết cho 4, số nào không a) Số nào chia hết cho 4, số nào chia hết cho 4? không chia hết cho 4? b) Số nào chia hết cho 4, số nào không b) Số nào chia hết cho 4, số nào chia hết cho 4? không chia hết cho 4? Giải: 2. Ngoài quan hệ số nguyên a chia hết a) Do 32 4 . 8 nên 32 4 cho số nguyên b, thì ta còn có thêm Do 26 4 . 6 2nên 26 4 quan hệ nào nữa? Do 4 4 . 1nên 4 4 * HS thực hiện nhiệm vụ 3: Do 0 4 . 0 nên 0 4 - HS cá nhân thực hiện yêu cầu trên. b) Do 32 4 . 8 nên * Báo cáo, thảo luận 3: - GV yêu cầu 1vài HS tại chỗ trình 32 ( 4) bày câu trả lời. Do 26 ( 4) . ( 6) 2 nên - Cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận 26 ( 4) xét. Do 4 ( 4) . ( 1) nên 4 ( 4) GV hỗ trợ HS cách viết kí hiệu chia Do 0 ( 4) . 0 nên 0 ( 4) hết và không chia hết * Kết luận, nhận định 3: - GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá mức độ hoàn thành của HS. - GV: Như vậy ngoài quan hệ chia hết của số nguyên a cho số nguyên b thì Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên còn có xảy ra a không chia hết cho b. - Chú ý các kí hiệu chia hết và không chia hết. * GVgiao nhiệm vụ học tập 4: Ví dụ 4 : 1. Đọc ví dụ 4và trả lời câu hỏi: Các ước của 10 là: - Cho biết các số là ước của 10; 1; 1 1; 1; 2; 2; 5; 5; 10; 10 , của số nguyên tố p? Các ước của 1 là: 1; 1. 2. Làm vận dụng 4 Các ước của 1 là: 1; 1. 3. Em có nhận xét gì về các ước của Các ước của p là: 1; 1; p; p số nguyên a ? * HS thực hiện nhiệm vụ 4: Vận dụng 4 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ a) Các ước của 15 là: trên. 1; 1; 3; 3; 5; 5; 15; 15 - Hỗ trợ: năm số nguyên là bội của Các ước của 12 là: 3 mỗi em có thể chọn các số khác 1; 1; 2; 2; 3; 3; 4; 4 6; 6; 12; 12 nhau. * Báo cáo, thảo luận 4: b) Năm số nguyên là bội của 3là : - GV yêu HS trả lời miệng ví dụ 4. 0; 3; 3; 6; 6. GV chiếu lên màn hình. Năm số nguyên là bội của 7 là : - 2 HS lên bảng trình bày vận dụng 4. 0; 7; 7; 14; 14. - Cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét. *Chú ý : Nếu b là ước của a thì b * Kết luận, nhận định 4: cũng là ước của a . - GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá mức độ hoàn thành của HS. - GV nêu chú ý như SGK. Hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút) - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Làm bài tập 5 ; 6 SGK trang 90 - Làm thêm các bài tập trong SBT - Chuẩn bị giờ sau: Bài tập cuối chương II. 1. Nghiên cứu về các mạch kiến thức của chương. 2. Chuẩn bị phần bài tập cuối chương II. Yêu cầu: HS hoạt động cá nhân làm tại nhà và báo cáo vào tiết học sau. GV tổng kết bài học. Nhắc nhở các em việc hoàn thành nhiệm vụ nêu trên. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_tiet_3839_bai_6_phep_chia_het.docx

