Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 38+39, Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 10 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 38+39, Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 38+39, Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 38+39, Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 Ngày soạn: 27/11/2021
 Tiết 38, 39: BÀI 6: PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ NGUYÊN. 
 QUAN HỆ CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
 Thời gian thực hiện: (03 tiết trừ 1 tiết luyện tập sau)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- HS biết cách chia hai số nguyên khác dấu, hai số nguyên cùng dấu, quan hệ chia 
hết trong tập hợp số nguyên.
- Biết được cách nhận biết dấu của thương.
- Biết “bội” và “ước” của số nguyên.
- Vận dụng được các kiến thức về phép chia hai số nguyên, về quan hệ chia hếtđể 
giải quyết các bài tập và các tình huống thực tế.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành 
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu, 
khác dấu, khái niệm chia hết, bội ước của số nguyên.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng 
lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, 
tổng hợp, khái quát hóa, để hình thành quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu, 
khác dấu, khái niệm chia hết, bội ước của số nguyên và số bài tập có nội dung gắn 
với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm, thẻ học tập, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
a) Mục tiêu:
- Ôn tập lại về phép nhân số nguyên, cách tìm thừa số, gợi động cơ tìm hiểu phép 
chia hết hai số nguyên.
b) Nội dung: Hoàn thành 2 câu hỏi phần khởi động 1/ sgk trang 87.
c) Sản phẩm: Câu trả lời các câu hỏi a) và b).
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập a) Do ( 3) . ( 4) 12nên 
 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 HSđọc 12 : ( 3) 4
 phần khởi động 1 SGK trang 87 b) So sánh: 
 a)Tìm số thích hợp cho : ? Ta có: 12 : ( 3) 4
 Do ( 3) . ( 4) 12 nên ?12 : ( 3) ?
 ? ? (12 : 3) 4
 Mẫu: 
 ? Vậy: 12 : ( 3) (12 : 3)
 Do 4 . ( 3) 12 nên ( 12) : 4 3
 b)So sánh: 12 : ( 3) và (12 : 3)
 * HS thực hiện nhiệm vụ:
 - 2 HS trong nhóm cùng đọcphần khởi động 
 1 SGK trang 87, kết hợp với quan? sát phép 
 tính mẫu. ?
 ?
 - HS tìm ra số thích hợp cho trong ý a)
 - Thực hiện ý b)so sánh12 : ( 3) và 
 (12 : 3)
 * Báo cáo, thảo luận: 
 - GV cho HS các nhóm viết kết quả ý a)
 bằng bút dạ trênthẻ học tậpsau đó giơ lên.
 - Ý b)yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng 
 trình bày.
 - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét các câu trả lời của HS. 
 - GV chốt đáp án ý a) số cần điền là ( 4)
 - Ý b)kết quả so sánh là: 12 : ( 3)
 (12 : 3)
 - GV đặt vấn đề vào bài mới:
 Để tìm thương 12 : ( 3) ta có thể lấy 12 
 chia cho 3 rồi đặt dấu " " trước kết quả; 
 tức là 12 : ( 3) (12 : 3) 4 . Vậy làm 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 thế nào để tìm được thương trong phép chia 
 hết một số nguyên cho một số nguyên?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức.
Hoạt động 2.1: Phép chia hết haisố nguyên khác dấu. (15 phút)
a) Mục tiêu:
- Hình thành quy tắc chia hai số nguyên khác dấu.
b) Nội dung:
- Học sinh đọc SGK về phép chia hai số nguyên trang 87,phát biểu quy tắc chia hai 
số nguyên khác dấu.
- Làm các bài tập: Ví dụ 1, Vận dụng 1(SGK trang 87).
c) Sản phẩm:
- Quy tắc chia hai số nguyên khác dấu
- Lời giải Ví dụ 1, Vận dụng 1
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ 
 - Học sinh đọc SGK mục 1, trả lời các NGUYÊN KHÁC DẤU
 câu hỏi: để chia hai số nguyên khác dấu 
 ta làm như thế nào? Để chia hai số nguyên khác dấu ta 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: làm như sau:
 - HS hoạt động cá nhân đọc SGK trang - Bước 1: Bỏ dấu '' ''trước số nguyên 
 87 và trả lời câu hỏi. âm, giữ nguyên số còn lại.
 * Báo cáo, thảo luận 1: - Bước 2: Lấy thương của hai số 
 - GV mời 3 HS trả lời câu hỏi. nguyên dương nhận được ởBước 1.
 - HS cả lớp lắng nghe, nhận xét, đặt câu - Bước 3: Đặt dấu '' ''trước kết quả 
 hỏi phản biện (nếu cần) nhận được ở Bước 2, ta có thương cần 
 * Kết luận, nhận định 1: tìm.
 - GV khẳng định và chuẩn hóa nội dung 
 về cách chia hai số nguyên khác dấu 
 nhưu SGK trang 87.
 GV yêu cầu vài HS đọc lại.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 1: Tính 
 - Hoạt động cá nhân nghiên cứu ví dụ 1 a) ( 24) : 3;
 SGK trang 87. b) 35: ( 5).
 - Làm vận dụng 1 Giải:
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: a) ( 24) : 3 (24 : 3) 8
 - HS cá nhân đọc ví dụ 1 trong SGK b) 35: ( 5) (35 : 5) 7
 trang 87.
 - HS làm phần vận dụng 1.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 * Báo cáo, thảo luận 2: Vận dụng 1: Tính
 - GV chiếu phép tính của ví dụ 1 sau đó a) 36 : ( 9);
 yêu cầuHS thực hiện tiếp bằng cách đọc b) ( 48) : 6.
 tiếp các bước làm cho tới kết quả. Giải:
 - GV yêu cầu 2HS lên bảng trình bày a) 36 : ( 9) (36 : 9) 4
 vận dụng 1. b) ( 48) : 6 (48 : 6) 8
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt 
 từng bài.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV khẳng định đáp án đúng của phần 
 vận dụng ý a) là 4; ý b) là 8
 - GV đặt vấn đề chuyển ý: Ta đã biết 
 cách chia hai số nguyên khác dấu, vậy 
 đối với hai số nguyên cùng dấu thì ta 
 thực hiện như thế nào?
Hoạt động 2.2: Phép chia hết hai số nguyên cùng dấu (23 phút)
a) Mục tiêu:
-Nắm được phép chia hết của hai số nguyên dương.
- Hình thành quy tắc chia hai số nguyênâm.
- Hiểu được cách nhận biết dấu của thương, thứ tự thực hiện phép tính với số 
nguyên.
- HS vận dụng làm bài tập.
b) Nội dung:
- Đọc thông tin mục II, tìm hiểu phép chia hết của hai số nguyên cùng dấu, khởi 
động 2,tìm hiểu ví dụ 2 và làm vận dụng 2.
- Cách nhận biết dấu của thương.
c) Sản phẩm:
- Quy tắc chia hai số nguyên âm. Cách nhận biết dấu của thương.
- Lời giải vận dụng 2.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1 II. PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ 
 1. Điền từ thích hợp vào chỗ (...) NGUYÊN CÙNG DẤU
 Phép chia hết của hai số nguyên dương ... 1.Phép chia hết hai số nguyên 
 như phép chia hết của hai số tự nhiên. dương
 2. Cho ví dụ Ví dụ: 12 : 4 3
 .* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
 - HS hoạt động cá nhân suy nghĩ và điền 
 từ thích hợp vào chỗ (...)
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
- HS chuẩn bị ví dụ.
- Khó khăn mà HS gặp đó là cách diễn đạt 
khi điền từ.
* Báo cáo, thảo luận 1: 
- GV yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ trả lời 
câu hỏi 1.
- GV yêu cầu 3 HS nêu ví dụ.
- HS cả lớp lắng nghe, theo dõi, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV khẳng định kết quả cần điền là: 
tương tự/ giống.
- GV có thể nêu 1 vài ví dụ khác.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: 2.Phép chia hết hai số nguyên âm
1.GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 ?2
HSđọc phần khởi động 2 SGK trang 88 a) Do ( 5) . 4 = 20 nên 
a)Tìm số thích hợp cho : ? ( 20) : ( 5) 4
Do ( 5) . 4 = 20 nên ?( 20) : ( 5) ?
 ? ?b) So sánh: 
Mẫu:Do ( 4). 3 12 nên ?Ta có: ( 20) : ( 5) 4
 ?
( 12) : ( 4) 3 và 20 : 5 4
 ?
b) So sánh: ( 20) : ( 5) và 2?0 : 5. Vậy ( 20) : ( 5) 20 : 5
2.Để tìm thương ( 20) : ( 5) ta có thể 
lấy 20 chia cho 5, tức là 
( 20) : ( 5) 20 : 5 4. Để chia hai số nguyên âm ta làm như 
Vậy để chia hai số nguyên âm ta làm như sau:
thế nào? - Bước 1: Bỏ dấu'' ''trước hai số 
. * HS thực hiện nhiệm vụ 2: nguyên âm.
- 2 HS trong nhóm cùng đọcphần khởi - Bước 2: Lấy thương của hai số 
động 2 SGK trang 88, kết hợp với quan nguyên dương nhận được ở Bước 1, 
sát phép tính mẫu. ta có thương cần tìm.
- HS tìm ra số thích hợp cho của ý 
a)
- Thực hiện ý b)so sánh.
- HS nêu cách chia hai số nguyên âm.
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- GV cho HS các nhóm viết kết quả ý a) 
bằng bút dạ trên thẻ học tậpsau đó giơ 
lên.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
- Ý b)yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng 
trình bày.
- Đại diện 3 HS báo cáo cách chia hai số 
nguyên âm.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV nhận xét các câu trả lời của HS. 
- GV chốt đáp án ý a) số cần điền là 4
- Ý b)kết quả so sánh là: 
( 20) : ( 5) 20 : 5
- GV khẳng định cách chia hai số nguyên 
âm như SGK trang 88.
GV yêu cầu vài HS đọc lại.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: Ví dụ 2: Tính 
- Hoạt động cá nhân nghiên cứu ví dụ 2 a) ( 24) : ( 3);
SGK trang 88. b) ( 21) : ( 7).
- Làm vận dụng 2 Giải:
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: a) ( 24) : ( 3) 24 : 3 8
- HS cá nhân đọc ví dụ 2 trong SGK trang b) ( 21) : ( 7) 21 : 7 3
88.
- HS làm phần vận dụng 2.
 Vận dụng 2: Tính
* Báo cáo, thảo luận 3: 
 a) ( 12) : ( 6);
- GV chiếu phép tính của ví dụ 2 sau đó 
 b) ( 64) : ( 8).
yêu cầu HS thực hiện tiếp bằng cách đọc 
tiếp các bước làm cho tới kết quả. Giải:
- GV yêu cầu 2HS lên bảng trình bày vận a) ( 12) : ( 6) 12 : 6 2
dụng 2. b) ( 64) : ( 8) 64 : 8 8
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt 
từng bài.
* Kết luận, nhận định 3: 
- GV khẳng định đáp án đúng của phần 
vận dụng ý a) là 2 ; ý b) là 8
* GV giao nhiệm vụ học tập 4: Chú ý
- Đọc chú ý SGK trang 88 và trả lời câu • Cách nhận biết dấu của 
hỏi : thương
1. Nêu cách nhận biết dấu của thương? ( ) : ( ) ( )
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong số ( ) : ( ) ( )
nguyên? ( ) : ( ) ( )
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 4: ( ) : ( ) ( )
 - HS tìm hiểu cách nhận biết dấu của • Thứ tự thực hiện phép tính với 
 thương và thứ tự thực hiện phép tính. số nguyên giống nhưthứ tự 
 - HS hoạt động cá nhân thực hiện các yêu thực hiện phép tính với số tự 
 cầu. nhiên.
 * Báo cáo, thảo luận 4: 
 - GV chiếu trên màn hình từng ý, yêu cầu 
 từng HS trả lời miệng.
 - HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận 
 xét.
 * Kết luận, nhận định 4: 
 - GV chính xác hóa kết quảnhư chú ý 
 SGK trang 88, đánh giá mức độ hoàn 
 thành của HS.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Ghi nhớ : quy tắc chia hai số nguyên khác dấu, cùng dấu, cách nhận biết dấu của 
thương.
- Chuẩn bị nội dung về quan hệ chia hết của số nguyên.
- Làm bài tập 1 ; 2, 3, SGK trang 90
Tiết 2
Hoạt động 2.3: Quan hệ chia hết(42phút)
a) Mục tiêu: HS biết được khi nào số nguyên a chia hết cho số nguyên b. Làm 
quan với cụm từ “bội”, “ước” của số nguyên.
b) Nội dung:- Trả lời câu hỏi ở khởi động 3 từ đó hình thành quan hệ chia hết
- Làm vận dụng 3 và 4
c) Sản phẩm:Các câu trả lời phần khởi động 3 và kết luận về quan hệ chia hết, lời 
giải vận dụng 3 và 4.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 1: III. QUAN HỆ CHIA HẾT
 1. Đọc mục III phần khởi động 3 trả ?3
 lời các câu hỏi ý a), b). a)
 a)Tìm số thích hợp ở ? trong bảng n 1 2 3 4
 sau: ? ( 36)  n
 ? 36 18 12 9
 6 9 12 18 36
 n 1 2 3 4 6 4 3 2 1
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 ( 36)  n 36 18 ? ? b) Số 36 chia hết cho các số nguyên: 
 1 ; 2 ; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36; – 36;– 18 
 6 9 12 18 36 ; 
 ? ? ? ? ? – 12; – 9; – 6; – 4; – 3 ; – 2 ; – 1.
b) Số 36 chia hết cho các số nguyên Tổng quát; Cho hai số nguyên a và b 
nào? khác0. Nếu có số nguyên q sao cho 
2. Khi nào ta nói số nguyên a chia hết a b . q thì ta nói:
cho số nguyên b, khác 0? ￿ a chia hết cho b
3. Khi a chia hết cho bthì a và b có ￿ a là bội của b
quan hệ với nhau như thế nào? ￿ b là ước của a
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: 
- HS thực hiện khởi động vào bảng 
nhóm.
- HS đọc phần tổng quát.
- Hướng dẫn, hỗ trợ giải thích về cách 
viết tìm kết quả, câu trả lời (nếu cần).
* Báo cáo, thảo luận 1: 
- GV yêu cầu 1 nhóm HS đại diện báo 
cáo kết quả trước lớp. 
- 3 HS đọc to phần tổng quát.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1: 
- GV khẳng định kết quả đúng như 
bảng và đánh giá mức độ hoàn thành 
của HS.
- GV nhấn mạnh số chia phải là số 
khác 0.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Vận dụng 3:
- Hoàn thành vận dụng 3 vào vở. a) 16 chia hết cho 2
Sử dụng các từ “chia hết cho” , “bội” , b) 18là bội của 6
“ước” thích hợp cho ? : c)3là ước của 27
a) 16 ? 2; ?
 ? ?
 ?
a) 18 là? của 6;
a) 3 là ? của? 27;
 ?
* HS thực? hiện nhiệm vụ 2: 
 ?
- HS cá nhân thực hiện làm vận dụng 
3 vào vở.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- GV chiếu đáp án, cho HS đổi bài và 
chấm chéo nhau (2HS/ bàn)
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả bài 
chấm. (GV hỏi có bao nhiêu bạn đúng 
cả 3 câu, bao nhiêu bạn đúng 2 câu, 
bao nhiêu bạn đúng 1 câu, bao nhiêu 
bạn không đúng câu nào?)
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV chốt lại 
Khi a chia hết cho b thì ta còn nói a 
là bội của b hoặc b là ước của a.
- GV đánh giá mức độ hoàn thành của 
HS.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 3:
Đọc ví dụ 3và trả lời câu hỏi: Ví dụ 3: Trong các số 32; 26; 4 ; 0
1. Trong các số 32; 26; 4 ; 0 a) Số nào chia hết cho 4, số nào không 
a) Số nào chia hết cho 4, số nào chia hết cho 4?
không chia hết cho 4? b) Số nào chia hết cho 4, số nào không 
b) Số nào chia hết cho 4, số nào chia hết cho 4?
không chia hết cho 4? Giải:
2. Ngoài quan hệ số nguyên a chia hết a) Do 32 4 . 8 nên 32  4
cho số nguyên b, thì ta còn có thêm Do 26 4 . 6 2nên 26  4
quan hệ nào nữa? 
 Do 4 4 . 1nên 4  4
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: 
 Do 0 4 . 0 nên 0  4
- HS cá nhân thực hiện yêu cầu trên.
 b) Do 32 4 . 8 nên 
* Báo cáo, thảo luận 3: 
- GV yêu cầu 1vài HS tại chỗ trình 32  ( 4)
bày câu trả lời. Do 26 ( 4) . ( 6) 2 nên 
- Cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận 26  ( 4)
xét. Do 4 ( 4) . ( 1) nên 4  ( 4)
GV hỗ trợ HS cách viết kí hiệu chia 
 Do 0 ( 4) . 0 nên 0  ( 4)
hết  và không chia hết  
* Kết luận, nhận định 3: 
- GV khẳng định kết quả đúng, đánh 
giá mức độ hoàn thành của HS.
- GV: Như vậy ngoài quan hệ chia hết 
của số nguyên a cho số nguyên b thì 
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương II: Số Nguyên 
 còn có xảy ra a không chia hết cho 
 b.
 - Chú ý các kí hiệu chia hết và không 
 chia hết.
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 4: Ví dụ 4 :
 1. Đọc ví dụ 4và trả lời câu hỏi: Các ước của 10 là: 
 - Cho biết các số là ước của 10; 1; 1 1; 1; 2; 2; 5; 5; 10; 10
 , của số nguyên tố p? Các ước của 1 là: 1; 1.
 2. Làm vận dụng 4 Các ước của 1 là: 1; 1.
 3. Em có nhận xét gì về các ước của Các ước của p là: 1; 1; p; p
 số nguyên a ?
 * HS thực hiện nhiệm vụ 4: Vận dụng 4
 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ a) Các ước của 15 là: 
 trên. 1; 1; 3; 3; 5; 5; 15; 15
 - Hỗ trợ: năm số nguyên là bội của Các ước của 12 là: 
 3 mỗi em có thể chọn các số khác 1; 1; 2; 2; 3; 3; 4; 4 6; 6; 12; 12
 nhau.
 * Báo cáo, thảo luận 4: b) Năm số nguyên là bội của 3là : 
 - GV yêu HS trả lời miệng ví dụ 4. 0; 3; 3; 6; 6.
 GV chiếu lên màn hình. Năm số nguyên là bội của 7 là : 
 - 2 HS lên bảng trình bày vận dụng 4. 0; 7; 7; 14; 14.
 - Cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận 
 xét. *Chú ý : Nếu b là ước của a thì b
 * Kết luận, nhận định 4: cũng là ước của a .
 - GV khẳng định kết quả đúng, đánh 
 giá mức độ hoàn thành của HS.
 - GV nêu chú ý như SGK.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Làm bài tập 5 ; 6 SGK trang 90
- Làm thêm các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị giờ sau: Bài tập cuối chương II.
1. Nghiên cứu về các mạch kiến thức của chương.
2. Chuẩn bị phần bài tập cuối chương II.
Yêu cầu: HS hoạt động cá nhân làm tại nhà và báo cáo vào tiết học sau.
GV tổng kết bài học. Nhắc nhở các em việc hoàn thành nhiệm vụ nêu trên.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_tiet_3839_bai_6_phep_chia_het.docx